Search tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈsɜːtʃ/
Hoa Kỳ
[ˈsɜːtʃ]

Danh từSửa đổi

search  /ˈsɜːtʃ/

  1. Sự nhìn để tìm, sự sờ để tìm; sự khám xét, sự lục soát. right of search   [pháp lý] quyền khám tàusearch of a house   sự khám nhà
  2. Sự điều tra, sự nghiên cứu.

Thành ngữSửa đổi

  • to be in search of something: Đang đi tìm cái gì.
  • to make a search for someone: Đi tìm ai.

Động từSửa đổi

search  /ˈsɜːtʃ/

  1. Nhìn để tìm, sờ để tìm; khám xét, lục soát. to search the house for weapons   khám nhà tìm vũ khí
  2. Dò, tham dò. to search men's hearts   thăm dò lòng ngườito search a wound   dò một vết thương
  3. Điều tra.
  4. Bắn xuyên vào tận ngách [hầm... ].
  5. [Từ cổ,nghĩa cổ] Tìm tòi, tìm cho ra.

Thành ngữSửa đổi

  • to search out:
  1. Tìm tòi.
  2. Tìm thấy.
  • search me!: [Từ mỹ,nghĩa mỹ] , [thông tục] nào tôi có biết!, làm sao mà tôi biết được!
  • exhaustive search [khoa học máy tính]: tìm kiếm kiểu vét cạn

Chia động từSửa đổisearch

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh you/thou¹ we you/ye¹ Hiện tại
to search
searching
searched
search search hoặc searchest¹ searches hoặc searcheth¹ search search search
searched searched hoặc searchedst¹ searched searched searched searched
will/shall² search will/shall search hoặc wilt/shalt¹ search will/shall search will/shall search will/shall search will/shall search
search search hoặc searchest¹ search search search search
searched searched searched searched searched searched
were to search hoặc should search were to search hoặc should search were to search hoặc should search were to search hoặc should search were to search hoặc should search were to search hoặc should search
search lets search search
  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Chủ Đề