Nghiệm của phương trình 2 mũ x = 4 là

28/09/2021 263

Chọn D

Ta có 2x2−x−4=116⇔2x2−x−4=2−4⇔x2−x−4=−4⇔x2−x=0⇔x=0x=1

Vậy tập nghiệm của phương trình là 0; 1

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Chọn ngẫu nhiên 2 viên bi từ một hộp chứa 2 viên bi đỏ và 3 viên bi xanh. Xác suất để chọn được 2 viên bi xanh là

Xem đáp án » 28/09/2021 1,324

Đạo hàm của hàm số y=ln[x2+2] là:

Xem đáp án » 28/09/2021 1,097

Khẳng định nào sau đây là sai?

Xem đáp án » 28/09/2021 615

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

Xem đáp án » 28/09/2021 522

Với các số thực x,y dương bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Xem đáp án » 28/09/2021 483

Cho hàm số f[x].Biết f[0]=4 và f'[x]=2cos2x+3,  ∀x∈ℝ, khi đó ∫0π4f[x]dx bằng?

Xem đáp án » 28/09/2021 307

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy [ABCD]. Thể tích khối chóp S.ABCD là

Xem đáp án » 28/09/2021 260

Cho đồ thị hàm số y=f[x] như hình vẽ bên

Số điểm cực đại, cực tiểu của hàm số g[x]=f[x]2 là

Xem đáp án » 28/09/2021 158

Cho a là một số dương, biểu thức a23a viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là

Xem đáp án » 28/09/2021 145

Cho hàm số y=2xln2−2x+3.Mệnh đề nào sau đây sai?

Xem đáp án » 28/09/2021 106

Cho ∫12fx dx=100. Khi đó ∫123fx+4 dx bằng

Xem đáp án » 28/09/2021 99

Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số fx=−2x4+4x2+3 trên đoạn [0;2] lần lượt là:

Xem đáp án » 28/09/2021 89

Tính diện tích xung quanh S của khối trụ có bán kính đáy r=4 và chiều cao h=3 

Xem đáp án » 28/09/2021 88

Trong không gian Oxyz, cho hình nón có đỉnh I thuộc mặt phẳng P:2x−y−2z−7=0 và hình tròn đáy nằm trên mặt phẳng R:2x−y−2z+8=0. Mặt phẳng [Q] đi qua điểm A[0;-2;0] và  vuông góc với trục của hình nón chia hình nón thành hai phần có thể tích lần lượt là V1 và V2 [ V1 là thể tích của hình nón chứa đỉnh I]. Biết bằng biểu thức S=V2+78V13 đạt giá trị nhỏ nhất khi V1=a, V2=b. Khi đó tổng a2+b2 bằng

Xem đáp án » 28/09/2021 83

Tìm số nghiệm nguyên dương của bất phương trình 23x+3≤22019−7x

Xem đáp án » 28/09/2021 83

Chọn D

Ta có 2x2−x−4=116⇔2x2−x−4=2−4⇔x2−x−4=−4⇔x2−x=0⇔x=0x=1

Vậy tập nghiệm của phương trình là {0;1}

CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ

Nghiệm của phương trình [{2^{2x - 4}} = {2^x}] là:


A.

B.

C.

D.

Mã câu hỏi: 268632

Loại bài: Bài tập

Chủ đề :

Môn học: Toán Học

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

CÂU HỎI KHÁC

  • Cho hàm số y=f[x] có đồ thị như hình vẽ dưới đây. ​ Giá trị cực đại của hàm số bằng
  • Cho hai hàm số \[f\left[ x \right],\,\,g\left[ x \right]\] có đạo hàm liên tục trên R. Xét các mệnh đề sau 1] \[k.\int{f[x]\,\text{d}x=\int{k.f[x]\,\text{d}x}}\], với k là hằng số thực bất kì.
  • Cho a là số thực dương tùy ý, \[\sqrt[4]{{{a}^{3}}}\] bằng
  • Cho khối nón có chiều cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho =
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho \[A\left[ -1\,;\,2\,;\,-3 \right]\] và \[B\left[ -3\,;\,-1\,;\,1 \right]\]. Tọa độ của \[\overrightarrow{AB}\] là
  • Cho hàm số \[y=\frac{x+1}{2x-2}\]. Khẳng định nào sau đây đúng?
  • Cho cấp số cộng \[\left[ {{u}_{n}} \right]\] có số hạng đầu \[{{u}_{1}}=2\] và công sai d=5. Giá trị của \[{{u}_{5}}\] bằng
  • Biết rằng đồ thị cho ở hình vẽ dưới đây là đồ thị của một trong 4 hàm số cho trong 4 phương án A, B, c, D. Đó là đồ thị hàm số nào?
  • Trong không gian Oxyz, mặt phẳg \[\left[ P \right]:\,x+2y-6z-1=0\] đi qua điểm nào dưới đây?
  • Trong không gian Oxyz cho đường thẳng \[d:\,\,\frac{x-3}{1}=\frac{y+1}{-2}=\frac{z-5}{3}\]. Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng d?
  • Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số \[f\left[ x \right] = {3^{2x}}\]
  • Cho số phức \[{{z}_{1}}=2+3i,{{z}_{2}}=-4-5i\]. Tính \[z={{z}_{1}}+{{z}_{2}}\].
  • Trong mặt phẳng Oxy, điểm nào sau đây biểu diễn số phức z=2+i?
  • Nghiệm của phương trình \[{2^{1 - x}} = 4\] là
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu \[\left[ S \right]:{{\left[ x-3 \right]}^{2}}+{{\left[ y+1 \right]}^{2}}+{{\left[ z+2 \right]}^{2}}=8\]. Khi đó tâm I và bán kính R của mặt cầu là
  • Quay hình vuông ABCD cạnh a xung quanh một cạnh. Thể tích của khối trụ được tạo thành là:
  • Hàm số \[y=f\left[ x \right]\] có bảng biến thiên dưới đây, nghịch biến trên khoảng nào?
  • Thể tích V của khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a là
  • Cho tập A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 pt?
  • Hàm số \[f\left[ x \right] = {{\rm{e}}^{\sqrt {{x^2} + 1} }}\] có đạo hàm là
  • Cho số phức z có phần thực là số nguyên và thỏa mãn \[\left| z \right|-2\overline{z}=-7+3i+z\]. Tính mô-đun của số phức \[w=1-z+{{z}^{2}}\]
  • Tìm tập nghiệm S của bất pt \[{{\left[ \frac{1}{2} \right]}^{x}}>8.\]
  • Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, biết AB=a, AC=2a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
  • Giá trị nhỏ nhất của hàm số \[y=\sqrt{x-1}+\sqrt{2-x}+2019\] bằng
  • Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn đồng biến trên khoảng \[\left[ -\infty ;+\infty \right]\]?
  • Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, . Tam giác SBC đều và nằm trong mặt phẳng vuông với đáy. Tính khoảng cách d từ B đến mặt phẳng [SAC].
  • Có 13 học sinh của một trườg THPT đạt danh hiệu học sinh xuất sắc trong đó khối 12 có 8 học sinh nam và 3 học sinh n�
  • Hàm số nào trong các hàm số sau đây có một nguyên hàm bằng \[y={{\cos }^{2}}x\]?
  • Cho hình chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính cosin của góc giữa một mặt bên và mặt đáy.
  • Tổng các lập phương các nghiệm của phương trình \[{{\log }_{2}}x.{{\log }_{3}}\left[ 2x-1 \right]=2{{\log }_{2}}x\] bằng:
  • Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \[A\left[ 4;-1;3 \right], B\left[ 0;1;-5 \right]\]. Phương trình mặt cầu đường kính AB là
  • Đặt \[{{\log }_{5}}3=a\], khi đó \[{{\log }_{9}}1125\] bằng
  • Biết đường thẳng y=x+2 cắt đồ thị hàm số \[y=\frac{x+8}{x-2}\] tại hai điểm A, B phân biệt. Tọa độ trung diểm I của x là
  • Cho số phức \[z=a+\left[ a-5 \right]i\] với \[a\in \mathbb{R}\]. Tìm a để điểm biểu diễn của số phức nằm trên đường phân giác của góc phần tư thứ hai và thứ tư.
  • Cho hàm số f[x] có đạo hàm \[f'[x]={{x}^{2019}}{{[x-1]}^{2}}{{[x+1]}^{3}}\]. Số điểm cực đại của hàm số f[x] là
  • Tìm hai số thực x, y thỏa mãn \[\left[ 3x+2yi \right]+\left[ 3-i \right]=4x-3i\] với i là đơn vị ảo.
  • Cho F[x] là một nguyên hàm của \[f[x]=\frac{2}{x+2}\]. Biết \[F\left[ -1 \right]=0\]. Tính \[F\left[ 2 \right]\] kết quả là.
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng \[\left[ P \right]:2x-y+z+3=0\] và điểm \[A\left[ 1;\,-2;1 \right]\]. Phương trình đường thẳng đi qua A và vuông góc với \[\left[ P \right]\] là
  • Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình \[{{4}^{x-1}}-m\left[ {{2}^{x}}+1 \right]>0\] nghiệm đúng với mọi \[x\in \mathbb{R}\].
  • Cho hàm số y=f[x] xác định trên \[\mathbb{R}\] và hàm số y=f'[x] có đồ thị như hình bên. Biết rằng f'[x]
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] nhận giá trị dương và thỏa mãn \[f\left[ 0 \right]=1, {{\left[ {f}'\left[ x \right] \right]}^{3}}={{e}^{x}}{{\left[ f\left[ x \right] \right]}^{2}},\,\forall x\in \mathbb{R}\] Tính \[f\left[ 3 \right]\]
  • Bạn An cần mua một chiếc gương có đường viền là đường Parabol bậc 2. Biết rằng khoảng cách đoạn \[AB=60\,\text{cm}, OH=30\,\text{cm}\]. Diện tích của chiếc gương bạn An mua là
  • Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm \[A\left[ 1;-1;3 \right]\] và hai đường thẳng: \[{d_1}:\frac{{x - 4}}{1} = \frac{{y + 2}}{4} = \frac{{z - 1}}{{ - 2}}\]; \[{d_2}:\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y + 1}}{{ - 1}} = \frac{{z - 1}}{1} \cdot \]
  • Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, \[\widehat{ACB}=30{}^\circ \], biết góc giữa B'C và mặt phẳng \[\left[ ACC'A' \right]\] bằng \[\alpha \] thỏa mãn \[\sin \alpha =\frac{1}{2\sqrt{5}}\]. Cho khoảng cách giữa hai đường thẳng A'B và CC' bằng \[a\sqrt{3}\]. Tính thể tích V của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
  • Cho Parabol \[\left[ P \right]:y={{x}^{2}}\] và đường tròn \[\left[ C \right]\] có tâm \[A\left[ 0;3 \right]\], bán kính \[\sqrt{5}\] như hình vẽ. Diện tích phần được tô đậm giữa \[\left[ C \right]\] và \[\left[ P \right]\] gần nhất với số nào dưới đây? ​
  • Cho hàm số \[f\left[ x \right]\] liên tục trên \[\mathbb{R}\] và thỏa \[\int\limits_{-2}^{2}{f\left[ \sqrt{{{x}^{2}}+5}-x \right]\text{d}x}=1,\int\limits_{1}^{5}{\frac{f\left[ x \right]}{{{x}^{2}}}\text{d}x}=3.\] Tính \[\int\limits_{1}^{5}{f\left[ x \right]\text{d}x}.\]
  • Cho z, w \[\in \mathbb{C}\] thỏa \[\left| z+2 \right|=\left| \overline{z} \right|,\ \left| z+i \right|=\left| z-i \right|,\ \left| w-2-3i \right|\le 2\sqrt{2},\left| \overline{w}-5+6i \right|\le 2\sqrt{2}\]. Giá trị lớn nhất \[\left| z-w \right|\] bằng
  • Cho phương trình \[{{3}^{x}}\left[ {{3}^{2x}}+1 \right]-\left[ {{3}^{x}}+m+2 \right]\sqrt{{{3}^{x}}+m+3}=2\sqrt{{{3}^{x}}+m+3}\], với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị nguyên âm của m để phương trình có nghiệm thực?
  • Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm \[A\left[ 2;1;3 \right]\] và mặt phẳg \[\left[ P \right]:x+my+\left[ 2m+1 \rig
  • Cho hs \[y=f\left[ x \right]\] có đạo hàm \[{f}\left[ x \right]={{\left[ x+1 \right]}^{2}}\left[ x+3 \right]\left[ {{x}^{2}}+2mx+5 \right]

Video liên quan

Chủ Đề