Đề bài - đề kiểm tra 15 phút - đề số 3 - chương 3 - đại số 6

-Nếu trong biểu thức có chứa dấu ngoặc: Ngoặc tròn [], ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { } ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
  • Đề bài
  • LG bài 1
  • LG bài 2

Đề bài

Câu 1.[6 điểm] Thực hiện các phép tính sau:

a] \[\left[ {400 - \left[ {40:{2^3} + {{3.5}^3}} \right]} \right]:5\]

b] \[{{{{22}^2} - {{11}^2}} \over {11}}\]

Câu 2.[4 điểm] Cho \[n = \overline {ab} + \overline {ba} \]. Chứng minh rằng n chia hết cho 11.

LG bài 1

Phương pháp giải:

Thực hiện phép tính theo thứ tự:

- Nếu trong biểu thức có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa ta thực hiện phép tính nâng lên lũy thừa trước rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ.

-Nếu trong biểu thức có chứa dấu ngoặc: Ngoặc tròn [], ngoặc vuông [ ], ngoặc nhọn { } ta thực hiện phép tính trong dấu ngoặc tròn trước, rồi thực hiện phép tính trong dấu ngoặc vuông, cuối cùng thực hiện phép tính trong dấu ngoặc nhọn.

Lời giải chi tiết:

Câu 1. Ta có:

a] \[\left[ {400 - \left[ {40:{2^3} + {{3.5}^3}} \right]} \right] :5 \]

\[\;\;\;= {{400} \over 5} - \left[ {{{40} \over {8.5}} + {{{{3.5}^3}} \over 5}} \right] = 4\] ;

b] \[{{{{22}^2} - {{11}^2}} \over {11}} = {{{{\left[ {2.11} \right]}^2}} \over {11}} - {{{{11}^2}} \over {11}} \]

\[\;\;\;= 4.11 - 11 = 33\]

LG bài 2

Phương pháp giải:

Sử dụng: \[\overline {ab}=10a+b\]

Lời giải chi tiết:

Câu 2.Ta có

\[n = \overline {ab} + \overline {ba} = 10a + b + 10b + a \]\[\;= 11a + 11b = 11\left[ {a + b} \right]\].

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề