Cách phát âmSửa đổi
fa̰ːn˧˩˧ ʨiəw˧˥ | faːŋ˧˩˨ ʨiə̰w˩˧ | faːŋ˨˩˦ ʨiəw˧˥ |
faːn˧˩ ʨiəw˩˩ | fa̰ːʔn˧˩ ʨiə̰w˩˧ |
Từ nguyênSửa đổi
Phản: trở về chỗ cũ; chiếu: soi sángĐộng từSửa đổi
phản chiếu
- Nói ánh sáng được chiếu hắt lại. Tấm gương treo trên tường đã phản chiếu ánh sáng ngọn đèn điện.
- Gợi lại một hình ảnh một cách trung thực. Phong trào Phục Hưng của các nước Tây Âu [thế kỉ XV - XVI] là gì, nếu không phải là gương phản chiếu sự sống mãnh liệt của xã hội Tây Âu lúc bấy giờ. [Trường Chinh]
Đồng nghĩaSửa đổi
- phản xạ
DịchSửa đổi
- Tiếng Anh: reflect
- Tiếng Pháp: réléchir, refléter
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]