Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 24 vở bài tập toán học 2 tập 1 -

\[\eqalign{ & 8 + 2 = ..... \cr & 8 + 7 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 8 + 3 = ..... \cr & 8 + 8 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 8 + 4 = ..... \cr & 8 + 9 = ..... \cr} \]

1. Tính nhẩm:

\[\eqalign{
& 8 + 2 = ..... \cr
& 8 + 7 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 8 + 3 = ..... \cr & 8 + 8 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 8 + 4 = ..... \cr & 8 + 9 = ..... \cr} \]

\[\eqalign{
& 8 + 5\,\, = ..... \cr
& 8 + 10 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 8 + 6 = ..... \cr & 8 + 0 = ..... \cr} \]

2. Đặt tính rồi tính:

3. Giải bài toán theo tóm tắt sau:

Tấm vải xanh dài: 48 dm

Tấm vải đỏ dài: 35 dm

Cả hai tấm vải dài: .. dm?

5. Khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng:

28 + 4 = ?

A. 68 B. 22 C. 32 D. 24

BÀI GIẢI

1.

\[\eqalign{
& 8 + 2 = 10 \cr
& 8 + 7 = 15 \cr} \] \[\eqalign{& 8 + 3 = 11 \cr & 8 + 8 = 16 \cr} \] \[\eqalign{& 8 + 4 = 12 \cr & 8 + 9 = 17 \cr} \]

\[\eqalign{
& 8 + 5\,\, = 13 \cr
& 8 + 10 = 18 \cr} \] \[\eqalign{& 8 + 6 = 14 \cr & 8 + 0 = 8 \cr} \]

2.

3.

Tóm tắt

Tấm vải xanh dài: 48 dm

Tấm vải đỏ dài: 35 dm

Cả hai tấm vải dài: .. dm?

Bài giải

Hai tấm vải dài là:

48 + 35 = 83 [dm]

Đáp số: 83 dm

5.

Chọn đáp án C. 32

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề