3. Complete the sentences using the following verbs in the correct form.
[Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng củacácđộng từ ]
advise [khuyên] receive[nhận] buy [mua] receive[nhận] forget [quên] return [trả lại] go [đi] send [gửi] meet [gặp] take [mang,dẫn]a] Nga recevived Jenny's letter a week ago.
[Nga nhậnđược thư của Jenny 1 tuần trước]
b] We [not]_________ to the soccer match last Sunday because of the rain.
[Chúng tôi không....... trận bóngđá chủ nhật trước bởi vì trời mưa]
c] I_________ this little vase at the shop next to the post office yesterday.
[Tôi........ cái bình nhỏ nàyở cửa hàng cạnh bưuđiện ngày hôm qua]
d] Trung_________ his friend Michael in the USA a small collection of Vietnamese stamps last week.
[Trung ............ bạn của anh ta Michaelở Mỹ 1 bộ sưu tập tem Việt Nam tuần trước]
e] Jim [not]_________ me when he came to Viet Nam last summer.
[Jimđã không ............... tôi khi anh tađến Việt Nam mùa hè năm ngoái.]
f] Nhung [not]____________ my email last Wednesday because of her computer breakdown.
[Nhungđã không ..................... thưđiện tử của tôi thứ tư tuần trước bởi vì máy tính củaấy bị hỏng]
g] Why______ you_________ the books to the library before the due date?
[ Tại sao ........ bạn............ những quyển sách tới thư viện trước hạn trả ]
h] I_________ to send Tam the CD on Sunday.
[Tôi ........ gửi Tâmđĩa CD vào chủ nhật]
i] My dad_________ me to the National Museum when we were in Ha Noi.
[Bố tôi ............ tôi tới Bảo tàng Quốc gia khi chúng tôi tới Hà Nội.]
j] Last month my doctor____________ me to stay at home for some days because of my sickness.
[Tháng trước bác sĩ của tôi .............. tôiở nhà một vài ngày bởi vì tôi bịốm.]
Answer:
a]received [đã nhận được]
b]did not go [đã không đi]
c]bought [đã mua]
d]sent [đã gửi]
e]did not meet [đã không gặp]
f] did not receive [đã không nhận được]
g] did [you] return [đã trả lại]
h] forgot [đã quên]
i] took [đã dẫn]
j] advised [đã khuyên]