1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a. Có đơn vị đo là ki-lô-mét :
4km 397m = ,. km
500m = ,. km
6km 72m = ,. km
75m = ,. km
b. Có đơn vị đo là mét :
8m 6dm = ,. m
4m 38cm = ,. m
2m 4dm = ,. m
87mm = ,. m
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :
a. Có đơn vị đo là ki-lô-gam :
9kg 720g = ,. kg
1kg 9g = ,. kg
1kg 52g = ,. kg
54g = ,. kg
b. Có đơn vị đo là tấn :
5 tấn 950kh = ,. tấn
3 tấn 85kg = ,. tấn
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 0,2m = .. cm
b. 0,094km = .. m
c. 0,05km = .. m
d. 0,055kg = .. g
e. 0,02 tấn = .. kg
g. 1,5kg = .. g
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 6538m = .. km
b. 75cm = .. m
c. 3752kg = .. tấn
d. 725g = .. kg
Bài giải:
1.
a. Có đơn vị là ki-lô-mét :
4km 397m = 4,397km
500m = 0,5km
6km 72m = 6,072km
75m = 0,075km
b. Có đơn vị đo là mét :
8m 6dm = 8,6m
4m 38cm = 4,38m
2m 4dm = 2,4m
87mm = 0,087m
2.
a. Có đơn vị đo là ki-lô-gam :
9kg 720g = 9,720kg
1kg 9g = 1,009kg
1kg 52g = 1,052kg
54g = 0,054kg
b. Có đơn vị đo là tấn :
5 tấn 950kg = 5,95 tấn
3 tấn 85kg = 3,085 tấn
3.
a. 0,2m = 20cm
b. 0,094km = 94m
c. 0,05km = 50m
d. 0,055kg = 55g
e. 0,02 tấn = 20kg
g, 1,5kg = 1500g
4.
a. 6538m = 6,538km
b. 75cm = 0,75m
c. 3752kg = 3,752 tấn
d. 725g = 0,725kg