Ý nghĩa của từ khóa: briefing
English | Vietnamese |
briefing
|
* danh từ
- [quân sự] chỉ thị, lời chỉ dẫn [về chiến thuật...] - sự chỉ dẫn tường tận |
English | Vietnamese |
briefing
|
chỉ dẫn ; chỉ thị ; cuộc họp hướng dẫn ; cuộc họp ; hướng dẫn ; họp phổ biến ; họp ; vắn ;
|
briefing
|
chỉ dẫn ; chỉ thị ; cuộc họp hướng dẫn ; cuộc họp ; hướng dẫn ; họp phổ biến ; họp ; vắn ;
|
English | Vietnamese |
brief-bag
|
-bag]
/'bri:fbæg/ * danh từ - cái cặp [để giấy tờ, tài liệu] |
brief-case
|
-bag]
/'bri:fbæg/ * danh từ - cái cặp [để giấy tờ, tài liệu] |
briefing
|
* danh từ
- [quân sự] chỉ thị, lời chỉ dẫn [về chiến thuật...] - sự chỉ dẫn tường tận |
briefing-room
|
* danh từ
- phòng chỉ dẫn cho phi công [trước khi đi oanh tạc] |
briefness
|
* danh từ
- tính ngắn gọn, tính vắn tắt |
briefs
|
* danh từ
- [thông tục] quần đùi; xì líp [đàn bà] |
watching brief
|
* danh từ
- bản tóm tắt hồ sơ của một luật sư có mặt tại toà trong một vụ kiện [trong đó thân chủ của ông ta không trực tiếp liên quan] để khuyên bảo người đó và bảo vệ quyền lợi của anh ta |