1.
a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta [ha]
1ha = m2
b. Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm :
Trong bảng đơn vị đo diện tích :
- Đơn vị lớn gấp lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a. 1m2 = dm2
1m2 = cm2
1m2 = mm2
1km2 = ha
1km2 = m2
1ha = m2
b. 1m2 = dam2
1m2 = hm2
1m2 = km2
1m2 = ha
1ha = km2
9ha = km2
3. Viết thành các số đo diện tích có đơn vị là héc-ta :
a. 81000m2 =
254000m2 =
3000m2 =
b. 2km2 =
4,5km2 =
0,1km2 =
4. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a. 2m2 64dm2 = m2
b. 7m2 7dm2 = m2
c. 505dm2 = m2
d. 85dm2 = m2
Bài giải
1.
a.
Chú ý : Khi đo diện tích ruộng đất người ta còn dùng đơn vị héc-ta [ha]
1ha = 10 000m2
b. Trong bảng đơn vị đo diện tích :
- Đơn vị lớn gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
- Đơn vị bé bằng \[{1 \over {100}}\] đơn vị lớn hơn tiếp liền.
2.
a. 1m2 = 100 dm2
1m2 = 10000 cm2
1m2 = 1000000 mm2
1km2 = 100 ha
1km2 = 1000000 m2
1ha = 10000m2
b. 1m2 = \[{1 \over {100}}\]dam2
1m2 = \[{1 \over {10000}}\]hm2
1m2 = 0,000001 km2
1m2 = \[{1 \over {10000}}\] ha
1ha = \[{1 \over {100}}\]km2
9ha = 0,09km2
3.
a. 81000m2 = 8,1ha
254000m2 = 25,4ha
3000m2 = 0,3ha
b. 2km2 = 200ha
4,5km2 = 450ha
0,1km2 = 10ha
4.
a. 2m2 64dm2 = 2,64 m2
b. 7m2 7dm2 = 7,07 m2
c. 505dm2 = 5,05 m2
d. 85dm2 = 0,85 m2