Paying job là gì

   

Tiếng Anh Well-Paid
Tiếng Việt Được Trả Thù Lao Hậu Hĩnh; Được Trả Lương Cao
Chủ đề Kinh tế
  • Well-Paid là Được Trả Thù Lao Hậu Hĩnh; Được Trả Lương Cao.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Well-Paid

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Well-Paid là gì? [hay Được Trả Thù Lao Hậu Hĩnh; Được Trả Lương Cao nghĩa là gì?] Định nghĩa Well-Paid là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Well-Paid / Được Trả Thù Lao Hậu Hĩnh; Được Trả Lương Cao. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

   

Tiếng Anh Paid Work
Tiếng Việt Việc Làm Có [Trả] Thù Lao
Chủ đề Kinh tế
  • Paid Work là Việc Làm Có [Trả] Thù Lao.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Paid Work

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Paid Work là gì? [hay Việc Làm Có [Trả] Thù Lao nghĩa là gì?] Định nghĩa Paid Work là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Paid Work / Việc Làm Có [Trả] Thù Lao. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "pay by the job", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ pay by the job, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ pay by the job trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Anh

1. The pay was adequate and the job undemanding.

2. I'll take the job regardless of the pay.

3. The good pay disposed him to take the job.

4. The job is tedious, but the pay is good.

5. It's a nice job but the pay is appalling.

6. Organizational change, Salary structure, job evaluation, pay delivery ...

7. Low job interest and morale could be improved by introducing pay incentive schemes, for instance.

8. I'd like to have a job good pay.

9. A paper round or weekend job doesn't pay enough.

10. The new job doesn't pay as much but we won't starve!

11. He would work overtime, without pay, to finish a job.

12. With this job, you can pay off all your debt...

13. They realize that creatively written job descriptions can lead to pay increases, as can changed job duties.

14. It's absolutely monstrous to pay men more than women for the same job.

15. Therefore, the unit with higher pay is one of the reasons for job-hopping.

16. 'What was wrong with the job?' 'Well, the pay wasn't good, among other things.

17. Homar sued for reinstatement of his job, back pay and money damages.

18. The workers agreed to forgo a pay increase for the sake of greater job security.

19. The top pay scale after five years on the job would reach $00 an hour.

20. 3] Homar sued for reinstatement of his job, back pay and money damages.

21. He squeaked by the job.

22. 10] All on - the - job worker partakes be expended in pay of single cardinal number.

23. The most important benefits were adequate job provision, regular pay rises and state welfare services.

24. Please pay by taximeter.

25. 6 We'll pay you half up front and the other half when you've finished the job.

high-paying job

high-paying symbols

to get high paying

without paying a high price

high-paying job in the future

million high-paying jobs and account for more

well-paying job

well-paying career

as well as paying

for a well-paying job

with a well paying job

Video liên quan

Chủ Đề