Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì? Cách Đặt Tên Tiếng Hàn Hay
--- Bài mới hơn ---
Tại sao bạn nên biết cách dịch tên khi học tiếng Hàn?
Ngày nay, nhu cầu học tiếng hàn có xu hướng ngày một tăng cao. Vì thế, việc rèn luyện cho đủ các kỹ năng về tiếng Hàn nhằm thích nghi tốt với môi trường làm việc là cực kỳ quan trọng. Dù viết và dịch không nằm trong giáo trình quá nhiều nhưng tầm quan trọng của nó là không thể phủ nhận.
Bạn nên biết cách dịch tên khi học tiếng Hàn vì những lý do sau:
Để dễ gây ấn tượng khi đi xin việc hơn.
Dễ dàng có thể giới thiệu bản thân mình với bạn bè, đối tác người Hàn Quốc.
Giúp bạn biết đa dạng cách sử dụng tiếng Hàn hơn.
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Tên tiếng Hàn của bạn là gì?
Phiên âm tên theo cách đọc
Ví dụ 1: Tên là Nguyễn Duy Hưng thì phiên âm sang tên tiếng Hàn sẽ là:
Nguyễn : 웬
Duy: 반
Hưng: 흥
Sử dụng tiếng Hán
Ví dụ: Tên là Nguyễn Chí Long
Nguyễn: 원
Chí: 지
Long : 용
Bảng tên họ phiên âm tiếng Hán Hàn
1. Trần: 진 Jin
2. Nguyễn: 원 Won
3. Lê: 려 Ryeo
4. Võ, Vũ: 우 Woo
5. Vương: 왕 Wang
6. Phạm: 범 Beom
7. Lý: 이 Lee
8. Trương: 장 Jang
9. Hồ: 호 Ho
10. Dương: 양- Yang
11. Hoàng/Huỳnh: 황 Hwang ;
12. Phan: 반 Ban
13. Đỗ/Đào: 도 Do
14. Trịnh/ Đinh/Trình: 정 Jeong ;
15. Cao: 고 Ko[Go]
16. Đàm: 담 Dam
17. Bùi : Bae 배
18. Ngô : Oh 오
19. Tương: Sang 상
Bảng tên đệm và tên
A
An: Ahn [안] ; Anh, Ánh: Yeong [영] ; Ái : Ae [애] ; An: Ahn [안] ; Anh, Ánh: Yeong [영].
B
Bách: Baek/ Park [박] ; Bảo: Bo [보] ; Bích: Pyeong [평] ; Bân: Bin[빈] ; Bàng: Bang [방] ; Bảo: Bo [보] ; Bích: Pyeong [평].
C
Cẩm: Geum/ Keum [금] ; Cao: Ko/ Go [고] ; Cam: Kaem[갬] ; Căn: Geun [근] ; Cù: Ku/ Goo [구] ; Cung: Gung/ Kung [궁] ; Cường, Cương: Kang [강] ; Cửu: Koo/ Goo [구] ; Cha: Cha [차] ; Cung: Gung/ Kung [궁] ; Cường, Cương: Kang [강] ; Châu, Chu: Joo [주] ; Chí: Ji [지] ; Chung: Jong[종].
D
Đại: Dae [대] ; Đàm: Dam [담] ; Đạt: Dal [달] ; Diệp: Yeop [옆] ; Điệp: Deop [덮] ; Đoàn: Dan [단] ; Đông, Đồng: Dong [동] ; Đức: Deok [덕].
Dũng: Yong [용] ; Dương: Yang [양] ; Duy: Doo [두] ; Đắc: Deuk [득] ; Đại: Dae [대] ; Đàm: Dam [담] ; Đăng, Đặng: Deung [등] ; Đạo, Đào, Đỗ: Do [도].
Đạt: Dal [달] ; Diên: Yeon [연] ; Diệp: Yeop [옆] ; Điệp: Deop [덮] ; Doãn: Yoon [윤] ; Đoàn: Dan [단] ; Đông, Đồng: Dong [동].
G
Gia: Ga[가] ; Giao: Yo [요] ; Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang [강].
H
Hà, Hàn, Hán: Ha [하] ; Hách: Hyeok [혁] ; Hải: Hae [해] ; Hàm: Ham [함] ; Hân: Heun [흔] ; Hạnh: Haeng [행] ; Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho [호].
Hi, Hỷ: Hee [히] ; Hiến: Heon [헌] ; Hiền, Huyền: Hyeon [현] ; Hiển: Hun [훈] ; Hiếu: Hyo [효] ; Hinh: Hyeong [형] ; Hoa: Hwa [화] ; Hoài: Hoe [회] ; Hoan: Hoon [훈] ; Hoàng, Huỳnh: Hwang [황] ; Hồng: Hong [홍].
Hứa: Heo [허] ; Húc: Wook [욱] ; Huế, Huệ: Hye [혜] ; Hưng, Hằng: Heung [흥] ; Hương: Hyang [향] ; Hường: Hyeong [형].
Hựu, Hữu: Yoo [유] ; Huy: Hwi [회] ; Hoan, Hoàn: Hwan [환] ; Huế, Huệ: Hye [혜] ; Huy: Hwi [회].
K
Khắc: Keuk [극] ; Khải, Khởi: Kae/ Gae [개] ; Khoa: Gwa [과] ; Khổng: Gong/ Kong [공] ; Khuê: Kyu [규] ; Kiên: Gun [근] ; Kiện: Geon [건] ; Kiệt: Kyeol [결].
Kiều: Kyo [교] ; Kim: Kim [김] ; Kính, Kinh: Kyeong [경] ; Kỳ, ; Kỷ, Cơ: Ki [기] ; Khoa: Gwa [과] ; Kiên: Gun [근].
L
Lã, Lữ: Yeo [여] ; La: Na [나] ; Lại: Rae [래] ; Lan: Ran [란] ; Lâm: Rim [림 ; Lạp: Ra [라] ; Lê, Lệ: Ryeo [려] ; Liên: Ryeon [련] ; Liễu: Ryu [류] ; Long: Yong [용] ; Lý, Ly: Lee [리] ; Lỗ: No [노] ; Lợi: Ri [리] ; Lục: Ryuk/ Yuk [육] ; Lưu: Ryoo [류].
M
Mã: Ma [마] Mai: Mae [매] ; Mẫn: Min [민] ; Mạnh: Maeng [맹] ; Mao: Mo [모] ; Mậu: Moo [무] ; Mĩ, Mỹ, My: Mi [미] ; Miễn: Myun [뮨] ; Minh: Myung [명].
N
Na: Na [나] ; Nam: Nam [남] ; Nga: Ah [아] ; Ngân: Eun [은] ; Nghệ: Ye [예] ; Nghiêm: Yeom [염] ; Ngộ: Oh [오] ; Ngọc: Ok [억] ; Nguyên, Nguyễn: Won [원].
Nguyệt: Wol [월] ; Nhân: In [인] ; Nhi: Yi [이] ; Nhiếp: Sub [섶] ; Như: Eu [으] ; Ni: Ni [니] ; Ninh: Nyeong [녕] ; Nữ: Nyeo [녀].
O
Oanh: Aeng [앵].
P
Phong: Pung/ Poong [풍] ; Phùng: Bong [봉] ; Phương: Bang [방] Phát: Pal [팔] ; Phạm: Beom [범] ; Phan: Ban [반] ; Phi: Bi [비] ; Phong: Pung/ Poong [풍] ; Phúc, Phước: Pook [푹] ; Phùng: Bong [봉] ; Phương: Bang [방].
Q
Quách: Kwak [곽] ; Quân: Goon/ Kyoon [균] ; Quang: Gwang [광] ; Quốc: Gook [귝] ; Quyên: Kyeon [견] ; Quyền: Kwon [권].
S
Sắc: Se [새] ; Sơn: San [산].
T
Tạ: Sa [사] ; Tại, Tài, Trãi: Jae [재] ; Tâm, Thẩm: Sim [심] ; Tân, Bân: Bin빈] ; Tấn, Tân: Sin [신] ; Tín, Thân: Shin [신] ;Thạch: Taek [땍].
Thái: Tae [대] ; Thăng, Thắng: Seung [승] ; Thành, Thịnh: Seong [성] ; Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong [정] Thảo: Cho [초].
Thất: Chil [칠] ; Thế: Se [새] ; Thị: Yi [이] ; Thích, Tích: Seok [석] ; Thiên, Toàn: Cheon [천] ; Thiện, Tiên: Seon [선] ; Thiều: Seo [đọc là Sơ] [서] ; Thôi: Choi[최].
Thời, Thủy, Thy: Si[시] ; Thông, Thống: Jong [종] ; Thu, Thuỷ: Su[수] ; Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo [서] ; Thừa: Seung [승] ; Thuận: Soon [숭] ; Thục: Sook/ Sil[실].
Thương: Shang [상] ; Tiến: Syeon [션] ; Tiệp: Seob [섭] ; Tiết: Seol [설] ; Tô, Tiêu: So [소] ; Tố: Sol [솔] ; Tôn, Không: Son [손].
Tống: Song [숭] ; Trà: Ja [자] ; Trác: Tak [닥] ; Trần, Trân, Trấn: Jin [진] ; Trang, Trường: Jang [장] ; Trí: Ji [지] ; Trúc: Juk [즉] ; Trương: Jang[장].
Tú: Soo [수] ; Từ: Suk[숙] ; Tuấn, Xuân: Joon/ Jun[준] ; Tương: Sang[상] ; Tuyên: Syeon [션] ; Tuyết: Syeol [셜].
V
Vân: Woon [윤] ; Văn: Moon/ Mun[문] ; Vi, Vy: Wi [위] ; Viêm: Yeom [염] ; Việt: Meol [멀] ; Võ, Vũ: Woo[우] ; Vương: Wang [왕] ; Xa: Ja [자] ; Xương: Chang [장].
Y
Yến: Yeon [연].
Cách đặt những tên Hàn Quốc hay nhất và ý nghĩa nhất
Cách đặt tên Hàn Quốc ý nghĩa ra sao?
Tên tiếng Hàn hay cho nữ
Theo truyền thống Hàn Quốc, tên con gái Hàn thường mang ý nghĩa rất đẹp và nhẹ nhàng. Vì thế, nếu trót yêu và muốn có một cái tên chuẩn Hàn Quốc dành riêng cho mình thì hãy tham khảo bảng tên sau:
Tên
Ý nghĩa
Tên
Ý nghĩa
Areum
Xinh đẹp
Jong
Bình yên và tiết hạnh
Bora
Màu tím thủy chung
Jung
Bình yên và tiết hạnh
Eun
Bác ái
Ki
Vươn lên
Gi
Vươn lên
Kyung
Tự trọng
Gun
Mạnh mẽ
Myeong
Trong sáng
Gyeong
Kính trọng
Myung
Trong sáng
Hye
Người phụ nữ thông minh
Nari
Hoa Lily
Hyeon
Nhân đức
Ok
Gia bảo [kho báu]
Huyn
Nhân đức
Seok
Cứng rắn
Iseul
Giọt sương
Seong
Thành đạt
Jeong
Bình yên và tiết hạnh
Tên tiếng Hàn hay cho nam
Tên
Ý nghĩa
Tên
Ý nghĩa
Chul
Sắt đá, cứng rắn
Kwan
Quyền năng
Eun
Bác ái
Kwang
Hoang dại
Gi
Vươn lên
Kyung
Tự trọng
Gun
Mạnh mẽ
Myeong
Trong sáng
Gyeong
Kính trọng
Seong
Thành đạt
Haneul
Thiên đàng
Seung
Thành công
Hoon
Giáo huấn
Suk
Cứng rắn
Hwan
Sáng sủa
Sung
Thành công
Hyeon
Nhân đức
Uk/Wook
Bình minh
Huyk
Rạng ngời
Yeong
Cam đảm
Huyn
Nhân đức
Young
Dũng cảm
Jae
Giàu có
Ok
Gia bảo [kho báu]
Jeong
Bình yên và tiết hạnh
Seok
Cứng rắn
Ki
Vươn lên
Iseul
Giọt sương
Ngoài những cách đặt tên trên, bạn có thể tham khảo một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa trong bảng sau:
Tên
Ý nghĩa
Tên
Ý nghĩa
Bae
cảm hứng
Iseul
sương
Bon Hwa
vinh quang
Jae Hwa
tôn trọng và vẻ đẹp
Chin
tốn kém
Jin Kyong
trang trí
Chin Hae
sự thật
Sook
chiếu sáng
Chin Hwa
người giàu có nhất
Sun Hee
lòng tốt, lương thiện
Chin Mae
sự thật
Un
duyên dáng
Cho Hee
tốt đẹp
Yon
một hoa sen
Chung Hee
ngay thẳng
Yong
dũng cảm
Dae
sự vĩ đại
Yun
giai điệu
Dae Huyn
lớn
Soo Min
chất lượng
Danbi
cơn mưa ấm áp
So Young
tốt đẹp
Dong Yul
cùng niềm đam mê
Soo Yun
hoàn hảo
Duck Young
có tính toàn vẹn
Mi Cha
vẻ đẹp
Eun Kyung
bạc
Mi Ok
tốt đẹp
Eun Ji
khá thành công trong cuộc sống
Mi Young
vĩnh cửu
Ha Neul
bầu trời
Min Kyung
sự tinh nhuệ, sự sắc sảo
Hea
duyên dáng
Mok
chúa Thánh Thần, linh hồn
Hee Young
niềm vui
Myung Dae
ánh sáng
Hwa Young
làm đẹp, đời đời
Nam Kyu
Phương Nam
Hyun
đạo đức
Sae Jin
ngọc trai của vũ trụ
Huyn Jae
người có trí tuệ
Sang Hun
tuyệt vời
Huyn Su
một cuộc sống dài
Young
thanh xuân, nở hoa
Gi
người dũng cảm
Young Jae
thịnh vượng
Seung
người kế nhiệm
Young Nam
mãi mãi
Shin
thực tế
Kang Dae
mạnh mẽ
Jung Hwa
ngay thẳng về mặt đạo đức
Kwang
mở rộng
Jung Su
vẻ đẹp
Kyu Bok
tiêu chuẩn
Cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh
Bạn có thể tin được không, tại Hàn Quốc, bạn cũng có thể dựa vào ngày tháng năm sinh của chính mình để đặt ra cái tên cho hợp và ý nghĩa đấy. Với phương pháp này, bạn có tới 3 cách:
Họ của bạn sẽ là số cuối cùng của năm sinh
0: Park
5: Kang
1: Kim
6: Han
2: Shin
7: Lee
3: Choi
8: Sung
4: Song
9: Jung
Tên đệm sẽ là tháng sinh của bạn
1: Yong
5: Dong
9: Soo
2: Ji
6: Sang
10: Eun
3: Je
7:Ha
11: Hyun
4: Hye
8: Hyo
12: Ra
Tên Hàn Quốc theo ngày sinh
1: hwa
9: Jae
17: Ah
25: Byung
2: Woo
10: Hoon
18: Ae
26: Seok
3: Joon
11: Ra
19: Neul
27: Gun
4: Hee
12: Bin
20: Mun
28: Yoo
5: Kyo
13: Sun
21: In
29: Sup
6: Kyung
14: Ri
22: Mi
30: Won
7: Wook
15: Soo
23: Ki
31: Sub
8: Jin
16: Rim
24: Sang
Chả hạn: Năm sinh của bạn là ngày 05/11/1994 thì tên sẽ là:
+ Họ: Song.
+ Tên đệm: Hyun.
+ Tên chính: Kyo.
Như vậy, bạn sẽ có tên tiếng Hàn là: Song Hyun Kyo.
Vậy là, chúng tôi vừa chia sẻ với bạn thông tin về: Các cách đặt tên tiếng Hàn. Hy vọng, bạn đã có thêm những kiến thức bổ ích sau khi đọc xong bài viết này!
--- Bài cũ hơn ---
75+ Tên Chó Bằng Tiếng Hàn Hay Nhất, Gợi Ý Đặt Tên Chó Tiếng Hàn Quốc
--- Bài mới hơn ---
1. Tên chó đực bằng tiếng Hàn hay nhất
Nếu như chú cho của bạn là chó đực, những cái tên sau đây nó sẽ rất phù hợp đấy. Nó vừa mang sự mạnh mẽ pha chút với những điều tinh nghịch và giá trị truyền thống từ ngôn ngữ Hàn.
- Dak-Ho hồ sâu
- Geon sức mạnh
- Ho-Seok mạnh mẽ, thiên đường
- Hwan tỏa sáng và tươi sáng
- Jae-Hee tỏa sáng
- Jong-Seok tuyệt vời, xuất chúng
- Kyu tiêu chuẩn
- Min-ho dũng cảm và anh hùng
- Seo-Jin điềm báo
- Seulgi trí tuệ
- Seung chiến thắng
- Suk đá, đá
- Su-won bảo vệ, bảo vệ
- Tae-Hui lớn, tuyệt vời
- U-Yeong vinh quang, danh dự
- Yeo nhẹ
- Yu-Jin quý giá, quý giá
2. Tên tiếng Hàn dành cho cho cái
Người Hàn thường rất ưu ái những chú chó cái, họ luôn muốn những bé chó cái có những cái tên đẹp và ý nghĩa nhất.
Đây là những cái tên hay dành cho chó cái rất được ưa chuộng ở Hàn Quốc, hoặc để độc đáo hơn bạn có thể kết hợp 2 tên lại với nhau, để tạo thành một cái tên ý nghĩa, độc đáo.
- Bae nguồn cảm hứng
- Bo-mi đẹp, xinh
- Bong Cha cô gái tuyệt đỉnh
- Choon-Hee cô gái mùa xuân
- Danbi chào mưa
- Eui sự công bình
- Eun bạc
- Gaeul mùa thu, mùa thu
- Hae đại dương
- Ha-eun lòng tốt, lòng thương xót
- Hea ân nghĩa
- Hye thông minh
- In-na duyên dáng và tinh tế
- Ji-a trí tuệ và kiến thức
- Kwan mạnh mẽ
- Mee sắc đẹp
- Nam-Sun thuần khiết và trung thực
- Seok-Yeong cánh hoa, hoa
- So-Hui lộng lẫy, vẻ vang
- Sung người kế vị
- Ye-Jin quý giá
- Yu-na chịu đựng
3. Những tên hay có thể dùng cho mọi giới tính
Có nhiều cái tên trong tiếng Hàn dành cho cả chó đực lẫn chó cái. Bất kể thú cưng của bạn mang giới tính gì thì nó cũng phù hợp với những cái tên sau đây đấy.
- Chin quý
- Cho đẹp / đẹp trai
- Chun mùa xuân
- Dae sự vĩ đại
- Dong hướng đông
- Gi dũng cảm
- Haneul thiên đường / bầu trời
- Hee độ sáng
- Hei ân sủng và trí tuệ
- Ho lòng tốt
- Hyun đức hạnh
- Iseul sương
- Ja hấp dẫn
- Ji trí tuệ
- Jin viên ngọc
- Jung chính nghĩa
- Kyong độ sáng
- Min thông minh
- Moon đã học
- Myung độ sáng
- Ryung ánh sáng
- Sang mãi mãi
- Shin niềm tin
- Soo xuất sắc
- Woong sự tráng lệ
- Yon hoa
- Yong dũng cảm
4. Tên chó tiếng Hàn lấy cảm hứng từ các địa danh
Ngoài nền văn hóa hàn quốc nổi tiếng với những danh lam thắng cảnh, những địa điểm sông nước đẹp hữu tình hoặc những thành phố mang những ánh đèn hoa lệ. Đây là những gợi ý tuyệt vời cho tên gọi Hàn Quốc của chú cún cưng đấy.
- Korea Đây là một ý tưởng rõ ràng, nhưng chúng tôi chỉ cần ném nó ra khỏi đó: Bạn có thể đặt tên cho con chó của bạn là Hàn Quốc theo tên của mặt trời buổi sáng.
- Seoul Thủ đô của Hàn Quốc, Seoul là một đô thị đang bùng nổ với 10 triệu dân.
- Busan Thành phố nổi tiếng thứ hai là Hàn Quốc, thành phố Busan xinh đẹp nằm ở cực đông nam của Hàn Quốc.
- Incheon Có nghĩa là dòng sông kiểu Hồi giáo, Incheon Incheon là một thành phố ở phía tây bắc của Hàn Quốc với 3 triệu dân.
- Daegu Một thành phố lớn khác ở Hàn Quốc, Daegu mang đến nguồn cảm hứng tuyệt vời cho một tên chó Hàn Quốc.
- Suwon Đô thị này có một lịch sử lâu đời, được lưu trữ.
- Ulsan Thành phố lớn thứ bảy ở Hàn Quốc, Ulsan được coi là một cường quốc công nghiệp.
- Daejeon Một đô thị lớn khác, Daejeon nằm ở khu vực trung tâm của Hàn Quốc.
- Ggotji Bãi biển tuyệt đẹp này là một điểm thu hút phải xem.
- Darangee Làng Darangee được biết đến với những ruộng bậc thang tuyệt đẹp.
- Upo Upo Wetland là một phức hợp đất ngập nước tự nhiên nằm gần sông Nakdong.
- Jeju Đảo Jeju ở eo biển Hàn Quốc được biết đến với các khu nghỉ mát bãi biển và cảnh quan núi lửa của các miệng núi lửa và ống dung nham hình vòng cung.
--- Bài cũ hơn ---
Khi Người Hàn Đặt Tên Bằng Tiếng Anh
--- Bài mới hơn ---
Để thỏa mãn niềm đam mê với thiên nhiên, cây cỏ, chị Diệu Thuý đã tận dụng sân thượng để trồng và cắm nhiều loại hoa tạo nên không gian ngập tràn sắc màu. Vườn hoa của chị Thúy khiến các cư dân mạng phải thả tim không ngớt.
1 năm 12 tháng thì nghỉ hết 4 tháng, 5 tháng bay một chuyến quốc tế lại về cách ly nửa tháng, nữ tiếp viên hàng không thu nhập 20 triệu/tháng nay phải trả nhà trọ những tháng nghỉ về quê ăn ké gia đình.
Có nhiều người cùng nhận xét, qua đèo Hải Vân, càng đi ra thì dịch vụ càng kém. Tư tưởng mậu dịch viên thời bao cấp có vẻ vẫn còn hiển hiện đâu đó trong từng con người.
Chuyện tìm số nhà Sài Gòn thời đại này tưởng đã quá ư đơn giản vì ai cũng có một chiếc smartphone trên tay cộng với sự hiện diện của chị Google. Nhưng không, vẫn còn những nơi mà đi lòng vòng cả buổi không tìm ra số nhà, hỏi dân không biết mà Google maps thì cũng bó tay.
Đều là người khuyết tật, thậm chí từng bị liệt chỉ nằm một chỗ nhưng chị Cho và anh Lực vẫn cố gắng không ngừng nghỉ, nhiều lúc cắm hoa xuyên đêm để xây dựng một tiệm hoa ở chợ hoa Hồ Thị Kỷ [Q.10, chúng tôi khiến nhiều người nể phục.
Bé gái 11 tuổi ở TP. Đà Nẵng đã để lại cuốn nhật ký kể về những buồn chán, tủi thân trong thời gian tu học tại chùa rồi mất tích đến nay đã 30 ngày.
Xem xổ số hôm nay, [KQXS] xổ số miền Bắc [XSMB], xổ số miền Nam [XSMN], xổ số miền Trung [XSMT], xổ số điện toán trực tiếp nhanh hôm nay Chủ nhật ngày 10.1.2021. KQXS Tiền Giang, KQXS Kiên Giang, KQXS Đà Lạt, KQXS Khánh Hòa
Tết Nguyên đán cận kề, nhiều người hiểu nhầm, chưa phân biệt được các loại pháo và các trường hợp nào có thể sử dụng pháo hoa đúng theo quy định. Từ những mơ hồ đó, người dân rất dễ vi phạm pháp luật khi sử dụng pháo hoa.
Tôi và mấy anh em cùng chuyến công tác tự đẩy cửa để vào sảnh lễ tân một khách sạn 4 sao. Không có nhân viên hành lý [bellman] và nhân viên trực cửa [doorman] như mọi lần.
Tin tức về Văn hóa ẩm thực đường phố Việt di sản tiềm ẩn?; Tổng thống Trump trong cuộc chiến mới là các thông tin hấp dẫn bạn đọc có thể đón xem trên Báo Thanh Niên số ra ngày 10.01.2021.
Sa Huỳnh nằm ở phía nam tỉnh Quảng Ngãi có xóm Cỏ chừng 80 căn nhà nằm bên sườn đồi, trong thung lũng nhỏ hẹp giữa những ngọn núi nhấp nhô.
Dịch Covid-19 chia cách, dịp sinh nhật mẹ, con ở trời Âu chỉ biết gửi lời chúc tới mẹ ở Việt Nam. Mẹ nổi tiếng hay mẹ không tên, với con mẹ vẫn là đẹp nhất.
--- Bài cũ hơn ---
Tên Tiếng Hàn 2021 ️ Top 1001 Tên Hàn Quốc Hay Nhất
--- Bài mới hơn ---
Đặt Tên Tiếng Hàn 2021 ️ Chia Sẽ Top 1001 Tên Hàn Quốc Hay và Ý Nghĩa Nhất Cho Nam, Nữ Hay Đặt Tên Cho Bé Trai, Bé Gái Của Bạn.
Chia Sẽ Trọn Bộ Tên Theo Ngũ Hành Từng Mệnh Để Bạn Tham Khảo Lựa Chọn Theo Bảng Dưới Đây:
Ý Nghĩa Tên Tiếng Hàn
Tên tiếng Hàn bao gồm họ và theo sau là tên riêng được sử dụng cho người Triều Tiên ở cả hai quốc gia CHDCND Triều Tiên và Hàn Quốc.
Mặc dù tiếng Hàn là ngôn ngữ chắp dính giống tiếng Nhật, tên người Hàn Quốc truyền thống thường theo cấu trúc của ngôn ngữ đơn lập giống tiếng Trung và tiếng Việt, bao gồm các âm tiết duy nhất, một phần do pháp luật đặt tên của Triều Tiên năm 1812.
Không có tên đệm theo nghĩa phương Tây. Tên nhiều người Hàn Quốc thường gồm Họ + Tên thế hệ + Tên cá nhân, trong khi thực tế này đang giảm ở các thế hệ trẻ.
Tên thế hệ được chia sẻ bởi anh chị em ruột ở Hàn Quốc và Triều Tiên, của tất cả các thành viên của thế hệ cùng của một dòng họ tại Hàn Quốc. Sau khi kết hôn người đàn ông và phụ nữ thường giữ nguyên tên của họ, và con cái mang họ cha.
Đầu tên dựa trên các ngôn ngữ tiếng Hàn đã được ghi lại trong Tam Quốc Triều Tiên thời gian [57 TCN 668 SCN].
Nhưng cùng với việc tiếp thu ngày càng tăng hệ thống chữ viết Trung Quốc, họ của người Hàn Quốc và Triều Tiên đã được dần dần thay thế bằng cách gọi dựa trên chữ Hán.
Trong thời gian người Mông Cổ ảnh hưởng, các giai cấp thống trị, bổ sung tên Hàn Quốc của họ với tên Mông Cổ. Ngoài ra, trong thời gian sau thời kỳ cai trị của Nhật Bản trong thế kỷ 20, Hàn Quốc đã buộc phải tiếp thu thêm tên của Nhật Bản.
Họ tiếng hàn
Chỉ có khoảng 250 họ được sử dụng phổ biến, phổ biến nhất là 3 họ: Kim/Gim [김, Hán-Việt: Kim], Ri/i/Lee [리/이, Hán-Việt: Lý] và Park/Bak [박, Hán-Việt: Phác], chiếm một nửa dân số.
Họ của người Hàn Quốc và Triều Tiên được chia thành bon-gwan [bản quán, dòng tộc], tức là dòng họ bắt nguồn từ hệ thống truyền thừa được sử dụng trong lịch sử thời kỳ trước.
Ví dụ, các gia tộc đông dân nhất là Gimhae Kim, đó là, gia tộc Kim từ thành phố Gimhae. gia tộc được chia thành nhiều nữa, hoặc các chi nhánh bắt nguồn từ một tổ tiên chung gần đây nhiều hơn, để cho một nhận dạng đầy đủ tên của gia đình một người sẽ được gia tộc-họ-chi nhánh.
Ví dụ, Kyoung-Joo-Yi [Lee]-SSI [Kyoung-Joo Lee tộc, hoặc tộc Lee của Kyoung-Joo] và Yeon-Ahn-Yi-SSI [Lee Yeon-tộc của Ahn] đang có, một cách kỹ thuật, tên họ khác nhau hoàn toàn, mặc dù cả hai đều là trong các lĩnh vực nhất của cuộc sống chỉ đơn giản gọi là Yi [Lee].
Điều này cũng có nghĩa là người cùng một gia tộc được coi là của cùng một dòng máu, hôn nhân là việc của một người đàn ông và một phụ nữ cùng của họ và bon-gwan được xem là mạnh mẽ một điều cấm kỵ, bất kể xa các dòng dõi thực tế có thể được, thậm chí cho đến ngày nay.
Phụ nữ Hàn Quốc sau khi kết hôn vẫn được giữ phần họ giống phụ nữ Trung Hoa và phụ nữ Việt, còn con cái lấy họ của bố.
Mỗi gia tộc Hàn Quốc hay Triều Tiên được xác định bởi một địa điểm cụ thể, và dấu vết nguồn gốc của nó đến một thông thường theo phụ hệ tổ tiên.
Trong bài này chúng tôi cung cấp bạn bộ rất nhiều tên Hàn Quốc đủ loại cho nam, nữ, đặt tên cho bé trai hay bé gái bao gồm phiên âm tên tiếng hàn giúp bạn chọn đặt hay đổi tên sang tiếng hàn dễ dàng nhất.
Giới thiệu bạn bộ tên tiếng nước ngoài gồm nhiều thứ tiếng khác nhau để bạn tham khảo chọn lựa đặt tên sau:
Cách đổi một số họ tiếng Việt sang họ tiếng Hàn phổ biến sau:
NẾU BẠN QUAN TÂM TÊN TIẾNG NHẬT CÓ THỂ THAM KHẢO TRỌN BỘ 1001 TÊN TIẾNG NHẬT
Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Tháng Năm Sinh
Symbols.vn giới thiệu cách dịch hay tạo tên tiếng hàn theo ngày tháng năm sinh của bạn theo nguyên tắc sau đây:
Họ tiếng Hàn là số cuối cùng trong năm sinh của bạn
Tên đệm [hay lót] tiếng Hàn là tháng sinh hiện tại của bạn
Tên tiếng Hàn chính là ngày sinh của bạn
Từ bảng trên chúng tôi chia sẽ ví dụ thêm về tên hàn quốc theo ngày sinh 13/8/1995 thì bạn tra cứu dựa trên 3 thông tin trên và ghép lại sẽ có tên là Kang Hyo Sun
KHÁM PHÁ TRỌN BỘ 1001 TÊN BÉ TRAI
Tên Tiếng Hàn Hay
Những tên tiếng hàn của blackpink
Ngoài ra những gợi ý các tên Hàn Quốc đẹp và nổi tiếng sau:
- Kim taehyung tiếng hàn: 박지민
- Jungkook tiếng hàn: 전정국
- Kim NamJoon: 감남준
- Kim SeokJin: 김석진
- Min YoonGi: 민윤기
- Jung HoSeok: 정호석
- Park Jimin: 박지민
THỬ VỚI BỘ 1001 TÊN TIẾNG THÁI
Tên Tiếng Hàn Của BTS
Bạn tham khảo các tên tiếng hàn của bts với từng thành viên như sau:
THAM KHẢO ĐỘC ĐÁO VỚI BỘ 1001 TÊN KIỂU ĐẸP
Tên Con Gái Tiếng Hàn
Đặt tên con gái tiếng hàn với những gợi ý tên hay và ý nghĩa cho bé gái hay bạn nữ sau:
Các tên tiếng hàn cho con gái đẹp và ý nghĩa khác:
GỢI Ý MỚI NHẤT VỚI BỘ 1001 TÊN TIẾNG NGA
Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ
Những tên tiếng hàn của nữ hay và ý nghĩa bạn nên xem:
Bạn Xem Thêm Top TÊN DỄ THƯƠNG
Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam
Symbols.vn chia sẽ tên tiếng hàn hay cho nam với những mẫu tên hot sau:
Ngoài các tên hàn quốc hay cho nam bạn thử một số mẫu họ tên Hàn Quốc đầy đủ với Pak [Park] sau:
GỢI Ý VỚI BỘ 1001 TÊN ĐẸP CHO BÉ TRAI
Họ Tên Hàn Quốc Đẹp
Những họ tên hàn quốc đẹp với danh sách họ Kim sau:
Những họ và tên tiếng hàn hay cho nữ khác
BẠN THAM KHẢO BỘ 1001 TÊN HÀI HƯỚC
Tên Hàn Hay
Một số tên tiếng hàn đẹp của các ngôi sao Hàn Quốc nổi tiếng
- Lee Kwang Soo [ thành viên chính của show Running man]
- Choi So Young [ thành viên nhóm nhạc SNSD]
- Joen So Min [thành viên chính của show Running man]
- Eun Ji Won [ thành viên nhóm nhạc Sechs Kies]
- Jung Dea Huyn [ thành viên nhóm nhạc B.A.P]
Tên Tiếng Hàn Ý Nghĩa Cho Nữ
Top 25 tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ bạn tham khảo sau:
Cập nhật mới thêm 10 tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nữ được nhiều người dùng phổ biến hiện nay:
TRỌN BỘ ️ 1001 TÊN HAY CHO BÉ GÁI ️
Tên Facebook Tiếng Hàn
Các mẫu tên facebook tiếng hàn dành cho nữ hay và đẹp
Các tên facebook tiếng Hàn cho nam hay
XEM TRỌN BỘ 1001Tên Facebook Ngầu
Biệt Danh Tiếng Hàn
Nếu bạn cần đặt tên bằng tiếng hàn hay đặt biệt danh tiếng hàn thì những gợi ý sau cực kỳ hữu ích cho bạn:
MỜI BẠN KHÁM PHÁ THÊM TRỌN BỘ 1001 BIỆT DANH HAY
Tên Tiếng Hàn Chính Xác 100
- Tra cứu tên tiếng Việt của mình dịch tên tiếng hàn đầy đủ theo bảng dưới.
- Tra cứu theo cách dịch tên tiếng Hàn của bạn bằng ngày tháng năm sinh.
BẠN XEM THÊM TRỌN BỘ 1001 TÊN TIẾNG TRUNG
Dịch Tên Sang Tiếng Hàn
XEM THÊM TRỌN BỘ Tên Tiếng Anh Hay
Tên Tiếng Hàn Của Bạn
KHÁM PHÁ TRỌN BỘ 1001 TÊN BÉ TRAI
Tên Linh Trong Tiếng Hàn
Nhiều bạn hỏi mẫu tên linh trong tiếng hàn qua đây chúng tôi cung cấp thêm để bạn sử dụng:
린
Phần Mềm Dịch Tên Sang Tiếng Hàn
Ngoài ra nếu bạn cần tìm phần mềm dịch tên sang tiếng hàn thì hiện nay theo chúng tôi thấy sử dụng công cụ trợ giúp ngôn ngữ của Google hiện nay là tối ưu nhất.
NẾU BẠN QUAN TÂM TÊN TIẾNG NHẬT CÓ THỂ THAM KHẢO TRỌN BỘ 1001 TÊN TIẾNG NHẬT
--- Bài cũ hơn ---
Ý Nghĩa Tên Trong Tiếng Hàn
--- Bài mới hơn ---
Thứ hai 07/03/2016 13:00
Bạn có muốn biết ý nghĩa tên trong tiếng Hàn của mình hay thần tượng là gì không? Hay lựa theo ỹ nghĩa của tên mà chọn cho mình một cái tên tiếng Hàn thật đặc biệt? Cùng xem tên tiếng Hàn nào có ý nghĩa hay nhất!
Người Hàn Quốc có xu hướng đặt tên dựa theo ý nghĩa của từ ngữ. Đó là toàn bộ tình cảm, mong muốn của bậc cha mẹ gửi đến con cái của mình thông qua tên gọi. Cũng có nhiều tên hay, do có ý nghĩa hay được đông đảo mọi người yêu thích mà trở này cái tên hot.
Giới tính Tên Ý nghĩa
Nam Chul Sắt đá, cứng rắn
Nam/ Nữ Eun Bác ái
Nam/ Nữ Gi Vươn lên
Nam Gun Mạnh mẽ
Nam/ Nữ Gyeong Kính trọng
Nam Haneul Thiên đàng
Nam Hoon Giáo huấn
Nam Hwan Sáng sủa
Nữ Hye Người phụ nữ thông minh
Nam/ Nữ Hyeon Nhân đức
Nam Huyk Rạng ngời
Nam/ Nữ Huyn Nhân đức
Nam/ Nữ Iseul Giọt sương
Nam Jae Giàu có
Nam/ Nữ Jeong Bình yên và tiết hạnh
Nữ Jong Bình yên và tiết hạnh
Nam Joon Tài năng
Nữ Jung Bình yên và tiết hạnh
Nam/ Nữ Ki Vươn lên
Nam Kwan Quyền năng
Nam Kwang Hoang dại
Nam/Nữ Kyung Tự trọng
Nam/ Nữ Myeong Trong sáng
Nam/ Nữ Myung Trong sáng
Nữ Nari Hoa huệ
Nam/ Nữ Ok Gia bảo [kho báu]
Nam Seok Cứng rắn
Nam/ Nữ Seong Thành đạt
Nam/ Nữ Seung Thành công
Nam Suk Cứng rắn
Nam/ Nữ Sung Thành công
Nam/ Nữ Uk Bình minh
Nam/ Nữ Wook Bình minh
Nam/ Nữ Yeong Cam đảm
Nam/ Nữ Young Dũng cảm
Cơ sở 1 Số 365 Phố vọng Đồng tâm -Hai Bà Trưng Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] Mai Dịch Cầu Giấy Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum Thanh Xuân Hà Nội
Email:
Điện thoại: [84-4] 62 921 082 Hoặc: [84-4] 0964 66 12 88
Website : //hoctienghanquoc.org/
--- Bài cũ hơn ---
Hướng Dẫn Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn
--- Bài mới hơn ---
Các Hướng dẫn Dịch, đổi Tên tiếng Việt của Bạn sang Tiếng Hàn Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào. Bài viết nay sẽ cho bạn biết HỌ TÊN TIẾNG HÀN []
Các Hướng dẫn Dịch, đổi Tên tiếng Việt của Bạn sang Tiếng Hàn
Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào.
- Trần: 진 Jin
- Nguyễn: 원 Won
- Lê: 려 Ryeo
- Võ, Vũ: 우 Woo
- Vương: 왕 Wang
- Phạm: 범 Beom
- Lý: 이 Lee
- Trương: 장 Jang
- Hồ: 호 Ho
- Dương: 양- Yang
- Hoàng/Huỳnh: 황 Hwang
- Phan: 반 Ban
- Đỗ/Đào: 도 Do
- Trịnh/ Đinh/Trình: 정 Jeong
- Cao: 고 Ko[Go]
- Đàm: 담 Dam
- Ngô Oh
Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất:
Ái : Ae [애]
An: Ahn [안]
Anh, Ánh: Yeong [영]
B
Bách: Baek/ Park [박]
Bân: Bin[빈]
Bàng: Bang [방]
Bảo: Bo [보]
Bích: Pyeong [평]
Bùi: Bae [배]
C
Cam: Kaem[갬]
Cẩm: Geum/ Keum [금]
Căn: Geun [근]
Cao: Ko/ Go [고]
Cha: Cha [차]
Châu, Chu: Joo [주]
Chí: Ji [지]
Chung: Jong[종]
Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki [기]
Cù: Ku/ Goo [구]
Cung: Gung/ Kung [궁]
Cường, Cương: Kang [강]
Cửu: Koo/ Goo [구]
D, Đ
Đắc: Deuk [득]
Đại: Dae [대]
Đàm: Dam [담]
Đăng, Đặng: Deung [등]
Đạo, Đào, Đỗ: Do [도]
Đạt: Dal [달]
Diên: Yeon [연]
Diệp: Yeop [옆]
Điệp: Deop [덮]
Doãn: Yoon [윤]
Đoàn: Dan [단]
Đông, Đồng: Dong [동]
Đức: Deok [덕]
Dũng: Yong [용]
Dương: Yang [양]
Duy: Doo [두]
G
Gia: Ga[가]
Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang [강]
Giao: Yo [요]
H
Hà, Hàn, Hán: Ha [하]
Hách: Hyeok [혁]
Hải: Hae [해]
Hàm: Ham [함]
Hân: Heun [흔]
Hạnh: Haeng [행]
Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho [호]
Hi, Hỷ: Hee [히]
Hiến: Heon [헌]
Hiền, Huyền: Hyeon [현]
Hiển: Hun [훈]
Hiếu: Hyo [효]
Hinh: Hyeong [형]
Hoa: Hwa [화]
Hoài: Hoe [회]
Hoan: Hoon [훈]
Hoàng, Huỳnh: Hwang [황]
Hồng: Hong [홍]
Hứa: Heo [허]
Húc: Wook [욱]
Huế, Huệ: Hye [혜]
Hưng, Hằng: Heung [흥]
Hương: Hyang [향]
Hường: Hyeong [형]
Hựu, Hữu: Yoo [유]
Huy: Hwi [회]
Hoàn: Hwan [환]
K
Khắc: Keuk [극]
Khải, Khởi: Kae/ Gae [개]
Khoa: Gwa [과]
Khổng: Gong/ Kong [공]
Khuê: Kyu [규]
Kiên: Gun [근]
Kiện: Geon [건]
Kiệt: Kyeol [결]
Kiều: Kyo [교]
Kim: Kim [김]
Kính, Kinh: Kyeong [경]
L
La: Na [나]
Lã, Lữ: Yeo [여]
Lại: Rae [래]
Lam: Ram람]
Lâm: Rim [림]
Lan: Ran [란]
Lạp: Ra [라]
Lê, Lệ: Ryeo려]
Liên: Ryeon [련]
Liễu: Ryu [류]
Lỗ: No [노]
Lợi: Ri [리]
Long: Yong [용]
Lục: Ryuk/ Yuk [육]
Lương: Ryang [량]
Lưu: Ryoo [류]
Lý, Ly: Lee [리]
M
Mã: Ma [마]
Mai: Mae [매]
Mẫn: Min [민]
Mạnh: Maeng [맹]
Mao: Mo [모]
Mậu: Moo [무]
Mĩ, Mỹ, My: Mi [미]
Miễn: Myun [뮨]
Minh: Myung [뮹]
N
Na: Na [나]
Nam: Nam [남]
Nga: Ah [아]
Ngân: Eun [은]
Nghệ: Ye [예]
Nghiêm: Yeom [염]
Ngộ: Oh [오]
Ngọc: Ok [억]
Nguyên, Nguyễn: Won [원]
Nguyệt: Wol [월]
Nhân: In [인]
Nhi: Yi [이]
Nhiếp: Sub [섶]
Như: Eu [으]
Ni: Ni [니]
Ninh: Nyeong [녕]
Nữ: Nyeo [녀]
O
Oanh: Aeng [앵]
P
Phát: Pal [팔]
Phạm: Beom [범]
Phan: Ban [반]
Phi: Bi [비]
Phong: Pung/ Poong [풍]
Phúc, Phước: Pook [푹]
Phùng: Bong [봉]
Phương: Bang [방]
Q
Quách: Kwak [곽]
Quân: Goon/ Kyoon [균]
Quang: Gwang [광]
Quốc: Gook [귝]
Quyên: Kyeon [견]
Quyền: Kwon [권]
S
Sắc: Se [새]
Sơn: San [산]
T
Tạ: Sa [사]
Tại, Tài, Trãi: Jae [재]
Tâm, Thẩm: Sim [심]
Tân, Bân: Bin빈]
Tấn, Tân: Sin [신]
Tín, Thân: Shin [신]
Thạch: Taek [땍]
Thái: Tae [대]
Thang: Sang [상]
Thăng, Thắng: Seung [승]
Thành, Thịnh: Seong [성]
Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong [정]
Thảo: Cho [초]
Thất: Chil [칠]
Thế: Se [새]
Thị: Yi [이]
Thích, Tích: Seok [석]
Thiên, Toàn: Cheon [천]
Thiện, Tiên: Seon [선]
Thiều: Seo [đọc là Sơ] [서]
Thôi: Choi[최]
Thời, Thủy, Thy: Si[시]
Thông, Thống: Jong [종]
Thu: Su[수]
Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo [서]
Thừa: Seung [승]
Thuận: Soon [숭]
Thục: Sook/ Sil[실]
Thương: Shang [상]
Thủy: Si [시]
Tiến: Syeon [션]
Tiệp: Seob [섭]
Tiết: Seol [설]
Tô, Tiêu: So [소]
Tố: Sol [솔]
Tôn, Không: Son [손]
Tống: Song [숭]
Trà: Ja [자]
Trác: Tak [닥]
Trần, Trân, Trấn: Jin [진]
Trang, Trường: Jang [장]
Trí: Ji [지]
Trúc: Juk [즉]
Trương: Jang[장]
Tú: Soo [수]
Từ: Suk[숙]
Tuấn, Xuân: Joon/ Jun[준]
Tương: Sang[상]
Tuyên: Syeon [션]
Tuyết: Syeol [셜]
V
Vân: Woon [윤]
Văn: Moon/ Mun[문]
Vi, Vy: Wi [위]
Viêm: Yeom [염]
Việt: Meol [멀]
Võ, Vũ: Woo[우]
Vương: Wang [왕]
X
Xa: Ja [자]
Xương: Chang [장]
Y
Yến: Yeon [연]
- *** Nếu bạn muốn được tư vấn vè du học Hàn Quốc thì hãy gọi các số hoặc add Zalo và nhắn tin các số dưới
CÔNG TY DU HỌC KNET chúng tôi chỉ Trụ sở công ty: Tháp A tòa nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng, Mỹ Đình, Hà Nội [đối diện tòa nhà Keangnam]
TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN TRUNG MIỀN BẮC HÀ NỘI
Chị Linh: 0962277732
Anh Đông: 0904888512
Các chủ để tổng hợp để các bạn tìm hiểu:
1. 63 vấn đề cần phải biết khi đi du học Hàn Quốc
2. Danh sách tất cả các trường cao đẳng đại học tại Hàn Quốc
3. Các trường đại học ở Hàn Quốc và bí quyết chọn trường đi du học
4. Việc làm thêm tại Hàn Quốc cho du học sinh ra sao ?
5. Học bổng du học đi Hàn Quốc xin được không ?
6. Những tâm sự thật của du học sinh đang ở Hàn Quốc
7. Học tiếng Hàn Quốc dễ thôi mà
Danh sách xếp hạng tất cả các trường đại học ở Hàn Quốc hiện nay
Thủ tục Tự làm hồ sơ đi du học Hàn Quốc thế nào ?
korea.net.vn Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam
--- Bài cũ hơn ---
Đặt Tên Ở Nhà Cho Bé Trai Bằng Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Hay Dễ Thương Nhất
--- Bài mới hơn ---
Bạn đang muốn đặt tên ở nhà cho bé trai bằng tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn để chọn được cái tên dễ thương nhất. Hãy yên tâm trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn danh sách những cái tên ở nhà bằng tiếng, Anh, tiếng Nhật và tiếng Hàn giúp bạn có nhiều sự lựa chọn để chọn được một cái tên thật ý nghĩa cho con yêu. Những cái tên mà chúng tôi sắp sửa giới thiệu dưới đây không chỉ đẹp mà độc đáo và là xu hướng mới nhất hiện nay. Nào hãy cùng tham, khảo ngay bài viết này nhé!
Đặt Tên Ở Nhà Cho Bé Trai Bằng Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Hay Dễ Thương Nhất
Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Nhật
Airi Ảnh hưởng tình yêu với hoa nhài, Pearl
Akemi Đẹp bình minh và hoàng hôn
Akeno Trong buổi sáng, mặt trời mọc lĩnh vực sáng đẹp, và hoàng hôn
Aki Lấp lánh mùa thu, Bright
Akihiro Bright Hoàng tử
Akiko Lấp lánh mùa thu, Bright
Alluriana duyên dáng ân sủng
Anda tức giận tâm trạng
Asuka Ngày mai, thơm, nước hoa
Atsuko Ấm áp, thân thiện, Cordial
Atsushi Từ bi chiến binh
Ayaka Màu sắc, hoa, Cánh hoa
Ayako Màu sắc, thiết kế
Ayane Màu sắc và thiết kế, âm thanh
Ayano Màu sắc, thiết kế
Ayumu Đi bộ, Dream, Tầm nhìn
Benjiro Thư giãn, tận hưởng sự bình an
Bishamon Thần của chiến tranh Nhật Bản
Chieko sự khôn ngoan và Grace
Chikafusa Gần đó, Close
Chikako Ngàn, thơm, nước hoa
Chiko Mũi tên hoặc cầm cố
Chinatsu A Thousand Summers
Chiyo Ngàn thế hệ, thế giới
Chizue Ngàn cò [Long Life]
Daichi Grand con trai đầu lòng
Daisuke tuyệt vời giúp đỡ
Danno Lĩnh vực thu thập
Ebisu Nhật Bản thần của lao động và may mắn
Eikichi Vô cùng may mắn
Emiko Thánh Thể, đẹp con
Eriko Trẻ em với cổ áo. Hậu tố ko có nghĩa là trẻ em
Fugiki nhưng nui tuyêt trăng
Hajime đầu tiên xuất hiện sớm
Haruhiro Phổ Springtime
Haruto Sun, Ánh sáng mặt trời, xa cách, Soar, Fly
Tên tiếng hàn hay cho con trai sinh năm 2021
Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Anh hay nhất
So với việc đặt tên cho con bằng tiếng Việt hay và ý nghĩa thì cách đặt tên cho con bằng tiếng Anh đỡ vất vã hơn nhiều do không cần tính đến các yêu tố như là đặt tên cho con trai hợp với bố mẹ, chọn tên cho con trai theo phong thủy năm 2021, theo ngũ hành tương sinh hay là tên con trai 3 chữ với cách đặt tên cho con trai 4 chữ cách nào là tốt..v
Andrew hùng dũng, mạnh mẽ
Alexander người trấn giữ, người bảo vệ
Arnold người trị vì chim đại bàng [eagle ruler]
Abraham cha của các dân tộc
Brian sức mạnh, quyền lực
Chad chiến trường, chiến binh
Daniel Chúa là người phân xử
Elijah Chúa là Yah / Jehovah [Jehovah là Chúa trong tiếng Do Thái]
Emmanuel / Manuel Chúa ở bên ta
Gabriel Chúa hùng mạnh
Tên hay ở nhà cho bé trai năm 2021 bằng tiếng anh, tiếng nhật & tiếng hàn
ssac Chúa cười, tiếng cười
Joel Yah là Chúa [Jehovah là Chúa trong tiếng Do Thái]
Joshua Chúa cứu vớt linh hồn
Jonathan Chúa ban phước
Harold quân đội, tướng quân, người cai trị
Harvey chiến binh xuất chúng [battle worthy]
Leonard chú sư tử dũng mãnh
Louis chiến binh trứ danh [tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ]
Matthew món quà của Chúa
Michael kẻ nào được như Chúa?
Marcus dựa trên tên của thần chiến tranh Mars
Nathan món quà, Chúa đã trao
Ryder chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin
Raphael Chúa chữa lành
Charles quân đội, chiến binh
Samuel nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe
Theodore món quà của Chúa
Zachary Jehovah đã nhớ
Walter người chỉ huy quân đội
Với danh sách những cách đặt tên tiếng anh cho con trai, tên tiếng hàn, tiêng tiếng Nhật mà chúng tôi giới thiệu ở trên hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn một cái tên thật hay, thật độc đáo và dễ thương để đặt cho con yêu khi bé chào đời. Chúc bạn sẽ chọn được cái tên ưng ý nhất nhé!
--- Bài cũ hơn ---
Đặt Tên Tên Game Tiếng Anh Hay
--- Bài mới hơn ---
TUYỂN TẬP NHỮNG TÊN GAME TIẾNG ANH BÁ ĐẠO
1. Estella: có nghĩa là ngôi sao tỏa sáng.
2. Felicity: may mắn, cơ hội tốt. [Tên tiếng Anh hay thích hợp đặt làm tên nhân vật trong game]
3. Florence/ Flossie: Bông hoa nở rộ.
4. George/Georgina: người nông dân.
5. Gwen: tức là vị Thánh.
6. Harriet: kỷ luật của căn nhà.
7. Hazel: cái cây.
8. Heidi: tức là quý tộc.
9. Hermione: sự sinh ra.
10. Jane: duyên dáng.
11. Katniss: nữ anh hùng.
12. Katy: sự tinh khôi.
13. Kristy: người theo đạo Ki tô. [Một gợi ý độc đáo, thích hợp dành cho những người yêu thích đạo]
14. Laura: cây nguyệt quế.
15. Leia: đứa trẻ đến từ thiên đường.
16. Liesel: sự cam kết với Chúa.
17. Linnea: cây chanh.
18. Lottie: người phụ nữ độc lập.
19. Lucy: người được sinh ra lúc bình minh.
20. Lydia: người phụ nữ đến từ Lydia.
21. Lyra: trữ tình.
22. Madeline: tức là tuyệt vời, tráng lệ.
23. Marianne: lời nguyện ước cho đứa trẻ.
24. Mary: có nghĩa là đắng ngắt.
25. Matilda: chiến binh hùng mạnh.
26. Meg: có nghĩa là xinh đẹp và hạnh phúc.
27. Minny: ký ức đáng yêu.
28. Nancy: sự kiều diễm.
29. Natasha: Có nghĩa là giáng sinh.
30. Nelly: ánh sáng rực rỡ.
31. Nora: ánh sáng. [Tên tiếng Anh độc cho game thủ]
32. Patricia: sự cao quý.
33. Peggy: viên ngọc quý.
34. Phoebe: sáng sủa và tinh khôi.
35. Pippy: mang ý nghĩa người yêu ngựa.
36. Posy: đóa hoa nhỏ.
37. Primrose: đóa hoa nhỏ kiều diễm.
38. Ramona: bảo vệ đôi tay. [Tên game hay và ý nghĩa bằng tiếng Anh cho nhân vật game]
39. Rebecca/Becky: Có nghĩa là buộc chặt.
40. Rosalind: đóa hồng xinh đẹp.
41. Sara: nàng công chúa.
42. Savannah: có nghĩa là sự giản dị, cởi mở.
43. Scarlett: màu đỏ.
44. Scout: người thu thập thông tin.
45. Selena: nữ thần mặt trăng.
46. Susan: Có nghĩa là hoa huệ duyên dáng.
47. Tabitha: sự xinh đẹp, kiều diễm.
48. Tiggy: sự xứng đáng.
49. Tess: người gặt lúa. [Tên game đọc, đẹp và đỉnh]
50. Tracy: dũng cảm.
51. Trixie: người mang niềm vui.
52. Ursula: chú gấu nhỏ.
53. Vanessa: con bướm.
54. Venetia: người đến từ thành Viên.
55. Vianne: sống sót. [Tên game bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa]
56. Violet: đóa hoa nhỏ màu tím.
57. Wendy: người mẹ bé nhỏ.
58. Winnie: có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú.
59. Winona: con gái đầu lòng.
60. Ysabell: có nghĩa là dành cho Chúa.
1. Alaric: thước đo quyền lực.
2. Altair: có nghĩa chim ưng.
3. Acelin: cao quý. [Top tên tiếng Anh hay nhất cho game thủ]
4. Adrastos: đương đầu.
5. Aleron: đôi cánh.
6. Amycus: người bạn
7. Banquo: tức là không xác định.
8. Cael: mảnh khảnh. [Bạn có thể chọn tên này để đặt tên cho nhân vật trong game của mình]
9. Caius: hân hoan
10. Calixto: xinh đẹp.
11. Callum: chim bồ câu.
12. Castor: mang ý nghĩa người ngoan đạo.
13. Cassian: rỗng tuếch.
14. Callias: người xinh đẹp nhất.
15. Chrysanthos: bông hoa vàng.
16. Crius: mang ý nghĩa chúa tể, bậc thầy.
17. Damon: chế ngự, chinh phục.
18. Durante: trong suốt.
19. Diomedes: ý nghĩ của thần Dớt.
20. Evander: người đàn ông mạnh mẽ.
21. Emyrs: bất diệt. [Tên hay thích hợp dành cho các game thủ nữ]
22. Emeric: có nghĩa quyền lực.
23. Evren: vầng trăng.
24. Gratian: duyên dáng.
25. Gideon: gốc cây.
26. Gregor: cảnh giác, người canh gác.
27. Hadrian: mái tóc tối màu.
28. Halloran: người lạ đến từ nước ngoài.
29. Iro: anh hùng.
30. Ada: người phụ nữ cao quý.
31. Allie: đẹp trai, thần kì.
32. Anne: ân huệ, cao quý.
33. Annika: nữ thần Durga trong đạo Hin đu.
34. Arrietty: người cai trị ngôi nhà.
35. Arya: có nghĩa cao quý, tuyệt vời, trung thực.
36. Beatrice: người mang niềm vui.
37. Bella: người phụ nữ xinh đẹp.
38. Brett: cô gái đến từ hòn đảo Brittany. [Tên tiếng Anh hay cho game thủ đặt tên nhân vật]
39. Bridget: tức là quyền lực, sức mạnh, đức hạnh.
40. Catherine: tinh khôi, sạch sẽ.
41. Celie: người mù. [Tên tiếng Anh cho game thủ nữ hay và dễ thương]
42. Charlotte: người phụ nữ tự do.
43. Clarice: mang ý nghĩa sáng sủa, sạch sẽ, nổi tiếng.
44. Clover: đồng cỏ, đồng hoa.
45. Coraline: biển quý.
46. Daisy: đôi mắt.
47. Dorothy: tức là món quà của Chúa.
48. Elinor: nữ hoàng. [Top tên tiếng Anh hay nhất dành cho game thủ nữ]
49. Eliza: có nghĩa lời tuyên thệ của Chúa.
50. Elizabeth: Chúa là sự thỏa mãn tinh thần.
51. Emma: có nghĩa đẹp trai, thông minh, giàu có.
52. Enid: tâm hồn, cuộc đời.
--- Bài cũ hơn ---
Tên Hay Ở Nhà Cho Bé Trai Bằng Tiếng Anh, Tiếng Nhật & Tiếng Hàn
--- Bài mới hơn ---
Trang Chủ Đặt tên cho con Tên hay ở nhà cho bé trai bằng tiếng anh, tiếng nhật & tiếng hàn
1. Xu hướng chọn tên cho bé ở nhà
Do năm nay là năm Tân Sửu năm con trâu nên cha mẹ thường có xu hướng đặt tên bé theo các loại động vật này. Một số cha mẹ còn đặt tên cho con theo phong thủy hợp mệnh của năm nay bằng cách chọn các loại tên của cây cối để đặt cho con.
- Tên ở nhà theo trái cây, củ quả: Nho, Mít, Ổi, Sơ-ri, Đào, Mận, Bí, Su hào, Khoai, Na, Bắp cải, Cà chua, Hồng, Táo, Bưởi, Xoài, Chanh, Quýt, Bon [Bòn Bon], Dừa, Bơ.
- Tên ở nhà theo động vật: Thỏ, Nhím, Sóc, Cua, Bống, Tôm, Cá, Ếch, Nhím, Sóc, Gấu, Chuột Chíp,
- Tên ở nhà theo nhân vật hoạt hình hoặc truyện tranh: Xuka, Pooh [Gấu Pooh], Maruko [Nhóc Maruko], Doremi, Elsa, Lọ Lem.
- Tên theo loại món ăn, thức uống ưa thích: Sữa chua, Bơ, Kẹo, Cà phê, Sô-cô-la, Kem, Cốm, Coca, Khoai Tây,
- Tên theo người nổi tiếng hoặc nhân vật trong phim: Victoria, Bella, Anna, Jacky, King, Queen, Angelina, Julia, Cindy
- Tên theo dáng vẻ bề ngoài của bé lúc mới sinh: Mỡ, Bi, Tròn, Trắng, Đen, Hạt Tiêu,
- Tên theo người nổi tiếng hoặc nhân vật trong phim: Messi, Beckham, Ronaldo, Roberto, Madona, Pele, Tom, Bill, Brad Pitt, Nick, Justin, John, Adam Levin, Edward,
- Tên theo hình dáng, đặc điểm của bé: Híp, Tròn, Mũm Mĩm, Đen, Ròm, Mập, Phệ, Bư, Bi, Tẹt, Sumo, Sún,
2. Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Nhật
Chou Bultterfly
Chouko bướm
Dai để tỏa sáng
Daichi Grand con trai đầu lòng
Daiki Rất có giá trị
Daisuke tuyệt vời giúp đỡ
Danno Lĩnh vực thu thập
Demiyah 1 thiêng liêng
Den Legacy của tổ tiên
Ebisu Nhật Bản thần của lao động và may mắn
Eikichi Vô cùng may mắn
Emiko Thánh Thể, đẹp con
Eriko Trẻ em với cổ áo. Hậu tố ko có nghĩa là trẻ em
Estuko Niềm vui
Etsu hân hoan
Fugiki nhưng nui tuyêt trăng
Fumiko Ít bạn bè
Fuyu sinh vào mùa đông
Fuyuki Mùa đông cây
Gaara yêu
Gen Mùa xuân
Genkei Được vinh danh
Gin Bạc
Ginjiro Tốt bạc
Goku Trời
Goro Thứ năm con trai
Gorou Thứ năm con trai
Hachiro Tám
Hajime đầu tiên xuất hiện sớm
Hamako Ngân hàng
Hana John
Hanae hoa
Hanako hoa
Haru Nắng;
Harue Mùa xuân Bay
Haruhi Mùa xuân
Haruhiro Phổ Springtime
Haruka Mùa xuân mùi
Haruki Mùa xuân
Haruko Xuân Sinh
Haruna mùa xuân hoa
Haruto Sun, Ánh sáng mặt trời, xa cách, Soar, Fly
Hatsu đầu tiên sinh ra
Hayate Mịn
Hayato Falcon, Người
Hideaki Tuyệt vời
Hideki Cực kỳ xuất sắc, cây
Hideo Gorgeous người đàn ông
Hideyo cao cấp thế hệ
Hikari chiếu sáng
Hikaru Nhấp nháy sáng
Hinata Hướng dương để ánh nắng mặt trời
Hiraku Mở rộng, Mở, Pioneer
Hiro Wide
Hiroaki Sự phân bố của độ sáng
Hiroki Niềm vui của sự giàu có
Hiroko Rộng lượng hào phóng trẻ em
Hiromasa rộng đầu óc chỉ
Hiromi phổ quát
Hiroshi Hào phóng
Hiroto Tuyệt vời, Great, Esteem Command,, Soar, Fly
Hisa kéo dài
Hisano Đồng trống
Hisashi Một thời gian dài ý
Hisoka Bí ẩn
Hitomi đẹp
Hitoshi Như nhau
Hokona Harmony, hoa
Hoshi Cứng nhắc
Hoshiko một ngôi sao
Hotaru bạn
Ichiro con trai đầu tiên
Inari một thành công
Isamu lòng can đảm, sự dũng cảm
Isao Dũng cảm người đàn ông
Ishiko Ít đá
Itachi Con lợn
Ito Thirst
Itsuki Cây
Izumi Fountain, Spring
Jazmin hoa
Jigme năng
Jin Đau
Jiro Con trai thứ hai
Joben Thưởng thức sạch
Joji Boer
omei Phân tán ánh sáng
Junichi con trai đầu tiên
Junko Ngoan ngoãn, thực sự, tinh khiết
Juro X Sơn
Kaage bóng tối
Kadan Companion
Kaida con rồng
Kaito Biển, đại dương, Soar, Fly
Kaiya Trang chủ, thủy tùng, rock
Kaiyo sự tha thứ
Kameko con rùa tượng trưng cho một cuộc sống lâu dài
Kameyo thế hệ của con rùa
Kami Bàn thờ
Kamiko Ít Turtle
Kamin hân hoan
Kammi Bàn thờ
Kana Cây
Kanaye một cách tận tuỵ
Kane chiến sĩ
Kannon Miễn phí từ lo lắng
Kano rằng sức mạnh nam giới, khả năng
Kanon Hoa, âm thanh
Kaori thơm
Kaoru thơm
Kashiya Nai
Kasumi thiếu mùi rõ ràng
Kasumii sương mù, sương mù, hay sương mù
Kata Cơ bản
Katashi công ty, khó
Katsu Victory
Katsuo Victory, Hero, Manly
Katsuro Victory, Sơn
Kawa Sông
Kaya Sạch / tinh khiết
Kazashi thiếu nư
Kazuaki Bright hòa bình
Kenichi Khôn ngoan con trai đầu tiên
Kenji Thông minh con trai thứ hai, mạnh mẽ và mạnh mẽ
Kenjiro Con trai thứ hai đã thấy với cái nhìn sâu sắc
Kenshin Khiêm tốn, sự thật
Kensuke Người giám hộ của sức khỏe
Kentaro Khỏe mạnh, người đàn ông tuyệt vời
Kento Khỏe mạnh, tăng
Kerria Nhật Bản Vàng Rose
Kichi Một người nào đó là may mắn
Kichiro các phúc
Kiichi Chúc mừng con trai đầu lòng
Kikaru chiếu sáng
Kiku Cây cúc
Kilala với những con mèo
Kimiko Cao cấp, Noble, Empss
Kingo Vàng của chúng tôi
Kinu Vải lụa
Kioko Đáp ứng thế giới với hạnh phúc
Kisho một người hiểu biết tâm trí của mình
Kiwa sinh ra trên biên giới
Kiyo May mắn thay các thế hệ tinh khiết
Kiyoshi tinh khiết
Kiyoto Rõ ràng người
Kohaku Màu vàng
Koji Tinh thần trách nhiệm con trai thứ hai
Kokuro Tim, Tâm
Kome cơm
Konomi các loại hạt
Kosuke Rising Sun
Kotaro Grand, tỏa sáng con trai
Koto Thụ cầm
Kotone Harp, sáo, âm thanh
Kouki Hạnh phúc, ánh sáng, Hope, Radience, Sunshine
Kouta Hòa bình, dày, Big
Kozakura Little anh đào cây
Kozue Tree Chi nhánh
Kukiko Tuyết
Kuma Mang
Kumi dài, tiếp tục làm đẹp
Kumiko Companion trẻ em, bản vẽ với nhau
Kuniko con của đất nước
Kura kho tàng nhà
Kuri Chestnut
Kurva dâu tằm
Kusuo Long não cây Man
Kyo Hợp tác, Capital. Village, Apricot
Kyoichi Tinh khiết con trai đầu lòng
Kyoko Gương
Kyou Hợp tác, Capital. Village, Apricot
Kyrinnia sáng đồng hành
Machiko may mắn
Madoka ngọt ngào
Maeko Trung thực, trẻ em
Maemi Nụ cười của chân lý
Makot Chân thành;
Mami Real, True, lanh, đẹp
Mamoru Để bảo vệ
Manami Tình yêu, tình cảm, đẹp, biển, đại dương
Manzo Mười ngàn lần con trai thứ ba mạnh mẽ
Mariko Real, True, Village
Marise quyến rũ sạch
Maro Bản thân mình
Masa ngay
Masahiro thông suốt
Masaji Đúng con trai thứ hai
Masakazu con trai đầu tiên của masa
Masaki Upright cây
Masako công lý
Masami Trở thành người đẹp
Masao Quyền con người
Masaru Victory
Masato công lý
Masumi Làm đẹp, thật thanh tịnh
Matsu Cây thông
Matsuko Pine Tree trẻ em
Mayu Đúng, đầy đủ, Ghent Ít Ness, ưu thế, buổi tối
Mayumi Cung thật sự [như được sử dụng để bắn cung]
Megumi Blessing
Meiko Một nút
Michi công bằng cách
Michie Cổng, duyên dáng treo hoa
Michiko Con ruột của vẻ đẹp
Michio Người đàn ông với sức mạnh của 3000
Midori Xanh
Mie quyến rũ sạch
Mieko đã thịnh vượng
Mikazuki mặt trăng của đêm thứ ba
Mikie chính chi nhánh
Miku Khá, Sky, Long Time
Minako tốt đẹp
Mine Đỉnh núi con
Mineko đầu
Minoru Thực tế;
Misa Đẹp Bloom
Misaki Đẹp nở hoa
Misao đức tin
Mitsu Họ có nghĩa là tỏa sáng, phản ánh
Mitsuaki Sự rực rỡ của thành công
Mitsuko Con của ánh sáng
Mitsuo Shining người đàn ông
Miu Đẹp Feather
Miya Ba mũi tên, ngôi đền
Miyako Đẹp đêm
Miyana đền thờ hòa bình của ân sủng
Miyo Đẹp con
Miyoko Đẹp con
Miyu Làm đẹp, nhân ái & ưu việt
Miyuki sự im lặng của sâu
Mizu Nước
Mizuki đẹp mặt trăng
Momoka Hàng trăm, Peach Tree, hoa, mùi, nước hoa
Momoko Hàng trăm, Peachtree hoa
Mon thịnh vượng
Morie Cây
Moriko Trẻ em
Morio Rừng cậu bé
Moto nguồn
Mura làng
Murasaki màu tím
Nami Sóng
Nanami Seven Seas
Nao Possisive hạt, tình yêu, tình cảm
Naoki Trung thực, thẳng
Naoko Trung thực, Pure
Naoto Một người trung thực
Nariko Nhẹ nhàng con
Naruto Một xoáy nước mạnh mẽ
Natsu Sinh ra trong mùa hè
Natsuko Mùa hè, Loại
Natsumi Mùa hè, đẹp
Nishi đêm
Noboru Phát sinh, Ascend
Nobu gia hạn, kéo dài
Nobuko đáng tin cậy niềm tin
Noburu Mở rộng
Nobuyuki Dựa vào may mắn
Nori quy tắc, lễ
Noriko Con của buổi lễ, pháp luật, trật tự
Noriyuki Văn bản của hạnh phúc
Nui tấm thảm
Nyoko đá quý kho tàng
Oki Dương làm trung tâm
Orino Workman của đồng cỏ
Osamu Kỷ luật, học
Raiden thần của sấm sét
Raidon Don thần
Raku Fun
3Ran danh tiếng
Rei Hành động; theo đuổi
Reiki Thực hành chữa bệnh tinh thần Nhật Bản
Reiko Lòng biết ơn
Reizo Mát mẻ, yên tĩnh, ăn mặc bóng bẩy
Renjiro Sạch, ngay thẳng, trung thực
Renzo Nam tính
Riko Con ruột của hoa nhài
Riku đất nước
Rikuto đất nước
Rin Companion
Rini Cay đắng, buồn, Từ biển
Roka Trắng đỉnh của sóng
Roku thêm thu nhập
Rokurou Thứ sáu Sơn
Rumi Cha của Rumiko
Ryoko con rồng
Ryota Đẹp nghịch ngợm
Ryuichi con trai đầu tiên của Ryu
Ryuu Một con rồng
Ryuunosuke Dragon, Noble, thịnh vượng, tiên nhân, Herald
Saburo Sinh 3
Sachi cô gái hạnh phúc
Sada một tinh khiết
Saika Một bông hoa đầy màu sắc
Saki Blossom, Hope
Saku nhớ đến Chúa
Sakura Cherry Blossom
Samuru Tên của ông là Thiên Chúa
Sanyu Hạnh phúc
Sasuke giúp
Sato đường
Satomi Village khôn ngoan, đẹp
Sayuri Nhỏ, Lily
Seiichi chân thành
Seiji Hợp pháp; quản lý nhà nước các vấn đề
Seiko Force, Truth
Senichi con trai đầu tiên của sen
Setsuko Thời gian, cơ hội, Melody
Shichirou Thứ bảy Sơn
Shigeki Lush cây
Shikamaru Nếu một con hươu
Shina đất tốt
Shinji Trung thành với con trai thứ hai
Shinju trang trí
Shino Quý [quý tộc]
Shinobu Độ bền
Shiori Bookmark
Shiro Samurai
Shirou Thứ tư con trai
Shirushi bằng chứng
Shizuka Quiet mùa hè, mùi, nước hoa
Sho Tăng cao;
Shouta Cao chót vót, Big
Shuji Ham con trai thứ hai
Shun Tốc độ;
Soichiro Tổng số con trai đầu lòng
Souta Đột nhiên, dẻo dai
Suki Người được yêu thương.
Sumi Nhất thiết
Sumiko ngọt ngào trẻ em
Suoh con rồng
Sushi Cá sống
Susumu Tiến bộ
Suzu Một cuộc sống lâu dài, cần cẩu
Suzue chi nhánh của chuông
Suzuki chuông cây
Suzume Spearow
Tadao Tự thỏa mãn, đáp ứng
Tadashi phải chính xác quyền
Taiki Nhiều người biết
Taishi tham vọng
Taji Màu bạc và màu vàng
Taka dài danh dự
Takafumi Thế Tôn bài viết
Takako lòng đạo đức
Takao Giàu có cá nhân
Takashi Noble khát vọng
Takehiko Quân sự, Babmboo, Boy, Hoàng tử
Takeo Mạnh mẽ như tre
Takeshi quân sự, chiến binh
Taki giảm mạnh thác nước
Takuma Mở rộng, Mở, Pioneer, Real, True
Takumi Thủ công, kinh nghiệm
Takuya Tiền thân, Boy Scout
Tamae Ball, Bell
Tamasine [Anh trai]
Tame tâm trí, nghĩ
Tami viết tắt của Thomasina và Tamara
Tamika lòng bàn tay cây hoặc thảo mộc
Tamiko Nhiều người, đẹp
Tanaka thưởng
Tani Thung lung
Taree Uốn chi nhánh
Taro Chubby
Tatsuo Khôn ngoan Man
Taura Bull
Taya Thung lũng lĩnh vực.
Teiji Công bình, tổ chức tốt
Tenchi Trời và Trái đất
Tetsu mạnh mẽ
Tetsuo Iron man
Toki Thời gian cơ hội
Tokyo Đông Capital
Tomi phong phú
Tomiko một gia đình giàu có sinh ra
Tomio Giàu có người đàn ông
Tomo Sự khôn ngoan;
Tomoko Một người thân thiện
Tomomi Bạn bè, Beautiful
Tomoyo thông minh
Toru Biển
Toshi Thu hoạch
Toshihiko Superior hoàng tử
Toshihiro Wise, Clever
Toshio Superior người đàn ông
Toshiro Tài năng, thông minh
Toya Đào
Toyo Sự phong phú
Tsukiko mặt trăng
Tsutomu Làm việc chăm chỉ
Umeko mận nở con
Usagi của mặt trăng
Uta Bài hát
Wakana nhà máy tên
Yama loại trừ, hạn chế
Yasahiro peacefulcalmwise
Yasu bình tĩnh
Yasunari Trở thành hòa bình
Yasuo Một yên tĩnh
Yasushi Quiet tín hữu
Yayoi Sinh ra trong mùa xuân
Yei Một người tốt
Yogi Ánh sáng
Yoi Sinh ra vào buổi tối
Yoko tích cực trẻ em
Yone Sự giàu có
Yori sự tự tin
Yoshe Vâng, với sự tôn trọng
Yoshiaki Vui vẻ mùa thu
Yoshihiko Tuyệt vời
Yoshiko Tốt con
Yoshino Tôn trọng,
Yoshio Dũng cảm cá nhân
Yoshiro Hạnh phúc cá nhân
Yoshito Công bình người đàn ông
Yoshiyuki Chính xác hành vi
Yosuke Hỗ trợ mở rộng
Youko Nắng, ánh sáng
Youta Sun, Ánh sáng mặt trời
Yua Tie, Tie, tình yêu, tình cảm
Yui Elegant Vải
Yuichi A Child
Yuina Tie, tie
Yuki Tuyết hay Lucky
Yukiko Hạnh phúc, Snow
Yukio Manly hành vi
Yukito Thỏ tuyết
Yukiyo Một cuộc sống hạnh phúc
Yumi Short Bow
Yumiko Trẻ em của giáo và cung
Yuna Năng
Yung tự do
Yuriko Lily trẻ em, hoặc làng sinh
Yusuke Nhẹ nhàng hỗ trợ
Yutaka Sự phong phú
Yutsuko Con Yutso
Yuudai Một là một anh hùng
Yuuka Pleasant hương thơm
Yuuki Gentle Hope
Yuuna CN thực vật
Yuuta Tuyệt vời, Big
Yuuto Soft, xem ở trên
Yuzo Chất béo 3 con trai
Zen Tôn giáo
Zenjiro Giống như Sơn thứ hai
Zenshiro Chỉ cần một quý Sơn
Zentaro Giống như sinh con trai đầu tiên
3. Tên tiếng hàn hay cho con trai
4. Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Anh hay nhất
So với việc đặt tên cho con bằng tiếng Việt hay và ý nghĩa thì cách đặt tên cho con bằng tiếng Anh đỡ vất vã hơn nhiều do không cần tính đến các yêu tố như là đặt tên cho con trai hợp với bố mẹ, chọn tên cho con trai theo phong thủy năm 2021, theo ngũ hành tương sinh hay là tên con trai 3 chữ với cách đặt tên cho con trai 4 chữ cách nào là tốt..v
Andrew hùng dũng, mạnh mẽ
Alexander người trấn giữ, người bảo vệ
Arnold người trị vì chim đại bàng [eagle ruler]
Abraham cha của các dân tộc
Brian sức mạnh, quyền lực
Chad chiến trường, chiến binh
Drake rồng
Daniel Chúa là người phân xử
Elijah Chúa là Yah / Jehovah [Jehovah là Chúa trong tiếng Do Thái]
Emmanuel / Manuel Chúa ở bên ta
Gabriel Chúa hùng mạnh
--- Bài cũ hơn ---
Đặt Tên Nhân Vật Game Tiếng Anh Hay
--- Bài mới hơn ---
Có khá nhiều cách để đặt tên nhân vật game tiếng Anh hay. Bạn có thể dựa vào đặc điểm ngoại hình, tính cách của nhân vật hay sở thích cá nhân để đặt tên.
Tên Nhân Vật Game Tiếng Anh Hay
- George/Georgina: người nông dân.
- Gwen: tức là vị Thánh.
- Harriet: kỷ luật của căn nhà.
- Nancy: sự kiều diễm.
- Natasha: Có nghĩa là giáng sinh.
- Nelly: ánh sáng rực rỡ.
- Rebecca/Becky: Có nghĩa là buộc chặt.
- Rosalind: đóa hồng xinh đẹp.
- Sara: nàng công chúa.
- Savannah: có nghĩa là sự giản dị, cởi mở.
- Violet: đóa hoa nhỏ màu tím.
- Wendy: người mẹ bé nhỏ.
- Winnie: có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú.
- Casillas: người xinh đẹp nhất.
- Chrysanthus: bông hoa vàng.
- Crius: mang ý nghĩa chúa tể, bậc thầy.
- Annika: nữ thần Durga trong đạo Hindu.
- Arrietty: người cai trị ngôi nhà.
- Arya: có nghĩa cao quý, tuyệt vời, trung thực.
- Beatrice: người mang niềm vui.
- Bella: người phụ nữ xinh đẹp.
Cách Đặt Tên Nhân Vật Game Bằng Tiếng Anh
Các bạn có thể dựa vào nhiều yếu tố từ đặc điểm, tính cách nhân vật để lựa chọn cách đặt tên phù hợp. Một số gợi ý tên nhân vật game tiếng Anh hay bạn có thể áp dụng như sau:
Dựa Vào Đặc Điểm Ngoại Hình Nhân Vật
Hầu hết, các game thủ hiện nay đều đặt tên nhân vật trong game của mình dựa vào đặc điểm ngoại hình nhân vật. Mỗi nhân vật ở mỗi game đều được thiết kế theo phong cách khác nhau bởi những tác giả khác nhau. Chính vì vậy, ngoại hình được cho là nét khác biệt cơ bản.
Ví dụ, dựa trên màu tóc nhân vật: Đỏ, đen, xanh, bạn có thể lựa chọn tên phù hợp. Đôi khi là dựa trên đặc điểm béo, gầy để đặt tên. Điều này giúp bạn dễ dàng nhận ra nhân vật game của mình trong bất kỳ tình huống nào.
Dựa Vào Tính Cách Nhân Vật
Mỗi nhân vật trong game đều sẽ được thiết kế với những tính cách khác nhau nhằm mang đến cho người chơi trải nghiệm tuyệt vời nhất. Nếu bạn sử dụng nhân vật nam chắc chắn sẽ có nét tính cách mạnh mẽ, dũng mãnh, can đảm, Còn khi chơi nhân vật nữ, tính cách nhân vật thường là dịu dàng, điệu đà, nhu mì,
Chúng tôi khuyên bạn nên dựa vào chính tính cách nổi bật của nhân vật để đặt tên. Đây là cách đặt tên đơn giản và dễ dàng nhất, lại được nhiều người áp dụng.
Dựa Vào Sở Thích Của Bản Thân
Nếu bạn không muốn đặt tên nhân vật trong game theo đặc điểm ngoại hình, tính cách thì hãy dựa vào chính sở thích của bản thân để đặt tên. Không cần phải tuân theo bất cứ quy chuẩn nào, chỉ đơn giản là vì bạn thích nên bạn sẽ đặt tên như thế.
Ưu điểm của cách đặt tên này chính là ít bị trùng với những người chơi khác. Đôi khi, những cái tên đặt cho nhân vật còn gắn liền với kỷ niệm nào đó của chính bạn. Điều này thật sự ý nghĩa.
--- Bài cũ hơn ---