Câu 8 unit 5 trang 54 sách bài tập (sbt) tiếng anh 9 - Match the two half sentences in complete sentences

i] ... today it's something so usual that we don't even realize how deeply television has penetrated our lives. [ngày nay mọi thứ quá bình thường khi chúng ta không nhận ra tivi thấu hiểu sâu sắc cuộc sống của chúng ta như thế nào]

Match the two half sentences in complete sentences.

[Nối hai nửa câu với nhau để được câu hoàn chỉnh]

Column A

1. The Team is the children's newspaper [Báo Team là báo của trẻ em]

2. The problem newspapers face isn't that [Vấn đề mà báo đang phải đối mặt không phải là ]

3. Today, there are more than 33.000 radio stations around the world, [Ngày nay, có hơn 33,000 trạm đài trên thế giới]

4. If in 70's or 80's a TV set was considered as luxurious thing to have, [Nếu những năm 70 và 80 1 chiếc tivi được coi là xa xỉ nếu có nó,]

5. Television is a form of media that [Tivi là 1 dạng phương tiện rằng]

6. Internet users should closely examine their behavior, to ensure that [Người sử dụng mạng nên kiểm tra kỹ hành vi của họ, để chắc rằng]

7. In 1888 German physicist Heinrich Hertz [Năm 1888, nhà vật lý học người Đức Heinrich Hetz ]

8. Much has been written about how traditional radio [Nhiều thứ viết về đài truyền thống____]

9. Few inventions have had as much [ít phát minh có nhiều ]

10. Different experiments in the field of electricity and radio, led to the development of basic technologies and ideas that

[Những thí nghiệm khác nhau trong những lĩnh vực điện và đài, dẫn đến sự phát triển của công nghệ và ý tưởng cơ bản rằng]

Column B

a] ... has great ability to influence the viewers. [Có khả năng lớn ảnh hưởng người xem]

b] ... laid the foundation for the invention of television. [Đặt nền móng cho sự phát minh tivi]

c] ... with more than 12,000 in the US alone. [với hơn 12,000 ở Mỹ cô đơn]

d] ... made the sensational discovery of radio waves. [tiến hành phát minh sóng đài náo động dư luận ]

e] ... designed for use in the classroom. [Thiết kế để sử dụng trong phòng học]

f] ... has forgotten its younger listeners. [lãng quên nguời nghe trẻ tuổi]

g] ... excessive time online will not negatively impact their personal well-being. [Thời gian trực tuyến quá lâu ảnh hưởng tiêu cực sức khỏe các nhân]

h] ... effect on contemporary American society as television. [ảnh hưởng xã hội Mỹ như tivi]

i] ... today it's something so usual that we don't even realize how deeply television has penetrated our lives. [ngày nay mọi thứ quá bình thường khi chúng ta không nhận ra tivi thấu hiểu sâu sắc cuộc sống của chúng ta như thế nào]

j.... they didn't see the Internet coming [họ không nhìn thấy mạng đang có]

Đápán

1. e 3. c 2. j 4. i 5. a

6. g7. d 8. f9. h 10. b

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề