Tên tiếng Hàn game

Tên Tiếng Hàn Của Bạn Là Gì? Cách Đặt Tên Tiếng Hàn Hay

--- Bài mới hơn ---

  • Top Những Tên Hay Nhất Cho Bé Gái Họ Đỗ Ý Nghĩa Dễ Thương
  • Giải Mã Ý Nghĩa Tên Hương Ly Được Chọn Đặt Cho Baby
  • Ý Nghĩa Của Huyền Vũ Trong Phong Thủy
  • Huyền Vũ Ý Nghĩa Trong Phong Thủy Như Thế Nào
  • #10 Ý Nghĩa Hoa Hồng, 89 Bức Ảnh Hoa Hồng Đẹp Nhất
  • Tại sao bạn nên biết cách dịch tên khi học tiếng Hàn?

    Ngày nay, nhu cầu học tiếng hàn có xu hướng ngày một tăng cao. Vì thế, việc rèn luyện cho đủ các kỹ năng về tiếng Hàn nhằm thích nghi tốt với môi trường làm việc là cực kỳ quan trọng. Dù viết và dịch không nằm trong giáo trình quá nhiều nhưng tầm quan trọng của nó là không thể phủ nhận.

    Bạn nên biết cách dịch tên khi học tiếng Hàn vì những lý do sau:

    • Để dễ gây ấn tượng khi đi xin việc hơn.

    • Dễ dàng có thể giới thiệu bản thân mình với bạn bè, đối tác người Hàn Quốc.

    • Giúp bạn biết đa dạng cách sử dụng tiếng Hàn hơn.

    Tên tiếng Hàn của bạn là gì?

    Tên tiếng Hàn của bạn là gì?

    Phiên âm tên theo cách đọc

    Ví dụ 1: Tên là Nguyễn Duy Hưng thì phiên âm sang tên tiếng Hàn sẽ là:

    • Nguyễn : 웬

    • Duy: 반

    • Hưng: 흥

    Sử dụng tiếng Hán

    Ví dụ: Tên là Nguyễn Chí Long

    • Nguyễn: 원

    • Chí: 지

    • Long : 용

    Bảng tên họ phiên âm tiếng Hán Hàn

    1. Trần: 진 Jin

    2. Nguyễn: 원 Won

    3. Lê: 려 Ryeo

    4. Võ, Vũ: 우 Woo

    5. Vương: 왕 Wang

    6. Phạm: 범 Beom

    7. Lý: 이 Lee

    8. Trương: 장 Jang

    9. Hồ: 호 Ho

    10. Dương: 양- Yang

    11. Hoàng/Huỳnh: 황 Hwang ;

    12. Phan: 반 Ban

    13. Đỗ/Đào: 도 Do

    14. Trịnh/ Đinh/Trình: 정 Jeong ;

    15. Cao: 고 Ko[Go]

    16. Đàm: 담 Dam

    17. Bùi : Bae 배

    18. Ngô : Oh 오

    19. Tương: Sang 상

    Bảng tên đệm và tên

    A

    An: Ahn [안] ; Anh, Ánh: Yeong [영] ; Ái : Ae [애] ; An: Ahn [안] ; Anh, Ánh: Yeong [영].

    B

    Bách: Baek/ Park [박] ; Bảo: Bo [보] ; Bích: Pyeong [평] ; Bân: Bin[빈] ; Bàng: Bang [방] ; Bảo: Bo [보] ; Bích: Pyeong [평].

    C

    Cẩm: Geum/ Keum [금] ; Cao: Ko/ Go [고] ; Cam: Kaem[갬] ; Căn: Geun [근] ; Cù: Ku/ Goo [구] ; Cung: Gung/ Kung [궁] ; Cường, Cương: Kang [강] ; Cửu: Koo/ Goo [구] ; Cha: Cha [차] ; Cung: Gung/ Kung [궁] ; Cường, Cương: Kang [강] ; Châu, Chu: Joo [주] ; Chí: Ji [지] ; Chung: Jong[종].

    D

    Đại: Dae [대] ; Đàm: Dam [담] ; Đạt: Dal [달] ; Diệp: Yeop [옆] ; Điệp: Deop [덮] ; Đoàn: Dan [단] ; Đông, Đồng: Dong [동] ; Đức: Deok [덕].

    Dũng: Yong [용] ; Dương: Yang [양] ; Duy: Doo [두] ; Đắc: Deuk [득] ; Đại: Dae [대] ; Đàm: Dam [담] ; Đăng, Đặng: Deung [등] ; Đạo, Đào, Đỗ: Do [도].

