- Câu 35.14.
- Câu 35.15.
- Câu 35.16.
Câu 35.14.
Cho sơ đồ sau :
Biết các chất từ X1đến X7đều là các hợp chất của đồng. Trong sơ đồ trên số phản ứng oxi hoá - khử là
A.4. B. 5.
C. 6. D.7
Phương pháp giải:
Dựa vào tính chất của đồng và các hợp chất của đồng
Lời giải chi tiết:
[1] 3Cu + 8HNO3 loãng\[ \to\] 3Cu[NO3]2[X1] + 2NO + 4H2O
[2] Cu[NO3]2+ H2S \[ \to\] CuS [X2] + 2HNO3
[3] 2Cu[NO3]2\[ \to\] 2CuO [X3] + 4NO2+ O2
[4] CuO + Cu \[ \to\] Cu2O
[5] 3CuO + 2NH3\[ \to\] 3Cu + N2+ 3H2O
[6] 2Cu + 4HCl + O2\[ \to\] 2CuCl2+ 2H2O
[7] CuCl2+ 2NaOH \[ \to\] Cu[OH]2+ 2NaCl
[8] Cu[OH]2+ 4NH3\[ \to\] [Cu[NH3]4][OH]2
Fe + [Cu[NH3]4][OH]2\[ \to\] [Fe[NH3]4][OH]2+ Cu
Các phản ứng oxi hóa khử là [1], [3], [4], [5], [6], [8]
\[ \to\] Chọn C.
Câu 35.15.
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS2và a mol Cu2S vào axit HNO3[vừa đủ] thu được dung dịch X [chỉ chứa 2 muối sunfat] và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,04. B. 0,075.
C. 0,12. D. 0,06.
Phương pháp giải:
Dung dịch X thu được chứa Fe2[SO4]3và CuSO4
\[ \to\] Dung dịch X gồm: Fe3+[0,12 mol], Cu2+[2a mol], \[SO_4^{2 - }\] [0,24 + a] mol
Bảo toàn điện tích cho dung dịch X tìm được a.
Lời giải chi tiết:
Dung dịch X thu được chứa Fe2[SO4]3và CuSO4
\[ \to\] Dung dịch X gồm: Fe3+[0,12 mol], Cu2+[2a mol], \[SO_4^{2 - }\] [0,24 + a] mol
Bảo toàn điện tích cho dung dịch X: \[3{n_{F{e^{3 + }}}} + 2{n_{C{u^{2 + }}}} = 2{n_{SO_4^{2 - }}}\]
3.0,12 + 2.2a = 2.[0,24 + a ] \[ \to\] a = 0,06
\[ \to\] Chọn D.
Câu 35.16.
Cho 1,52 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 200 ml dung dịch HNO3sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu đươc dung dịch A và 224 ml khí NO duy nhất [đktc] đồng thời còn lại 0,64 gam chất rắn. Nồng độ mol của dung dịch HNO3đã dùng ban đầu là
A. 0,1M. B. 0,25M.
C.0,2M. D. 0,5M.
Phương pháp giải:
Viết phương trình bán phản ứng của HNO3, tính số mol HNO3theo NO, từ đó tìm được nồng độ mol của dung dịch HNO3đã dùng
Lời giải chi tiết:
Ta dùng phương trình bán phản ứng của HNO3:
\[\eqalign{
& 4HN{O_3} + 3{\rm{e}} \to NO + 3NO_3^ - + 2{H_2}O \cr
& {n_{NO}} = 0,01\,mol \Rightarrow {n_{HN{O_3}}} = 0,04\,mol \cr
& \Rightarrow {C_{M\left[ {HN{O_3}} \right]}} = {{0,04} \over {0,2}} = 0,2M \cr} \]
\[ \to\] Chọn C.