Giải bài 39, 40, 41 trang 215, 216 sgk đại số và giải tích 11 nâng cao - Câu trang SGK Đại số và Giải tích Nâng cao

\[\eqalign{ & f\left[ x \right] = \sqrt x \,\text{ ta có }\,f'\left[ x \right] = {1 \over {2\sqrt x }} \cr & {x_0} = 1,\Delta x = - 0,004 \cr & f\left[ {{x_0} + \Delta x} \right] \approx f\left[ {{x_0}} \right] + f'\left[ {{x_0}} \right]\Delta x \cr & \Leftrightarrow \sqrt {0,996} \approx 1 - {1 \over 2}.0,004 = 0,998 \cr} \]

Câu 39 trang 215 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Tính vi phân của hàm số \[f\left[ x \right] = \sin 2x\] tại điểm \[x = {\pi \over 3}\] ứng với x = 0,01 ; x = 0,001.

Giải:

\[\eqalign{ & df\left[ {{x_0}} \right] = f'\left[ {{x_0}} \right]\Delta x.\,\text{ Ta có }\,f'\left[ x \right] = 2\cos 2x \cr & df\left[ {{\pi \over 3}} \right] = 2\cos {{2\pi } \over 3}.\Delta x = - \Delta x \cr} \]

Với \[\Delta x = 0,01\,\text{ thì }\,df\left[ {{\pi \over 3}} \right] = - 0,01\]

Với \[\Delta x = 0,001\,\text{ thì }\,df\left[ {{\pi \over 3}} \right] = - 0,001\]

Câu 40 trang 216 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Tính vi phân của các hàm số sau :

a. \[y = {{\sqrt x } \over {a + b}}\] [a và b là các hằng số]

b. \[y = xsinx\]

c. \[y = {x^2} + {\sin ^2}x\]

d. \[y = {\tan ^3}x\]

Giải:

a. Ta có: \[y' = {1 \over {2\left[ {a + b} \right]\sqrt x }} \Rightarrow dy = {1 \over {2\left[ {a + b} \right]\sqrt x }}dx\]

b. \[y' = \sin x + x\cos x\]

\[\Rightarrow dy = y'dx = \left[ {\sin x + x\cos x} \right]dx\]

c. \[dy = y'dx = \left[ {2x + \sin 2x} \right]dx\]

d. \[dy = y'dx = 3{\tan ^2}x\left[ {1 + {{\tan }^2}x} \right]dx\]

Câu 41 trang 216 SGK Đại số và Giải tích 11 Nâng cao

Áp dụng công thức [2], tìm giá trị gần đúng của các số sau [làm tròn kết quả đến hàng phần nghìn].

a. \[{1 \over {0,9995}}\]

b. \[\sqrt {0,996} \]

c. \[\cos 45^\circ 30'\]

Giải:

a. Xét hàm số \[f\left[ x \right] = {1 \over x},\,\text{ ta có }\,f'\left[ x \right] = {{ - 1} \over {{x^2}}}\]

Đặt \[{x_0} = 1,\Delta x = - 0,0005\] và áp dụng công thức gần đúng

\[f\left[ {{x_0} + \Delta x} \right] \approx f\left[ {{x_0}} \right] + f'\left[ {{x_0}} \right]\Delta x\]

Ta được : \[{1 \over {{x_0} + \Delta x}} \approx {1 \over {{x_0}}} - {1 \over {x_0^2}}.\Delta x,\]

Hay : \[{1 \over {0,9995}} \approx 1 + 0,0005 = 1,0005\]

b. Xét

\[\eqalign{ & f\left[ x \right] = \sqrt x \,\text{ ta có }\,f'\left[ x \right] = {1 \over {2\sqrt x }} \cr & {x_0} = 1,\Delta x = - 0,004 \cr & f\left[ {{x_0} + \Delta x} \right] \approx f\left[ {{x_0}} \right] + f'\left[ {{x_0}} \right]\Delta x \cr & \Leftrightarrow \sqrt {0,996} \approx 1 - {1 \over 2}.0,004 = 0,998 \cr} \]

c. Xét hàm số \[f[x] = \cos x\], ta có: \[f'\left[ x \right] = - \sin x.\]

Đặt \[{x_0} = {\pi \over 4},\Delta x = {\pi \over {360}}\]

[Vì \[{\pi \over {360}} = 30'\] ] và áp dụng công thức gần đúng trên, ta được :

\[\eqalign{ & \cos \left[ {{\pi \over 4} + {\pi \over {360}}} \right] \approx \cos {\pi \over 4} - \sin \left[ {{\pi \over 4}} \right].{\pi \over {360}} \cr & \text{Vậy }\,\cos 45^\circ 30' \approx {{\sqrt 2 } \over 2} - {{\sqrt 2 } \over 2}.{\pi \over {360}} \approx 0,7009 \cr} \]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề