Lạy la láy la tiếng Trung là gì

Tổng hợp các từ láy tiếng Trung thông dụng và phổ biến nhất để giao tiếp. Học tiếng Trung cùng các từ láy trong tiếng Trung nhé!

Trong tiếng Việt, từ láy là một trong những từ loại được sử dụng rất nhiều, giúp các sự mô tả của chúng ta rõ ràng hơn về sự vật, hiện tượng. Và tiếng Trung cũng vậy, những từ láy sẽ làm cho đoạn hội thoại của bạn trở nên sinh động và bớt nhàm chán. Cùng trung tâm tiếng Trung uy tín tại Hà Nội và HCM THANHMAIHSK xem các từ láy tiếng Trung thông dụng nhé!

Từ láy tiếng Trung thông dụng nhất

Chữ HánPinyinDịch nghĩaVí dụ
冷森森Lěngsēnsēnlạnh căm căm山洞里冷森森的,让人瑟瑟发抖。
冷嗖嗖Lěng sōu sōurét căn cắt风吹得冷嗖嗖,你穿得这么少,受得了吗?
热腾腾Rè téngténgnóng hôi hổi我妈给我一碗热腾腾的粥
静悄悄Jìng qiāoqiāoim phăng phắc会场里静悄悄的。
香喷喷Xiāngpēnpēnthơm phưng phức香喷喷的炒饭最后要完成啦!
满当当Mǎn dāngdāngđầy ăm ắp会场里满当当的人
熙熙攘攘Xīxīrǎngrǎngđông nườm nượp我们看着熙熙攘攘的行人。
绿油油lǜ yōu yōuxanh mươn mướt院子里的草长得绿油油。
紧巴巴Jǐn bā bachật ninh ních这件大衣我穿有点紧巴巴的。
沉甸甸Chéndiàndiānnặng trình trịch我的心沉甸甸的
胖乎乎Pànghūhumũm ma mũm mĩm熊猫的身材胖乎乎的,长得很可爱
怯生生Qièshēngshēngsợ sà sợ sệt她怯生生地望着爸爸
迷迷糊糊mí mi hū hūmơ mơ màng màng那是他睡得迷迷糊糊时听见的
婆婆妈妈Pópomāmālề rà lề rề你怎么像娘们一样婆婆妈妈的
直瞪瞪Zhídèngdèngthao la thao láo他直瞪瞪地看我们。
急冲冲Jí chōngchōngcuống cuồng cuồng听到这件事,他急冲冲地跑过来
冷冰冰Lěngbīngbīngdửng dừng dưng人人都能感到她的冷冰冰的口气。
急匆匆Jícōngcōnghấp ta hấp tấp别这么急匆匆,事情还好的
黑黝黝hēi yōu yōuđen xì xì这里的空间黑黝黝的
毛茸茸máo rōng rōngxù xà xù xì一隻毛茸茸的小羊在河岸上吃草
孤零零Gūlínglíngtrơ trọi, lẻ loi他孤零零一个人待在陌生的地方
毛毛雨Máomáoyǔmưa lâm thâm现在只是在下毛毛雨而已
乱糟糟Luànzāozāolanh tanh bành桌上的书乱糟糟的。
乱哄哄Luànhōnghōngầm à ầm ào市场里经常是乱哄哄的。

Chúc các bạn học tốt và giao tiếp hay hơn với các từ láy trong tiếng Trung nhé!

Chủ Đề