Khí cho 1 mol chất béo tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra số mol glixerol là

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Ba chất hữu cơ X, Y, Z [50 < MX < MY < MZ] đều có thành phần nguyên tố C, H, O, chứa các nhóm chức đã học. Hỗn hợp T gồm X, Y, Z, trong đó nX = 4[nY + nZ]. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được 13,2 gam CO2. Mặt khác m gam T phản ứng vừa đủ với 0,4 lít dung dịch KHCO3 0,1M. Cho m gam T phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 56,16 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp T là

  • Cho m gam hỗn hợp E gồm Al [a mol], Zn [2a mol], Fe [a mol], 0,12 mol NaNO3, Fe3O4, Fe[NO3]2 tác dụng hết với dung dịch chứa 1,08 mol H2SO4 thu được dung dịch X chỉ chứa các muối và 0,24 mol hỗn hợp Y chứa hai khí NO, H2 với tổng khối lượng 4,4 gam. Cô cạn dung dịch X thu được [m + 85,96] gam muối. Nếu nhỏ từ từ dung dịch KOH 2M vào dung dịch X đến khi không còn phản ứng nào xảy ra thì vừa hết 1,27 lít dung dịch KOH. Phần trăm khối lượng của đơn chất Fe trong E là:


Xem thêm »

Câu hỏi mới nhất

Xem thêm »

  • Cho các chất hữu cơ mạch hở: X là axit no, hai chức, Y và Z là hai ancol không no, đơn chức [MY > MZ]; T là este của X, Y, Z [chỉ chứa chức este]. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp E gồm Y và T thu được 9,072 lít CO2 [đktc] và 5,13 gam H2O. Mặt khác, cho 0,09 mol E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan F và hỗn hợp ancol G. Đốt cháy hoàn toàn F thu được CO2; H2O và 0,06 mol Na2CO3. Đốt cháy hoàn toàn G thu được 10,08 lít CO2 [đktc]. Phần trăm khối lượng của Y có trong E có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

  • Cho hỗn hợp X gồm bốn este mạch hở, trong đó có một este đơn chức và ba este hai chức là đồng phân của nhau. Đốt cháy 11,88 gam X cần 14,784 lít O2 [đktc], thu được 25,08 gam CO2. Đun nóng 11,88 gam X với 300 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được chất rắn Y và phần hơi chỉ chứa một ancol đơn chức Z. Cho Z vào bình Na dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng bình Na tăng 5,85 gam. Trộn Y với CaO rồi nung trong điều kiện không có không khí, thu được 2,016 lít [đktc] một hiđrocacbon duy nhất. Công thức phân tử của các este là


Xem thêm »

Câu 1Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Xà phòng hóa hoàn toàn chất béo X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerolcó khối lượng m gam và 79,92 gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri oleat và natristearat. Giá trị của m làA2,76 gamB8,28 gamC16,56 gamD24,84 gamCâu 2Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Xà phòng hóa hoàn toàn 49,92 gam triglyxerit X với dung dịch NaOH vừa đủ, thuđược glixerol có khối lượng m gam và hỗn hợp chứa a mol natri oleat và 2a mol muốinatri panmitat. Giá trị của m làA1,84 gamB16,56 gamC11,04 gamD5,52 gamCâu 3Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo bằng dung dịch NaOH đun nóng, thu được 9,2gam glixerol và 91,8 gam muối. Giá trị của m làA85 gamB89 gamC93 gamD101 gamCâu 4Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Khối lượng glixerol thu được khi đun nóng 2,225 kg chất béo [loại tristearin] có chứa20% tạp chất với dung dịch NaOH. [coi phản ứng xảy ra hoàn toàn] làA1,84 kgB1,78 kgC0,89 kgD0,184 kgCâu 5Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Xà phòng hóa hoàn toàn 265,2 gam chất béo [X] bằng dung dịch KOH thu được 288gam một muối kali duy nhất. Tên gọi của X làAtrioleoyl glixerol [hay triolein]Btristearuol glixerol [hay tristearin].Ctripanmitoyl glixerol [hay tripanmitin]Dtrilioleoyl glixerol [hay trilinolein]Câu 6Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Thủy phân một triglixerit [X] chỉ thu được hỗn hợp Y gồm: X; glixerol và hỗn hợp 2axit béo [axit oleic và một axit no [Z]]. Mặt khác, 26,58 gam X làm mất màu vừa đủdung dịch chứa 9,6 gam Br2. Tên của Z làAaxit panmiticBaxit linoleicCaxit stearicDaxit linolenicCâu 7Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Đốt cháy hoàn toàn a mol triglixerit, thu được x mol CO2 và y mol H2O với x= y+4a.Nếu thủy phân hoàn toàn X, thu được hỗn hợp gồm glixerol, axit oleic và axit stearic.Số nguyên tử hiđro [H] trong X làA104B108C106D102Câu 8Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Đốt cháy hoàn toàn 17,72 gam một chất béo [triglixerit] cần 1,61 mol O2 thu đượcCO2 và 1,06 mol nước. Mặt khác, cho 26,58 gam chất béo này tác dụng vừa đủ vớidung dịch NaOH thì khối lượng muối thu được là:A27,42 gamB18,56 gamC18,28 gamD27,14 gamCâu 9Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Xà phòng hóa hoàn toàn 70 gam hỗn hợp gồm triglixerit và axit béo cần dùng V lít ddNaOH 2M, đun nóng. Sau phản ứng thu được 7,36 gam glixerol và 72,46 gam xàphòng. Giá trị của V là:A0,130.B0,125.C0,120.D0,135.Câu 10Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Một chất béo chứa este của axit panmitic và axit stearic và các axit béo tự do đó. Đốtcháy hoàn toàn chất béo đó thu được 0,5 mol CO2 và 0,3 mol H2O. Thủy phân chấtbéo trên thu được khối lượng glixerol làA4,6 gam.B18,4 gamC9 gam.D9,2 gam.Câu 11Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Đốt cháy hoàn toàn m gam một chất béo [triglixerit] cần 1,61 mol O2, sinh ra 1,14mol CO2 và 1,06 mol H2O. Cũng m gam chất béo này tác dụng vừa đủ với dung dịchNaOH thì khối lượng muối tạo thành làA16,68 gam.B20,28 gam.C18,28 gam.D23,00 gam.Câu 12Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Một loại chất béo được tạo thành bởi glixerol và 3 axit béo là axit panmitic, axit oleicvà axit linoleic. Đun 0,1 mol chất béo này với 500 ml dung dịch NaOH 1M sau phảnứng hoàn toàn thu được dung dịch X. Cô cạn cẩn thận dung dịch X [trong quá trình côcạn không xảy ra phản ứng hóa học] còn lại m gam chất rắn khan. Giá trị của m làA99,2.B91,6.C96,4.D97.Câu 13Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Đốt cháy hoàn toàn 1 mol một loại chất béo X thu được CO2 và H2O hơn kém nhau 6mol. Mặt khác a mol chất béo trên tác dụng tối đa với 3,36 lít dung dịch Br2 0,5M.Giá trị của a gần nhất vớiA0,425B0,245C0,335D0,285Câu 14Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Khi cho chất béo X phản ứng với dung dịch brom thì 1 mol X phản ứng tối đa với 4mol Br2. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít CO2 [đktc]. Biểuthức liên hệ giữa V với a, b làAV = 22,4[b + 7a].BV = 22,4 [4a – b].CV = 22,4[b + 3a].DV = 22,4[b + 6a].Câu 15Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]X là 1 loại triglixerit hỗn tạp có chứa các gốc axít của 2 axit béo Y và Z. Đốt cháyhoàn toàn a mol X thu được b mol H2O và V lít khí CO2 [đktc] với V = 22,4.[b + 6a].Hai axít béo Y, Z không thể làAaxit panmitic ; axit stearicBaxit panmitic; axit linoleicCaxit oleic ; axit linoleicDaxit stearic ; axit linoleicCâu 16Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Thủy phân hoàn toàn triglixerit X trong NaOH dư người ta thu được hỗn hợp haimuối natri oleat và natri stearat theo tỉ lệ mol 1:2. Khi đốt cháy a mol X thu được bmol CO2 và c mol H2O. Liên hệ giữa a, b, c là:Ab – c = 3aBb – c = 2aCb – c = 4aDb=c+aCâu 17Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Để tác dụng hết với x mol triglixerit X cần dùng tối đa 7x mol Br2 trong dung dịch.Mặt khác đốt cháy hoàn toàn x mol X bằng khí O2, sinh ra V lít CO2 [đktc] và y molH2O. Biểu thúc liên hệ giữa V với x, y làAV = 22,4 [9x + y].BV = 22,4 [7x + 1,5y].CV = 22,4 [3x + y].DV = 44,8 [9x + y].Câu 18Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Chất X là trieste của glixerol với axit béo không no, 1 mol X phản ứng tối đa với 5mol H2 [Ni, to]. Đốt cháy hoàn toàn a mol X trong khí O2 dư, thu được b mol H2O vàV lít khí CO2 [đktc]. Biểu thức liên hệ giữa các giá trị của a, b và V làAV = 22,4. [4a + b]BV = 22,4. [7a + b]CV = 22,4. [6a + b]DV = 22,4. [5a + b]Câu 19Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Đốt cháy hoàn toàn 0,06 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 4,77 mol O2, thuđược 56,52 gam nước. Mặt khác hiđro hóa hoàn toàn 78,9 gam X trên bằng lượng H2vừa đủ [xúc tác Ni, to], lấy sản phẩm tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được xgam muối. Giá trị của x làA83,34 gamB90,54 gamC86,1 gamD90,42 gamCâu 20Câu trắc nghiệm [0.5 điểm]Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm ba chất béo cần dùng 15,64 mol O2, thuđược 187,2 gam nước. Nếu lấy 86,24 gam X trên tác dụng vừa đủ với dung dịchNaOH 8%, thu được m gam dung dịch Y. Giả sử nước bay hơi không đáng kể. Giá trịgần nhất của m làA245B230C235D240

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề