Bàn tròn tiếng anh là gì

“bàn tròn ” dịch sang Tiếng Anh là gì? Nghĩa Tiếng Anh: Round-table.

Ví dụ: Hội nghị bàn tròn A round table conference

1. Vấn đề chính là " Hội bàn tròn " đã bị đập tan.

The main thing is, " The Ring's " broken.

2. Thế cái gì mang những đối tượng khác nhau đến bàn tròn thảo luận?

So what brings the different entities to the table?

3. Là thành viên của Solidarność, ông tham dự cuộc hội thảo bàn tròn năm 1989.

As a member of Solidarity, he took part in the Polish Round Table Talks of 1989.

4. Sir Galahad là danh xưng của một nhân vật trong hội Bàn Tròn của vua Arthur.

Sir Gawain was a knight of King Arthur's Round Table.

5. Từ tháng 2 tới tháng 4 năm 1989, ông tham gia Hội nghị bàn tròn Ba Lan.

From February to April 1989, he participated in the Round Table talks.

6. Ông ta tin rằng tất cả các cậu là hiệp sĩ thời hiện đại của hội bàn tròn.

He believes you're all modern-Day knights of the round table.

7. Ngài khoác lác là người can đảm và thông minh nhất trong số các hiệp sĩ bàn tròn.

Sir Boast-a-lot was the bravest and cleverest knight at the round table.

8. Hội nghị bàn tròn châu Á là một hội nghị quốc tế được tổ chức bởi Hội đồng châu Á.

The Asia Roundtable is an international conference held by the Asia Council outside Asia.

9. Trong nuôi trồng cá hồi, chúng tôi đã khởi động một hội nghị bàn tròn khoảng gần sáu năm trước.

In salmon aquaculture, we kicked off a roundtable almost six years ago.

10. Cuộc thảo luận bàn tròn năm 1989 đã dẫn đến sự tham gia của Công đoàn Đoàn kết trong cuộc bầu cử năm 1989.

The 1989 Round Table Talks led to Solidarity's participation in the 1989 election.

11. Tại hội nghị bàn tròn Pa-ri 1993, các nhà tài trợ đã cam kết hỗ trợ 1,9 tỉ đô la Mỹ cho sự phát triển của Việt Nam.

At the 1993 Paris round-table meeting, donors pledged around $1.9billion to Vietnam’s development.

12. Ông cũng đã lại tiếp tục tổ chức hội nghị bàn tròn thường xuyên, gọi là "Giới trẻ và Tương lai" với sự tham gia của Aung San Suu Kyi trước đây.

He also resumed a regular roundtable called "Youth and Future" which Aung San Suu Kyi had participated in the past.

13. 27 tháng 12: Hà Lan trao trả chủ quyền cho Indonesia thông qua Hội nghị bàn tròn Hà Lan-Indonesia và Sukarno trở thành tổng thống đầu tiên của liên bang mới lập.

December 27: Sovereignty is handed over to United States of Indonesia from the Netherlands through the Dutch-Indonesian Round Table Conference with Sukarno as the first president of the newly formed federation.

14. Chưa đầy hai tiếng đồng hồ sau khi rời khỏi bàn tròn, lái xe của cô, Anderson Pedro Gomes và cô đã bị hai người đàn ông bắn từ một chiếc xe khác.

Less than two hours after leaving the round-table, she and her driver, Anderson Pedro Gomes, were fatally shot by two men who were driving another car.

15. Thêm vào đó, Gandhi được mời sang Anh tham dự hội nghị bàn tròn [Round Table Conference] tại Luân Đôn với tư cách người đại diện duy nhất của Quốc dân Đại hội Ấn Độ.

According to the pact, Gandhi was invited to attend the Round Table Conference in London for discussions and as the sole representative of the Indian National Congress.

16. 23 tập đoàn đa quốc gia đã tham dự Hội nghị Bàn tròn về Biến đổi khí hậu G8, một nhóm kinh tế thành lập tại Diễn đàn Kinh thế Thế giới tháng 1 năm 2005.

23 multinational corporations came together in the G8 Climate Change Roundtable, a business group formed at the January 2005 World Economic Forum.

17. Biện pháp gần đây nhất của viện là tổ chức cuộc hội nghị bàn tròn đặc biệt dành cho các chuyên gia May - a tuần này tại Palenque , nơi ông Gronemeyer đã đưa ra lời bình luận .

Its latest step was to arrange a special round table of Mayan experts this week at Pale nque , which is where Gronemeyer made his comments .

18. Hội nghị bàn tròn Hà Lan–Indonesia được tổ chức tại La Haye từ ngày 23 tháng 8 năm 1949 đến ngày 2 tháng 11 năm 1949 giữa Cộng hòa Indonesia, Hà Lan, và những quốc gia do Hà Lan thiết lập.

The Dutch–Indonesian Round Table Conference was held in The Hague from 23 August 1949 to 2 November 1949 between the Republic, the Netherlands, and the Dutch-created federal states.

19. Ông mở các sự kiện "Bàn tròn" vào các năm 1284 và 1302, bao gồm các cuộc thi đấu và những buổi tiệc tùng phè phỡn, và biên niên sử so sánh ông và những sự kiện trong triều đình ông với lại Arthur.

He held "Round Table" events in 1284 and 1302, involving tournaments and feasting, and chroniclers compared him and the events at his court to Arthur.

20. Những người tham dự chấp thuận dựa trên các nguyên tắc cơ bản và khuôn khổ hiến pháp Các cuộc thảo luận sơ bộ tiếp theo do Uỷ ban Liên Hiệp quốc về Indonesia tại Jakarta bảo trợ, hội nghị bàn tròn được quyết định sẽ diễn ra tại Den Haag.

Following preliminary discussions sponsored by the UN Commission for Indonesia in Jakarta, it was decided the Round Table Conference would be held in The Hague.

21. Tại Hội nghị bàn tròn về vấn đề độc lập, nước Bỉ yêu cầu xây dựng quá trình độc lập từ từ trong vòng 4 năm, nhưng sau một loạt các cuộc nổi loạn vào năm 1959, quyết định được đưa ra là đẩy nhanh tiến độ độc lập trong vòng vài tháng.

At the Round Table Talks on independence, Belgium requested a process of gradual independence over 4 years, but following a series of riots in 1959, the decision was made to bring forward independence in matter of months.

22. Ông là một trong những người sáng lập của Diễn đàn Dân chủ Hungary [MDF] vào năm 1987, và đại diện bên đó trong các cuộc đàm phán đối lập Hội nghị bàn tròn đã đóng một vai trò rất quan trọng trong quá trình chuyển đổi dân chủ nghị viện của Hungary.

He was one of the founders of the Hungarian Democratic Forum [MDF] in 1987, and represented that party in the Opposition Roundtable negotiations that played a very important part in Hungary's transition to parliamentary democracy.

23. Palamedes có thể đề cập đến: Palamedes [thần thoại Hy Lạp], con trai của Nauplius trong thần thoại Hy Lạp Palamedes [huyền thoại Arthur], một Chiến binh Saracen của Hội nghị Bàn tròn trong huyền thoại Arthur 2456 Palamedes, một tiểu hành tinh Palamedes [video trò chơi], một video trò chơi năm 1990

Palamedes may refer to: Palamedes [Greek mythology], the son of Nauplius in Greek mythology Palamedes [Arthurian legend], a Saracen Knight of the Round Table in the Arthurian legend Palamedes [romance], a 13th-century French Arthurian romance named after the knight 2456 Palamedes, an asteroid Palamedes [video game], a 1990 video game

24. Người Hà Lan chính thức công nhận chủ quyền của Indonesian trong Hội nghị bàn tròn Hà Lan–Indonesia năm 1949 với ngoại lệ là New Guinea thuộc Hà Lan [Tây New Guinea], vùng này được nhượng lại cho Indonesia vào năm 1963 theo các điều khoản của Thỏa thuận New York.

The Netherlands formally recognized Indonesian sovereignty at the 1949 Dutch–Indonesian Round Table Conference with the exception of the Netherlands New Guinea [Western New Guinea], which was ceded to Indonesia 14 years later in 1963 under the provisions of the New York Agreement.

25. Hội nghị bàn tròn Hà Lan–Indonesia được tổ chức tại Den Haag từ ngày 23 tháng 8 – 2 tháng 11 năm 1949, giữa các đại biểu của Hà Lan, nước Cộng hòa Indonesia và Hội đồng Tư vấn Liên bang [BFO]- đại diện cho các quốc gia mà người Hà Lan lập ra trên quần đảo Indonesia.

The Dutch–Indonesian Round Table Conference was held in The Hague from 23 August to 2 November 1949, between representatives of the Netherlands, the Republic of Indonesia and the BFO [Federal Consultative Assembly] representing various states the Dutch had created in the Indonesian archipelago.

Video liên quan

Chủ Đề