Giá trị ASCII của A đến Z trong python là gì?

ASCII (Listeni/ˈæski/ ass-kee), viết tắt từ American Standard Code for Information Interchange, là một tiêu chuẩn mã hóa ký tự. Mã ASCII đại diện cho văn bản trong máy tính, thiết bị viễn thông và các thiết bị khác. Hầu hết các sơ đồ mã hóa ký tự hiện đại đều dựa trên ASCII, mặc dù chúng hỗ trợ nhiều ký tự bổ sung

Trình bày bằng hình ảnh

Giá trị ASCII của A đến Z trong python là gì?

Giải pháp mẫu. -

Mã Python

print()
print(ord('a'))
print(ord('A'))
print(ord('1'))
print(ord('@'))
print()

Đầu ra mẫu

97                                                                                                            
65                                                                                                            
49                                                                                                            
64  

Sơ đồ

Giá trị ASCII của A đến Z trong python là gì?

Trực quan hóa việc thực thi mã Python

Công cụ sau đây trực quan hóa những gì máy tính đang làm từng bước khi nó thực thi chương trình nói trên

Trình chỉnh sửa mã Python

Đóng góp mã và nhận xét của bạn thông qua Disqus

Biểu đồ ASCII

DECOCTHEXBINSymbolHTML NumberHTML NameDescription00000000000000NUL� Null char10010100000001SOH Start of Heading20020200000010STX Start of Text30030300000011ETX End of Text40040400000100EOT End of Transmission50050500000101ENQ Enquiry60060600000110ACK Acknowledgment70070700000111BEL Bell80100800001000BS Back Space90110900001001HT  Horizontal Tab100120A00001010LF  Line Feed110130B00001011VT  Vertical Tab120140C00001100FF  Form Feed130150D00001101CR . XON)180221200010010DC2  Điều khiển thiết bị 2190231300010011DC3  Điều khiển thiết bị 3 (của. XOFF)200241400010100DC4 Device Control 4210251500010101NAK Negative Acknowledgement220261600010110SYN Synchronous Idle230271700010111ETB End of Transmit Block240301800011000CAN Cancel250311900011001EM End of Medium260321A00011010SUB Substitute270331B00011011ESC Escape280341C00011100FS File Separator290351D00011101GS Group Separator300361E00011110RS Record Separator310371F00011111US Unit Separator320402000100000   Space330412100100001. Exclamation mark340422200100010"""Double quotes (or speech marks)350432300100011## Number360442400100100$$ Dollar370452500100101%% Procenttecken380462600100110&&&Ampersand390472700100111'' Single quote400502800101000(( Open parenthesis (or open bracket)410512900101001)) Close parenthesis (or close bracket)420522A00101010** Asterisk430532B00101011++ Plus440542C00101100 . Period, dot or full stop470572F00101111// Slash or divide48060300011000000 Zero49061310011000111 One50062320011001022 Two51063330011001133 Three52064340011010044 Four53065350011010155 Five54066360011011066 Six55067370011011177 Seven56070380011100088 Eight57071390011100199 Nine580723A00111010. Đại tràng590733B00111011;; . Thanh dọc1251757D01111101}} Dấu ngoặc nhọn1261767E01111110~~ Dấu tương đương - dấu ngã1271777F01111111  Xóa

Mã ASCII của A đến Z là gì?

Giá trị ASCII của bảng chữ cái viết thường là từ 97 đến 122 . Và, giá trị ASCII của bảng chữ cái viết hoa là từ 65 đến 90.

Giá trị ASCII của một trong Python là gì?

Nó là một giá trị số được gán cho các ký tự và ký hiệu khác nhau, để máy tính lưu trữ và thao tác. Ví dụ: giá trị ASCII của chữ 'A' là 65