Câu 3 unit 1 trang 7 sách bài tập (sbt) tiếng anh 9 - Complete the sentences using the following verbs in the correct form

[Nhungđã không ..................... thưđiện tử của tôi thứ tư tuần trước bởi vì máy tính củaấy bị hỏng]

3. Complete the sentences using the following verbs in the correct form.

[Hoàn thành các câu sử dụng dạng đúng củacácđộng từ ]

advise [khuyên] receive[nhận] buy [mua] receive[nhận] forget [quên] return [trả lại] go [đi] send [gửi] meet [gặp] take [mang,dẫn]

a] Nga recevived Jenny's letter a week ago.

[Nga nhậnđược thư của Jenny 1 tuần trước]

b] We [not]_________ to the soccer match last Sunday because of the rain.

[Chúng tôi không....... trận bóngđá chủ nhật trước bởi vì trời mưa]

c] I_________ this little vase at the shop next to the post office yesterday.

[Tôi........ cái bình nhỏ nàyở cửa hàng cạnh bưuđiện ngày hôm qua]

d] Trung_________ his friend Michael in the USA a small collection of Vietnamese stamps last week.

[Trung ............ bạn của anh ta Michaelở Mỹ 1 bộ sưu tập tem Việt Nam tuần trước]

e] Jim [not]_________ me when he came to Viet Nam last summer.

[Jimđã không ............... tôi khi anh tađến Việt Nam mùa hè năm ngoái.]

f] Nhung [not]____________ my email last Wednesday because of her computer breakdown.

[Nhungđã không ..................... thưđiện tử của tôi thứ tư tuần trước bởi vì máy tính củaấy bị hỏng]

g] Why______ you_________ the books to the library before the due date?

[ Tại sao ........ bạn............ những quyển sách tới thư viện trước hạn trả ]

h] I_________ to send Tam the CD on Sunday.

[Tôi ........ gửi Tâmđĩa CD vào chủ nhật]

i] My dad_________ me to the National Museum when we were in Ha Noi.

[Bố tôi ............ tôi tới Bảo tàng Quốc gia khi chúng tôi tới Hà Nội.]

j] Last month my doctor____________ me to stay at home for some days because of my sickness.

[Tháng trước bác sĩ của tôi .............. tôiở nhà một vài ngày bởi vì tôi bịốm.]

Answer:

a]received [đã nhận được]

b]did not go [đã không đi]

c]bought [đã mua]

d]sent [đã gửi]

e]did not meet [đã không gặp]

f] did not receive [đã không nhận được]

g] did [you] return [đã trả lại]

h] forgot [đã quên]

i] took [đã dẫn]

j] advised [đã khuyên]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề