- Tên trường: Đại học Hùng Vương
- Tên tiếng Anh: Hung Vuong University [HVU]
- Mã trường: THV
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ:
- Cơ sở Việt Trì: Phường Nông Trang, thành phố Việt Trì, tỉnh Phú Thọ
- Cơ sở Phú Thọ: Phường Hùng Vương, thị xã Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
- SĐT: 02103 993 369 - 0918254788
- Email: [email protected] - [email protected]
- Website: //www.hvu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihochungvuong/
1. Thời gian xét tuyển
- Trường Đại học Hùng Vương tổ chức tuyển sinh nhiều đợt trong năm.
- Thí sinh xét tuyển học bạ có thể đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường; đăng ký trực tuyến qua website trường hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện. Thí sinh xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT đăng ký qua hệ thống quản lý thi quốc gia tại các trường THPT trong thời gian theo quy định.
2. Hồ sơ xét tuyển
Hồ sơ xét sử dụng kết quả học tập THPT gồm:
- Đơn đăng ký xét tuyển [theo mẫu] hoặc đăng ký trực tuyến [tại đây].
- Bản sao học bạ Trung học phổ thông;
- Bản sao bằng tốt nghiệp đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2022;
- Giấy chứng nhận ưu tiên [nếu có];
3. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
4. Phạm vi tuyển sinh
- Các ngành đại học sư phạm: Tuyển các thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc 08 tỉnh: Phú Thọ, Vĩnh Phúc, Lào Cai, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang, Hà Tây [cũ], Hòa Bình.
- Các ngành ngoài sư phạm: Tuyển sinh toàn quốc.
5. Phương thức tuyển sinh
5.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả bài thi năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
- Phương thức 5: Xét tuyển thẳng.
5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét tuyển kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được xác định sau khi có kết quả thi THPT năm 2022 và thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào với nhóm ngành đào tạo giáo viên, nhóm ngành sức khỏe của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
b. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 ở bậc THPT hoặc dựa vào kết quả học tập lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT:
- Đối với ngành Điều dưỡng: Học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
- Đối với các ngành sư phạm: Học lực lớp 12 đạt loại GIỎI; riêng các ngành Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật, Giáo dục thể chất có học lực lớp 12 đạt loại KHÁ trở lên.
- Đối với các ngành ngoài sư phạm khác: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc tổng điểm trung bình 3 học kỳ [lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12] của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển để xét vào các ngành đạt 18,0 trở lên [đã tính điểm ưu tiên].
c. Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu
- Xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT và điểm thi môn năng khiếu: Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào [đã tính hệ số] theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét tuyển điểm học tập các môn học lớp 12 và điểm thi môn năng khiếu.
- Ngành Giáo dục Mầm non: Học lực lớp 12 xếp loại khá trở lên. Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số môn năng khiếu [đã tính điểm ưu tiên] đạt 32,0 trở lên.
- Ngành Giáo dục thể chất, Sư phạm Âm nhạc, Sư phạm Mỹ thuật: Tổng điểm của 3 môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển đã nhân hệ số 2 môn năng khiếu [đã tính điểm ưu tiên] đạt 26,0 trở lên.
d. Xét tuyển thẳng
- Xét tuyển đối tượng theo các quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành. Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong Kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, Cuộc thi khoa học kĩ thuật cấp quốc gia và tốt nghiệp THPT được xét tuyển thẳng vào các ngành phù hợp theo quy định.
6. Học phí
- Các ngành đào tạo giáo viên [Khối ngành I]: Thực hiện theo Nghị định 116/2020/NĐ-CP quy định chính sách hỗ trợ tiền đóng học phí, chi phí sinh hoạt đối với sinh viên sư phạm.
- Các ngành đào tạo khác: Thực hiện theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 và Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ. Học phí khoảng 4 triệu đồng / học kỳ.
- Dự kiến mức học phí năm học 2021-2022 như sau:
- Khối ngành Ngôn ngữ, Ngành Công tác xã hội: 301.000 đồng/tín chỉ.
- Khối ngành Kinh tế: 313.000 đồng/ tín chỉ.
- Ngành Khoa học cây trồng, Chăn nuôi: 220.000 đồng/ tín chỉ.
- Ngành thú y: 230.000 đồng/ tín chỉ.
- Khối ngành Công nghệ: 360.000 đồng/ tín chỉ.
- Ngành Du lịch: 390.000 đồng/ tín chỉ.
- Ngành Điều dưỡng: 436.000 đồng/ tín chỉ.
II. Các ngành tuyển sinh
Ngành đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Chỉ tiêu tuyển [dự kiến] |
Điều dưỡng | 7720301 | 1. Toán, Lý, Hóa [A00]2. Toán, Hóa, Sinh [B00]3. Toán, Hóa, Tiếng Anh [D07] 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh [D08] |
60 |
Kế toán | 7340301 |
1. Toán, Lý, Hóa [A00]2. Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]3. Toán, Địa lý, GDCD [A09] 4. Toán, Văn, Tiếng Anh [D01] |
290 |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | ||
Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | ||
Kinh tế | 7310101 | ||
Du lịch | 7810101 |
1. Văn, Sử, Địa [C00]2. Văn, Địa, GDCD [C20]3. Văn, Toán, Tiếng Anh [D01] 4. Văn, Địa, Tiếng Anh [D15] |
70 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 7810103 | ||
Công tác Xã hội | 7760101 | ||
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 |
1. Tiếng Anh, Văn, Toán [D01]2. Tiếng Anh, Văn, Lý [D11]3. Tiếng Anh, Văn, Sử [D14] 4. Tiếng Anh, Văn, Địa [D15] |
280 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | ||
Khoa học Cây trồng | 7620110 |
1. Toán, Lý, Hóa [A00]2. Toán, Hóa, Sinh [B00]3. Toán, Hóa, Tiếng Anh [D07] 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh [D08] |
50 |
Chăn nuôi | 7620105 | ||
Thú y | 7640101 | ||
Công nghệ thông tin | 7480201 |
1. Toán, Lý, Hóa [A00]2. Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]3. Toán, Hóa, Sinh [B00] 4. Toán, Văn, Tiếng Anh [D01] |
170 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | ||
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí | 7510201 | ||
Giáo dục Tiểu học | 7140202 | 1. Toán, Lý, Hóa [A00]2. Văn, Sử, Địa [C00]3. Văn, Sử, GDCD [C19] 4. Toán, Văn, Anh [D01] |
Dự kiến 2000 chỉ tiêu đặt hàng của các tỉnh khác theo NĐ 116/2020/NĐ-CP |
Giáo dục Mầm non | 7140201 | 1. Văn, Toán, Năng khiếu GDMN [M00]2. Văn, Địa, Năng khiếu GDMN [M07]3. Văn, NK GDMN 1, NK GDMN 2 [M01]4. Toán, NK GDMN 1, NK GDMN 2 [M09] NK GDMN, NK GDMN 2 tính hệ số 2 |
|
Giáo dục Thể chất | 7140206 | 1. Toán, Sinh, Năng khiếu [T00]2. Toán, Văn, Năng khiếu [T02]3. Văn, GDCD, Năng khiếu [T05]4. Văn, Địa, Năng khiếu [T07] Năng khiếu hệ số 2 [NK: Bật xa tại chỗ, chạy 100m] |
|
Sư phạm Âm nhạc | 7140221 | 1. Văn, NK ÂN 1, NK ÂN 2 [N00]2. Toán, NK ÂN 1, NK ÂN 2 [N01] Năng khiếu hệ số 2 [ÂN1: Thẩm âm tiết tấu, ÂN2: Thanh nhạc] |
|
Sư phạm Mỹ thuật | 7140222 | 1. Toán, Lý, Năng khiếu [V00]2. Toán, Văn, Năng khiếu [V01]3. Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu [V02]4. Toán, Hóa, Năng khiếu [V03] Năng khiếu hệ số 2 [NK: Hình họa chì] |
|
Sư phạm Toán học | 7140209 | 1. Toán, Lý, Hóa [A00]2. Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]3. Toán, Văn, Tiếng Anh [D01] 4. Toán, GDCD, Tiếng Anh [D84] |
|
Sư phạm Vật lý | 7140211 | 1. Toán, Lý, Hóa [A00]2. Toán, Lý, Tiếng Anh [A01]3. Toán, Lý, Sinh [A02] 4. Toán, Lý, GDCD [A10] |
|
