Đề bài - đề kiểm tra 15 phút – chương 1 – đề số 1 – đại số và giải tích 11

\[\begin{array}{l} - 1 \le \cos x \le 1 \\\Leftrightarrow \dfrac{{ - 1}}{4} \le \dfrac{1}{4}\cos x \le \dfrac{1}{4}\,\,\forall x \in \mathbb{R}\\ \Leftrightarrow \dfrac{1}{2} \le y \le 1\,\,\end{array}\]

Đề bài

Câu 1: Xét bốn mệnh đề sau:

[1] : Hàm số \[y = \sin x\] có tập xác định là \[\mathbb{R}\].

[2] : Hàm số \[y = \cos x\] có tập xác định là \[\mathbb{R}\].

[3] : Hàm số \[y = \tan x\] có tập xác định là \[\mathbb{R}\] .

[4] : Hàm số\[y = \cot x\] có tập xác định là \[\mathbb{R}\].

Tìm số phát biểu đúng.

A. 3. B. 2

C. 4 D. 1.

Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số \[y = \sin \dfrac{1}{x} + 2x\]

A. \[D = \left[ { - 2;\,2} \right]\].

B. \[D = \left[ { - 1;\,1} \right]\backslash \left\{ 0 \right\}\].

C. \[D = \mathbb{R}\].

D. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\].

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số \[y\,\, = \,\,\dfrac{1}{{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}} - \dfrac{1}{{\cos x}}\]

A. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

B. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k2\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

C. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\dfrac{\pi }{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

D. \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

Câu 4: Tập \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\] là tập xác định của hàm số nào sau đây?

A. \[y = \cot x\] B. \[y = \cot 2x\]

C. \[y = \tan x\]D. \[y = \tan 2x\]

Câu 5: Tập xác định của hàm số\[y\,\, = \,\,\sqrt {\sin x + 2} \] là:

A. \[\mathbb{R}\] B. \[{\rm{[}} - 2; + \infty ]\]

C. \[[0;2\pi ]\]D. \[{\rm{[}}\arcsin [ - 2]; + \infty ]\]

Câu 6: Tập giá trị của hàm số \[y = \sin x\] là:

A. \[\left[ { - 1;1} \right]\] B. \[\left[ { - 1;1} \right]\]

C. \[\mathbb{R}\] D. \[\left[ {0;1} \right]\]

Câu 7: Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y\,\, = \,\,\sin \left[ {x - \dfrac{\pi }{3}} \right] + 2\] là bao nhiêu?

A. -1. B. 1.

C. 2.D. 3

Câu 8: Giá trị lớn nhất của hàm số \[y = \dfrac{3}{4} + \dfrac{1}{4}\cos x\] là:

A. 1 B. \[\dfrac{1}{4}\]

C. \[\dfrac{3}{4}\]D. \[\dfrac{1}{2}\]

Câu 9: Tập giá trị của hàm số \[y = 1 - 2\left| {\sin 5x} \right|\] là:

A. \[\left[ {0;1} \right]\] B. \[\left[ {1;2} \right]\]

C. \[\left[ { - 1;1} \right]\] D. \[\left[ { - 1;3} \right]\]

Câu 10: Tập xác định D của hàm số \[y = \dfrac{{\tan x - 1}}{{\sin x}}\] là:

A. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

B. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

C. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\]

D. \[D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

Lời giải chi tiết

1B

2D

3C

4D

5A

6B

7B

8A

9C

10D

Câu 1:

Hàm số \[y = \sin x,\,\,\,y = \cos x\] có tập xác định là \[\mathbb{R}\].

Hàm số \[y = \tan x\] có tập xác định là \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

Hàm số \[y = \cot x\] có tập xác định là \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\]

Chọn B.

Câu 2:

Điều kiện: \[x \ne 0\]

Chọn D.

Câu 3:

Điều kiện: \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sin x \ne 0}\\{\cos x \ne 0}\end{array} \Leftrightarrow \sin 2x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{{k\pi }}{2}} \right.\]

Chọn C.

Câu 4:

Hàm số \[y = \tan x\] có tập xác định là \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

Hàm số \[y = \cot x\] có tập xác định là \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {k\pi ,k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

Hàm số \[y = \tan 2x\] có tập xác định là \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

Hàm số \[y = \cot 2x\] có tập xác định là \[\mathbb{R}\backslash \left\{ {\dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}} \right\}\].

Chọn D.

Câu 5:

Điều kiện \[\sin x + 2 \ge 0\] [ luôn đúng\[\forall x \in \mathbb{R}\]]

Chọn A.

Câu 6:

Hàm số \[y = \sin x\] có tập giá trị là [-1;1]

Chọn B.

Câu 7:

Ta có \[ - 1 \le \sin \left[ {x - \dfrac{\pi }{3}} \right] \le 1 \]\[\Leftrightarrow 1 \le \sin \left[ {x - \dfrac{\pi }{3}} \right] + 2 \le 3,\,\forall x \in \mathbb{R}\]

Do đó min y = 1 khi \[\sin \left[ {x - \dfrac{\pi }{3}} \right] = - 1 \]\[\Leftrightarrow x - \dfrac{\pi }{3} = \dfrac{{ - \pi }}{2} + k2\pi \]\[\Leftrightarrow x = \dfrac{{ - \pi }}{6} + k2\pi \]

Chọn B.

Câu 8:

Ta có:

\[\begin{array}{l} - 1 \le \cos x \le 1 \\\Leftrightarrow \dfrac{{ - 1}}{4} \le \dfrac{1}{4}\cos x \le \dfrac{1}{4}\,\,\forall x \in \mathbb{R}\\ \Leftrightarrow \dfrac{1}{2} \le y \le 1\,\,\end{array}\]

Do đó max y = 1 khi \[\cos x = 1\]\[ \Leftrightarrow x = k2\pi \]

Chọn A.

Câu 9:

Ta có

\[\begin{array}{l}0 \le \left| {\sin 5x} \right| \le 1 \\\Leftrightarrow - 2 \le - 2\left| {\sin 5x} \right| \le 0\,\,\,\forall x \in \mathbb{R}\\ \Leftrightarrow - 1 \le y \le 1\end{array}\]

Vậy tập giá trị của hàm số đã cho là \[\left[ { - 1;1} \right]\]

Chọn C.

Câu 10:

Điều kiện: \[\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sin x \ne 0}\\{\cos x \ne 0}\end{array}} \right. \Leftrightarrow \sin 2x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne k\dfrac{\pi }{2}\]

Chọn D

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề