Bản đồ Thị trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp giúp bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ Việt Nam. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Thị trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp nhé.
Giới thiệu: Lấp Vò là một thị trấn thuộc huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp, Việt Nam.
Mua bản đồ Thị trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp ở đâu? Rất đơn giản, bạn có thể ra bất kỳ nhà sách nào hoặc hỏi nơi bạn đang lưu trú, có thể là khách sạn, để mua bản đồ cập nhật mới nhất và kết hợp với bản đồ Google Map một cách chính xác
Bản đồ Thị trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Google Map
Diện tích: 4,54 km²
Vùng miền: Tây Nam Bộ.
Dân tộc: Việt, Khmer, Hoa, Ngái
Bản đồ hành chính Thị trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp:
Bản đồ Tỉnh Đồng Tháp.
Danh sách bản đồ các địa phương trong Thị trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp:
Bản đồ Thị trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Mỹ An Hưng A, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Tân Mỹ, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Mỹ An Hưng B, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Tân Khánh Trung, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Long Hưng A, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Long Hưng B, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Bình Thành, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Định An, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Định Yên, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Hội An Đông, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Bình Thạnh Trung, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp
Bản đồ Thị trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp
Bản đồ Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp giúp bạn và du khách dễ dàng tìm đường đi, địa điểm trong toàn khu vực bằng công nghệ tiên tiến nhất của Google Map. Bản đồ Google Map này có thêm chức năng chỉ đường trong khu vực, cũng như toàn lãnh thổ Việt Nam. Bạn cần nhập điểm xuất phát, và điểm đến trên bản đồ, Google Map sẽ tìm và chỉ đường chi tiết cho bạn. Giờ hãy cùng ban-do.net tìm hiểu chi tiết hơn về bản đồ Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp nhé.
Giới thiệu: Lấp Vò, tên cũ Thạnh Hưng, là một huyện phía Nam thuộc tỉnh Đồng Tháp, nằm giữa sông Tiền và sông Hậu.
Diện tích: 244 km²
Vùng miền: Tây Nam Bộ.
Dân tộc: Việt, Khmer, Hoa, Ngái
Mua bản đồ Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp ở đâu? Rất đơn giản, bạn có thể ra bất kỳ nhà sách nào hoặc hỏi nơi bạn đang lưu trú, có thể là khách sạn, để mua bản đồ cập nhật mới nhất và kết hợp với bản đồ Google Map một cách chính xác
Bản đồ Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Google Map
Bản đồ hành chính Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp:
Bản đồ Tỉnh Đồng Tháp.
Danh sách bản đồ các địa phương trong Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp:
Bản đồ Thị trấn Lấp Vò, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Mỹ An Hưng A, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Tân Mỹ, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Mỹ An Hưng B, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Tân Khánh Trung, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Long Hưng A, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Vĩnh Thạnh, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Long Hưng B, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Bình Thành, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Định An, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Định Yên, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Hội An Đông, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp Bản đồ Xã Bình Thạnh Trung, Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp
Bản đồ Huyện Lấp Vò, Tỉnh Đồng Tháp
Huyện Lấp Vò ở phía Tây Nam của tỉnh Đồng Tháp; Bắc giáp sông Tiền, ngăn cách với thành phố Cao Lãnh và huyện Cao Lãnh; Nam giáp huyện sông Hậu và huyện Lai Vung cùng tỉnh; Tây giáp huyện Chợ Mới của tỉnh An Giang; Đông giáp huyện Lai Vung và thị xã Sa Đéc. Về hành chính, huyện bao gồm thị trấn Lấp Vò và 12 xã là: Mỹ An Hưng A, Mỹ An Hưng B, Hội An Đông, Tân Mỹ, Tân Khánh Trung, Bình Thạnh Trung, Bình Thành, Vĩnh Thạnh, Long Hưng A, Long Hưng B, Định An, Định Yên.
Sưu Tầm
Huyện có vị trí thuận lợi về giao thông thủy bộ, sông Tiền và sông Hậu nằm ở phía Bắc và phía Nam huyện, giữa huyện có tuyến kênh Xáng Lấp Vò chảy suốt từ Tây sang Đông. Quốc lộ 80 và quốc lộ 54 cùng với 4 tỉnh lộ xuyên qua địa bàn huyện, nối liền các tỉnh, huyện bạn; phía Tây có bến phà Vàm Cống, phía Bắc có bến phà Cao Lãnh. Trong những năm gần đây, huyện Lấp Vò có những đổi thay rất rõ nét. Nhiều dự án đầu tư phát triển công nghiệp gắn với phát triển đô thị được triển khai thực hiện, đã giúp cho Lấp Vò trở thành địa phương có tốc độ đô thị hoá nhanh so với các huyện khác trong tỉnh. |
Thành phố Cao Lãnh | 8110x - 8114x | 161.292 | 107,2 | 1.505 | |
Thị xã Hồng Ngự | 8150x - 8154x | 77.735 | 122,2 | 636 | |
Thành phố Sa Đéc | 818xx | 383 | 152.237 | 59,81 | 2.545 |
Huyện Cao Lãnh | 8115x - 8119x | 227 | 200.689 | 491,1 | 409 |
Huyện Châu Thành | 819xx | 97 | 150.936 | 246,2 | 613 |
Huyện Hồng Ngự | 8155x - 8159x | 101 | 144.232 | 209,7 | 688 |
Huyện Lai Vung | 8175x - 8179x | 86 | 160.019 | 238,2 | 672 |
Huyện Lấp Vò | 8170x - 8174x | 82 | 180.024 | 245,9 | 732 |
Huyện Tam Nông | 813xx | 64 | 105.290 | 528 | 199 |
Huyện Tân Hồng | 814xx | 61 | 90.994 | 291,5 | 312 |
Huyện Thanh Bình | 816xx | 59 | 154.192 | 329,5 | 468 |
Huyện Tháp Mười | 812xx | 130 | 137.481 | 507,7 | 271 |
[*] Vì sự thay đổi phân chia giữa các đơn vị hành chính cấp huyện , xã , thôn thường diễn ra dẫn đến khoảng biên độ mã bưu chính rất phức tạp . Nhưng mã bưu chính của từ khu vực dân cư là cố định , nên để tra cứu chính xác tôi sẽ thể hiện ở cấp này số lượng mã bưu chính
Thành phố Cần Thơ | 94xxx | 90xxxx | 292 | 65 | 1.603.543 | 1.409,0 km² | 1138 người/km² |
Tỉnh An Giang | 90xxx | 88xxxx | 296 | 67 | 2.155.300 | 3.536,7 km² | 609 người/km² |
Tỉnh Bạc Liêu | 97xxx | 96xxxx | 291 | 94 | 876.800 | 2.526 km² | 355 người/km² |
Tỉnh Bến Tre | 86xxx | 93xxxx | 75 | 71 | 1.262.000 | 2359,5 km² | 535 người/km² |
Tỉnh Cà Mau | 98xxx | 97xxxx | 290 | 69 | 1.219.900 | 5.294,9 km² | 230 người/km² |
Tỉnh Đồng Tháp | 81xxx | 81xxxx | 67 | 66 | 1.680.300 | 3.378,8 km² | 497 người/km² |
Tỉnh Hậu Giang | 95xxx | 91xxxx | 293 | 95 | 773.800 | 1.602,4 km² | 483 người/km² |
Tỉnh Kiên Giang | 91xxx - 92xxx | 92xxxx | 297 | 68 | 1.738.800 | 6.348,5 km² | 274 người/km² |
Tỉnh Long An | 82xxx - 83xxx | 85xxxx | 72 | 62 | 1.469.900 | 4491,9km² | 327 người/km² |
Tỉnh Sóc Trăng | 6xxx | 95xxxx | 299 | 83 | 1.308.300 | 3.311,6 km² | 395 người/km² |
Tỉnh Tiền Giang | 84xxx | 86xxxx | 73 | 63 | 1.703.400 | 2508,6 km² | 679 người/km² |
Tỉnh Trà Vinh | 87xxx | 94xxxx | 294 | 84 | 1.012.600 | 2.341,2 km² | 433 người/km² |
Tỉnh Vĩnh Long | 85xxx | 89xxxx | 70 | 64 | 1.092.730 | 1.475 km² | 740 người/km² |