Học tiếng Trung có rất nhiều thứ cần phải học nhưng mình khuyên bạn trước tiên hãy nên tìm học những gì gần với cuộc sống hàng ngày của chúng ta nhất.
Ở những bài trước mình đã giới thiệu cho các bạn
Từ vựng đi khám bệnh trong tiếng Trung [ phần 1 ]
Từ vựng đi khám bệnh trong tiếng Trung [ p 2 ].
Các bạn đã học thuộc hết chưa? Đó đều là những từ vựng cần thiết nhất cho bạn khi du lịch sang trung Quốc hay học tập và làm việc. Sẽ rắc rối cho các bạn để tìm bệnh viện hay khoa khám bệnh mà bạn muốn tìm nếu như không biết các từ vựng tiếng Trung đó. Nhưng sẽ gặp nguy hiểm hơn nếu như bạn uống nhầm thuốc , việc nhầm lẫn này đe doạ đến tính mạng của bạn đó. Dưới đây là tên 30 loại thuốc trong tiếng Trung thường dùng.
Mình chắc chắn rằng nó sẽ giúp ích cho bạn khi sang Trung Quốc và có lỡ may bị ốm phải đi mua thuốc đó. Vì vậy hãy học kỹ bài này nhé!
30 loại thuốc thường gặp nhất trong tiếng trung
1 | Thuốc an thần | 镇静剂 | Zhènjìngjì |
2 | Bổ máu | 补血药 | Bǔ xiě yào |
3 | Bổ gan | 肝浸药 | Gān jìn yào |
4 | Bổ tim | 强心药 | Qiáng xīn yào |
5 | Bổ thận | 补肾药 | Bǔshèn yào |
6 | Cao dán | 糊剂 | Hú jì |
7 | Chống viêm | 防炎药 | Fáng yán yào |
8 | Gây tê | 麻醉药 | Mázuì yào |
9 | Đau mắt | 眼药 | Yǎn yào |
10 | Giải độc | 抗毒药 | Kàng dúyào |
11 | Giảm đau | 止痛药 | Zhǐtòng yào |
12 | Hạ sốt | 退热剂 | Tuì rè jì |
13 | Hạ nhiệt | 解热药 | Jiě rè yào |
14 | Kháng sinh | 抗生剂 | Kàngshēng jì |
15 | Thuốc mê | 麻醉药 | Mázuì yào |
16 | Thuốc ngủ | 安眠药 | Ānmiányào |
17 | Thuốc ngậm | 酊剂 | Dīngjì |
18 | Thuốc tránh thai | 避孕药 | Bìyùn yào |
19 | Thuốc sát trùng | 防腐剂 | Fángfǔ jì |
20 | Thuốc rửa mắt | 洗眼水 | Xǐyǎn shuǐ |
21 | Thuốc rửa vết thương | 涂擦剂 | Tú cā jì |
22 | Thuốc tê | 麻醉剂 | Mázuìjì |
23 | Thuốc sắc[thuốc bắc] | 煎熬的药 | Jiānáo di yào |
24 | Thuốc mỡ | 糊剂 | Hú jì |
25 | Thuốc viên hình con nhộng | 胶囊 | Jiāonáng |
26 | Trị ngứa | 止痒剂 | Zhǐ yǎng jì |
27 | Thuốc rửa vết thương [Chất] thuốc bôi ngoài da | 涂擦剂 | Tú cā jì |
28 | Thuốc viên tròn [nhỏ] | 药丸 | Yàowán |
29 | Thuốc viên tròn [lớn] | 药片 | Yàopiàn |
30 | Thuốc tăng lực | 强壮剂 | Qiángzhuàng jì |
Đối với các bạn du học sinh, khi đi học nên chuẩn bị một số loại thuốc thường dùng như hạ sốt, cảm cúm, đau bụng, để đề phòng khi cần nhé!
Chúc bạn học tiếng Trung thật vui vẻ nhé!