Câu 5 trang 268 SGK Sinh học 12 nâng cao
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.5
Bảng 65.5. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Yếu tố sinh thái
Nhóm thực vật
Nhóm động vật
Ánh sáng
Nhiệt độ
Độ ẩm
Trả lời:
Bảng 65.5. Sự phân chia các nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái
Nhân tố sinh thái
Nhóm thực vật
Nhóm động vật
Ánh sáng
- Nhóm cây ưa sáng, nhóm cây ưa bóng
- Cây ngày dài, cây ngày ngắn
- Nhóm động vật ưa sáng
- Nhóm động vật ưa tối.
Nhiệt độ
Thực vật biến nhiệt
- Động vật biến nhiệt
- Động vật hằng [đẳng nhiệt]
Độ ẩm
- Thực vật ưa ẩm, thực vật ưa ẩm vừa.
- Thực vật chịu hạn
- Động vật ưa ẩm
- Động vật ưa khô
Câu 6 trang 269 SGK Sinh học 12 nâng cao
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.6
Bảng 65.6. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ
Cùng loài
Khác loài
Hỗ trợ
Cạnh tranh - Đối kháng
Trả lời:
Bảng 65:6. Quan hệ cùng loài và khác loài
Quan hệ
Cùng loài
Khác loài
Hỗ trợ
Quần tụ, bầy đàn hay họp thành xã hội.
Hội sinh, hợp sinh, cộng sinh.
Cạnh tranh - đối kháng
Cạnh tranh, ăn thịt nhau.
Hãm sinh, cạnh tranh, con mồi - vật dữ, vật chủ - vật kí sinh.
Câu 7 trang 269 SGK Sinh học 12 nâng cao
Hãy điền nội dung phù hợp vào bảng 65.7
Bảng 65.7. Đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống
Các cấp độ tổ chức sống
Khái niệm
Đặc điểm
Quần thể
Quần Xã
Hệ sinh thái
Sinh quyển
Trả lời:
Bảng 65.7. Đặc điểm của các cấp độ tổ chức sống
Cấp độ tổ chức sống
Khái niệm
Đặc điểm
Quần thể [QT]
Bao gồm những cá thể cùng loài cùng sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định, giao phối tự do với nhau tạo ra thế hệ mới.
Có các đặc trưng về mật độ, tỉ lệ giới tính; thành phần tuổi... ; các cá thể có mối quan hệ sinh thái hỗ trợ hoặc cạnh tranh; Số lượng cá thể có thể biến động có hoặc không theo chu kì, thường được điều chỉnh ở mức cân bằng.
Quần xã [QX]
Bao gồm những QT thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một không gian xác định, có mối quan hệ sinh thái mật thiết với nhau để tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
Có các tính chất cơ bản về số lượng và thành phần các loài; luôn có sự khống chế tạo nên sự cân bằng sinh học về số lượng cá thể. Sự thay thế kế tiếp nhau của các QX theo thời gian là diễn thế sinh thái
Hệ sinh thái [HST]
Bao gồm QX và khu vực sống [sinh cảnh] của nó, trong đó các sinh vật luôn có sự tương tác lẫn nhau và với môi trường tạo nên các chu trình sinh địa hoá và sự biến đổi năng lượng
Có nhiều mối quan hệ, nhưng quan trọng là về mặt dinh dưỡng thông qua chuỗi và lưới thức ăn. Dòng năng lượng trong HST được vận chuyển qua các bậc dinh dưỡng của các chuỗi thức ăn: SV sản xuất SV tiêu thụ SV phân giải
Sinh quyển
Là một hệ sinh thái khổng lồ và duy nhất trên hành tinh
Gồm những khu sinh học [hệ sinh thái lớn] đặc trưng cho những vùng địa lí, khí hậu xác định, thuộc 2 nhóm trên cạn và dưới nước
Câu 8 trang 269 SGK Sinh học 12 nâng cao
Hãy điền những cụm từ thích hợp và chiều mũi tên vào các ô vuông ở sơ đồ chuỗi thức ăn [hình 65.1] dưới đây và giải thích:
Trả lời:
Những cụm từ thích hợp và chiều mũi tên ở các ô vuông ở sơ đồ chuỗi thức ăn:
1. Thực vật;
2. Động vật ăn thực vật;
3. Động vật ăn thịt;
4. SV phân huỷ.
Câu 9 trang 270 SGK Sinh học 12 nâng cao
Hãy điền các số thích hợp vào các ô hình chữ nhật và hình elip ở sơ đồ 65.2 dưới đây và giải thích
Trả lời: