- Đề bài
- LG bài 1
- LG bài 2
- LG bài 3
Đề bài
Bài1.Làm tính chia:
a] \[\left[ {3{a^2}b - 4a{b^3}} \right]:5ab\]
b] \[\left[ {3{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^2} + 4{x^3}{y^3}} \right]:\left[ {{x^2}{y^2}} \right].\]
Bài2.Rút gọn biểu thức: \[\left[ {6{a^3} - 3{a^2}} \right]:{a^2} + \left[ {12{a^2} + 9a} \right]:\left[ {3a} \right].\]
Bài3.Tìm số tự nhiên n để phép chia sau là phép chia hết:
\[\left[ {{x^3} - 5{x^2} + 3x} \right]:4{x^n}.\]
LG bài 1
Phương pháp giải:
Muốn chia đa thức \[A\] cho đơn thức \[B\] [trường hợp các hạng tử của đa thức \[A\] đều chia hết cho đơn thức \[B\]], ta chia mỗi hạng tử của \[A\] cho \[B\] rồi cộng các kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
a] \[\left[ {3{a^2}b - 4a{b^3}} \right]:5ab \]
\[= \left[ {3{a^2}b:5ab} \right] + \left[ { - 4a{b^3} : 5ab} \right] \]
\[\displaystyle = {3 \over 5}a - {4 \over 5}{b^2}.\]
b] \[\left[ {3{x^3}{y^2} - 5{x^2}{y^3} + 4{x^3}{y^3}} \right]:\left[ {{x^2}{y^2}} \right]\]
\[=\left[ {3{x^3}{y^2}:{x^2}{y^2}} \right] + \left[ { - 5{x^2}{y^3}:{x^2}{y^2}} \right]\]\[\; + \left[ {4{x^3}{y^3}:{x^2}{y^2}} \right] \]
\[= 3x - 5y + 4xy.\]
LG bài 2
Phương pháp giải:
Muốn chia đa thức \[A\] cho đơn thức \[B\] [trường hợp các hạng tử của đa thức \[A\] đều chia hết cho đơn thức \[B\]], ta chia mỗi hạng tử của \[A\] cho \[B\] rồi cộng các kết quả với nhau.
Lời giải chi tiết:
\[\left[ {6{a^3} - 3{a^2}} \right]:{a^2} + \left[ {12{a^2} + 9a} \right]:\left[ {3a} \right]\]
\[=\left[ {6{a^3} - 3{a^2}} \right]:{a^2} + \left[ {12{a^2} + 9a} \right]:[3a]\]
\[= 6a - 3 + 4a + 3 = 10a.\]
LG bài 3
Phương pháp giải:
Đơn thức A chia hết cho đơn thức B [có hệ số khác 0] nếu biến của B cũng là biến của A và số mũ của các biến trong B nhỏ hơn hoặc bằng các biến tương ứng trong A.
Đa thức A chia hết cho đơn thức B nếu mọi hạng tử của A đều chia hết cho B.
Lời giải chi tiết:
Điều kiện:
\[\left\{ \begin{array}{l}
n \le 3\\
n \le 2\\
n \le 1\\
n \in N
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
n \le 1\\
n \in N
\end{array} \right.\]
Hay \[n = 0;n = 1.\]