Sư phạm Hóa học | 7140212 | 1. Toán, Lý, Hóa [A00]2. Toán, Hóa, Sinh [B00]3. Văn, Toán, Hóa [C02] 4. Toán, Hóa, Tiếng Anh [D07] |
|
Sư phạm Sinh học | 7140213 | 1. Toán, Lý, Sinh [A02]2. Toán, Hóa, Sinh [B00]3. Toán, Văn, Sinh [B03] 4. Toán, Sinh, Tiếng Anh [D08] |
|
Sư phạm Ngữ Văn | 7140217 | 1. Văn, Sử, Địa [C00]2. Văn, Sử, GDCD [C19]3. Văn, Sử, Tiếng Anh [D14] 4. Văn, Địa,GDCD [C20] |
|
Sư phạm Lịch sử | 7140218 | 1. Văn, Sử, Địa [C00]2. Văn, Sử, Toán [C03]3. Văn, Sử, GDCD [C19] 4. Văn, Sử, Tiếng Anh [D14] |
|
Sư phạm Địa lý | 7140219 | 1. Văn, Sử, Địa [C00]2. Văn, Địa, Toán [C04]3. Văn, Địa, GDCD [C20] 4. Văn, Địa, Tiếng Anh [D15] |
|
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Tiếng Anh, Văn, Toán [D01]2. Tiếng Anh, Văn, Địa [D15]3. Tiếng Anh, Văn, Sử [D14] 4. Tiếng Anh, Văn, Lý [D11] |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn của trường Đại học Hùng Vương như sau:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
|||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo điểm học tập THPT |
Xét học lực lớp 12 |
Xét theo KQ thi THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
25 |
32 |
HL 12 Giỏi |
32 |
Giáo dục Tiểu học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 | HL 12 Giỏi | 26 | |
Giáo dục Thể chất |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
Sư phạm Toán học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
HL 12 Giỏi |
24 |
|
Sư phạm Vật lý |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
24 |
|||
Sư phạm Hóa học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
24 |
|||
Sư phạm Sinh học |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
24 |
|||
Sư phạm Ngữ văn |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
HL 12 Giỏi |
25,75 |
|
Sư phạm Lịch sử |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
25,75 |
|||
Sư phạm Địa lý |
- |
- |
20 |
|||
Sư phạm Âm nhạc |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
Sư phạm Mỹ thuật |
23,5 |
26 |
HL 12 Khá |
32 |
||
Sư phạm Tiếng Anh |
18 |
Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi |
18,5 |
HL 12 Giỏi |
24,75 |
|
Thiết kế đồ họa |
26 |
Học lực lớp 12 xếp loại Khá |
||||
Ngôn ngữ Anh |
14 |
18 |
15 |
18 |
19 |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc |
14 |
18 |
15 |
18 |
19 |
|
Kinh tế |
14 |
18 |
17 |
|||
Việt Nam học |
- |
- |
||||
Quản trị kinh doanh |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
|
Kế toán |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
|
Công nghệ sinh học |
14 |
18 |
||||
Công nghệ thông tin |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
18 |
16 |
|||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
18 |
15 |
18 |
16 |
|
Chăn nuôi |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
|
Khoa học cây trồng |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
|
Kinh tế nông nghiệp |
14 |
18 |
||||
Thú y |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
|
Công tác xã hội |
14 |
18 |
17 |
|||
Du lịch |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
18 |
15 |
18 |
17 |
|
Điều dưỡng |
19 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: [email protected]