Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 83 vở bài tập toán 5 tập 2 - Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :

2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :

1. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :

a. Có đơn vị đo là ki-lô-mét :

4km 397m = ,. km

500m = ,. km

6km 72m = ,. km

75m = ,. km

b. Có đơn vị đo là mét :

8m 6dm = ,. m

4m 38cm = ,. m

2m 4dm = ,. m

87mm = ,. m

2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân :

a. Có đơn vị đo là ki-lô-gam :

9kg 720g = ,. kg

1kg 9g = ,. kg

1kg 52g = ,. kg

54g = ,. kg

b. Có đơn vị đo là tấn :

5 tấn 950kh = ,. tấn

3 tấn 85kg = ,. tấn

3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

a. 0,2m = .. cm

b. 0,094km = .. m

c. 0,05km = .. m

d. 0,055kg = .. g

e. 0,02 tấn = .. kg

g. 1,5kg = .. g

4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :

a. 6538m = .. km

b. 75cm = .. m

c. 3752kg = .. tấn

d. 725g = .. kg

Bài giải:

1.

a. Có đơn vị là ki-lô-mét :

4km 397m = 4,397km

500m = 0,5km

6km 72m = 6,072km

75m = 0,075km

b. Có đơn vị đo là mét :

8m 6dm = 8,6m

4m 38cm = 4,38m

2m 4dm = 2,4m

87mm = 0,087m

2.

a. Có đơn vị đo là ki-lô-gam :

9kg 720g = 9,720kg

1kg 9g = 1,009kg

1kg 52g = 1,052kg

54g = 0,054kg

b. Có đơn vị đo là tấn :

5 tấn 950kg = 5,95 tấn

3 tấn 85kg = 3,085 tấn

3.

a. 0,2m = 20cm

b. 0,094km = 94m

c. 0,05km = 50m

d. 0,055kg = 55g

e. 0,02 tấn = 20kg

g, 1,5kg = 1500g

4.

a. 6538m = 6,538km

b. 75cm = 0,75m

c. 3752kg = 3,752 tấn

d. 725g = 0,725kg

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề