Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6 trang 131 sgk hoá học 12 nâng cao - Bài SGK trang hoá học nâng cao

\[\eqalign{ & a.C{u^{2 + }}[{\rm{dd}}] + 2e \to Cu[r] \cr & b.Cu[r] \to C{u^{2 + }}[{\rm{dd}}] + 2e \cr & c.2{H_2}O + 2e \to {H_2} + 2O{H^ - }[{\rm{dd}}] \cr & d.2{H_2}O \to {O_2} + 4{H^ + } + 4e \cr & e.2B{r^ - }[{\rm{dd}}] \to B{r_2}[{\rm{dd}}] + 2e \cr} \]

Bài 1 SGK trang 131 hoá học 12 nâng cao

Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân \[MgC{l_2}\]nóng chảy ?

A. Sự oxi hoá ion \[M{g^{2 + }}\]

B. Sự khử ion \[M{g^{2 + }}\]

C. Sự oxi hoá ion \[C{l^ - }\]

D. Sự khử ion \[C{l^ - }\].

Giải:

Chọn B.

Bài 2 SGK trang 131 hoá học 12 nâng cao

Trong quá trình điện phân \[KBr\] nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở điện cực dương [ anot]?

A.Ion \[B{r^ - }\]bị khử

B.Ion \[B{r^ - }\]bị oxi hoá

C.Ion \[{K^ + }\]bị oxi hoá

D.Ion \[{K^ + }\]bị khử.

Giải :

Chọn B.

Bài 3 SGK trang 131 hoá học 12 nâng cao

Những bán phản ứng nào sau đây xảy ra ở catot trong quá trình điện phân dung dịch \[CuB{r_2}\]?

\[\eqalign{
& a.C{u^{2 + }}[{\rm{dd}}] + 2e \to Cu[r] \cr
& b.Cu[r] \to C{u^{2 + }}[{\rm{dd}}] + 2e \cr
& c.2{H_2}O + 2e \to {H_2} + 2O{H^ - }[{\rm{dd}}] \cr
& d.2{H_2}O \to {O_2} + 4{H^ + } + 4e \cr
& e.2B{r^ - }[{\rm{dd}}] \to B{r_2}[{\rm{dd}}] + 2e \cr} \]

Giải:

Phương trình a và c.

Bài 4 SGK trang 131 hoá học 12 nâng cao

Hãy giải thích:

a. Khi điện phân \[KCl\] nóng chảy và khi điện phân dung dịch \[KCl\] thì sản phẩm thu được là khác nhau.

b. Khi điện phân dung dịch \[KN{O_3}\], dung dịch \[{H_2}S{O_4}\]thì sản phẩm thu được là giống nhau.

Giải:

a, Ở catot xảy ra sự khử những chất khác nhau, do đó phương trình điện phân khác nhau.

- Điện phân nóng chảy \[KCl\]:

\[2KCl\buildrel {dpnc} \over
\longrightarrow 2K + C{l_2} \uparrow .\]

- Điện phân dung dịch \[KCl\]:

Ở catot: \[2{H_2}O + 2e \to {H_2} + 2O{H^ - }.\]

Ở anot: \[2C{l^ - } - 2e \to C{l_{2.}}\]

\[2KCl + 2{H_2}O\mathrel{\mathop{\kern0pt\longrightarrow}
\limits_{mn}^{dp{\rm{dd}}}} 2KOH + {H_2} + C{l_2}.\]

b. Ở catot ion \[{H^ + }\] hoặc phân tử \[{H_2}O\]bị khử, giải phóng \[{H_2}\]. Ở anot \[{H_2}O\]bị oxi hoá, giải phóng \[{O_2}\]

- Điện phân dung dịch \[KN{O_3}\]

Ở catot: \[2{H_2}O + 2e \to {H_2} + 2O{H^ - }.\]

Ở anot: \[2{H_2}O - 4e \to 4{H^ + } + {O_2}.\]

\[2{H_2}O\buildrel {dp{\rm{dd}}KN{O_3}} \over
\longrightarrow 2{H_2} + {O_2}\]

- Điện phân dung dịch \[{H_2}S{O_4}:\]

Ở catot: \[2{H^ + } + 2e \to {H_2}\]

Ở anot: \[2{H_2}O - 4e \to 4{H^ + } + {O_2}.\]

\[2{H_2}O\buildrel {dp{\rm{dd}}{H_2}S{O_4}} \over
\longrightarrow 2{H_2} + {O_2}\]

Bài 5 SGK trang 131 hoá học 12 nâng cao

Điện phân một dung dịch chứa anion \[N{O_3}^ - \] và các cation kim loại có cùng nồng độ mol: \[C{u^{2 + }},A{g^ + },P{b^{2 + }}.\]Hãy cho biết trình tự xảy ra sự khử của những ion kim loại này trên bề mặt catot. Giải thích.

Giải:

Ta có tính oxi hoá của \[A{g^ + } > C{u^{2 + }} > P{b^{2 + }}\]nên sự khử xảy ra theo thứ tự \[A{g^ + },C{u^{2 + }},P{b^{2 + }}.\]

Bài 6 SGK trang 131 hoá học 12 nâng cao

Sau một thời gian điện phân \[200\] ml dung dịch \[CuS{O_4}\] với điện cực graphit, khối lượng dung dịch giảm \[8\] gam. Để làm kết tủa hết ion \[C{u^{2 + }}\] còn lại trong dung dịch sau điện phân, cần dùng \[100\] ml dung dịch \[{H_2}S\] \[0,5\,M\].

Hãy xác định nồng độ mol và nồng độ phần trăm của dung dịch \[CuS{O_4}\]trước điện phân. Biết dung dịch \[CuS{O_4}\] ban đầu có khối lượng riêng là \[1,25\;g/ml\].

Giải

\[{n_{{H_2}S}} = 0,1.0,5 = 0,05\,\,[mol]\]

Gọi số mol \[CuS{O_4}\] điện phân là \[x\,mol\]

\[2CuS{O_4} + 2{H_2}O\buildrel {dp{\rm{dd}}} \over
\longrightarrow 2Cu + {O_2} \uparrow + 2{H_2}S{O_4}.\]

\[x\] \[\buildrel {} \over
\longrightarrow \] \[x\] \[\to \] \[{x \over 2}\]

\[CuS{O_4} + {H_2}S\buildrel {} \over
\longrightarrow CuS \downarrow + {H_2}S{O_4}.\]

\[0,05\] \[\leftarrow \] \[005\]

Khối lượng dung dịch giảm do khối lượng \[Cu\] kết tủa và \[{O_2}\] bay lên

Ta có: \[64x + 32.{x \over 2} = 8 \Rightarrow x = 0,1mol \]

\[ \Rightarrow {n_{CuS{O_4}}} = 0,1 + 0,05 = 0,15[mol] \]

\[ {m_{{\rm{dd}}CuS{O_4}}} = 200.1,25 = 250\left[ g \right] \]

Nồng độ phần trăm của\[CuS{O_4}\] là:

\[ C{\% _{CuS{O_4}}} = {{0,15.160} \over {250}} = 9,6\% \]

Nồng độ mol của\[CuS{O_4}\] là:

\[{CM_{{{CuS{O_4}}}}} = {{0,15} \over {0,2}} = 0,75M\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề