Bài 1 trang 237 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Hãy chọn câu đúng .
Hằng số của các khí R có giá trị bằng
A.tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở \[{0^0}C.\]
B.tích của áp suất và thể tích chia cho số mol khí ở\[{0^0}C.\]
C.tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt độ bất kì chia cho nhiệt độ đó.
D.tích của áp suất và thể tích của một mol khí ở nhiệt dộ bất kì.
Giải
Chọn C
Bài 2 trang 237 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Một bình chứa khí ô xi có dung tích 10 l , áp suất 250 kPa và nhiệt độ \[{27^0}C\].Tính khối lượng ôxi trong bình .
Giải
\[\eqalign{
& V = 10l = {10^{ - 2}}[{m^3}];p = 250[kPa] = 2,{5.10^5}[Pa] \cr
& T = 27 + 273 = 300[K];{\mu _{{o_2}}} = 32[g] \cr
& m = {{\mu pV} \over {RT}} = {{32.2,{{5.10}^5}{{.10}^{ - 2}}} \over {8,31.3000}} \approx 32,1[g]. \cr} \]
Bài 3 trang 237 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Khí chứa trong một bình dung tích 3l , áp suất 200kPa và nhiệt độ \[{16^0}C\] có khối lượng 11g . Tính khối lượng mol của khí ấy.
Giải
\[\eqalign{
& V = 3l = {3.10^{ - 3}}[{m^3}];\cr&p = 200[kPa] = {200.10^3}[Pa]; \cr
& T = 16 + 273 = 289[K] \cr
& \mu = {{mRT} \over {pV}} = {{11.8,31.289} \over {{{200.10}^3}{{.3.10}^{ - 3}}}} \approx 44;\left[ {{\mu _{C{O_2}}} = 44g} \right] \cr} \]
Bài 4 trang 237 SGK Vật lý lớp 10 Nâng cao
Một bình dung tích 5l chứa 7g nitơ [N2] ở nhiệt độ \[{2^0}C\]. Tính áp suất khí trong bình.
Giải :
\[\eqalign{
& V = 5[l] = {5.10^{ - 3}}[{m^3}];T = 2 + 273 = 275[K];\cr&{\mu _{{N_2}}} = 28[g] \cr
& p = {{mRT} \over {\mu V}} = {{7.8,31.275} \over {{{28.5.10}^{ - 3}}}}\cr&\;\;\; = 114262 \approx 1,{14.10^5}[Pa] \cr} \]