    Đạt: Dal [달] ; Diên: Yeon [연] ; Diệp: Yeop [옆] ; Điệp: Deop [덮] ; Doãn: Yoon [윤] ; Đoàn: Dan [단] ; Đông, Đồng: Dong [동].

    G

    Gia: Ga[가] ; Giao: Yo [요] ; Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang [강].

    H

    Hà, Hàn, Hán: Ha [하] ; Hách: Hyeok [혁] ; Hải: Hae [해] ; Hàm: Ham [함] ; Hân: Heun [흔] ; Hạnh: Haeng [행] ; Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho [호].

    Hi, Hỷ: Hee [히] ; Hiến: Heon [헌] ; Hiền, Huyền: Hyeon [현] ; Hiển: Hun [훈] ; Hiếu: Hyo [효] ; Hinh: Hyeong [형] ; Hoa: Hwa [화] ; Hoài: Hoe [회] ; Hoan: Hoon [훈] ; Hoàng, Huỳnh: Hwang [황] ; Hồng: Hong [홍].

    Hứa: Heo [허] ; Húc: Wook [욱] ; Huế, Huệ: Hye [혜] ; Hưng, Hằng: Heung [흥] ; Hương: Hyang [향] ; Hường: Hyeong [형].

    Hựu, Hữu: Yoo [유] ; Huy: Hwi [회] ; Hoan, Hoàn: Hwan [환] ; Huế, Huệ: Hye [혜] ; Huy: Hwi [회].

    K

    Khắc: Keuk [극] ; Khải, Khởi: Kae/ Gae [개] ; Khoa: Gwa [과] ; Khổng: Gong/ Kong [공] ; Khuê: Kyu [규] ; Kiên: Gun [근] ; Kiện: Geon [건] ; Kiệt: Kyeol [결].

    Kiều: Kyo [교] ; Kim: Kim [김] ; Kính, Kinh: Kyeong [경] ; Kỳ, ; Kỷ, Cơ: Ki [기] ; Khoa: Gwa [과] ; Kiên: Gun [근].

    L

    Lã, Lữ: Yeo [여] ; La: Na [나] ; Lại: Rae [래] ; Lan: Ran [란] ; Lâm: Rim [림 ; Lạp: Ra [라] ; Lê, Lệ: Ryeo [려] ; Liên: Ryeon [련] ; Liễu: Ryu [류] ; Long: Yong [용] ; Lý, Ly: Lee [리] ; Lỗ: No [노] ; Lợi: Ri [리] ; Lục: Ryuk/ Yuk [육] ; Lưu: Ryoo [류].

    M

    Mã: Ma [마] Mai: Mae [매] ; Mẫn: Min [민] ; Mạnh: Maeng [맹] ; Mao: Mo [모] ; Mậu: Moo [무] ; Mĩ, Mỹ, My: Mi [미] ; Miễn: Myun [뮨] ; Minh: Myung [명].

    N

    Na: Na [나] ; Nam: Nam [남] ; Nga: Ah [아] ; Ngân: Eun [은] ; Nghệ: Ye [예] ; Nghiêm: Yeom [염] ; Ngộ: Oh [오] ; Ngọc: Ok [억] ; Nguyên, Nguyễn: Won [원].

    Nguyệt: Wol [월] ; Nhân: In [인] ; Nhi: Yi [이] ; Nhiếp: Sub [섶] ; Như: Eu [으] ; Ni: Ni [니] ; Ninh: Nyeong [녕] ; Nữ: Nyeo [녀].

    O

    Oanh: Aeng [앵].

    P

    Phong: Pung/ Poong [풍] ; Phùng: Bong [봉] ; Phương: Bang [방] Phát: Pal [팔] ; Phạm: Beom [범] ; Phan: Ban [반] ; Phi: Bi [비] ; Phong: Pung/ Poong [풍] ; Phúc, Phước: Pook [푹] ; Phùng: Bong [봉] ; Phương: Bang [방].

    Q

    Quách: Kwak [곽] ; Quân: Goon/ Kyoon [균] ; Quang: Gwang [광] ; Quốc: Gook [귝] ; Quyên: Kyeon [견] ; Quyền: Kwon [권].

    S

    Sắc: Se [새] ; Sơn: San [산].

    T

    Tạ: Sa [사] ; Tại, Tài, Trãi: Jae [재] ; Tâm, Thẩm: Sim [심] ; Tân, Bân: Bin빈] ; Tấn, Tân: Sin [신] ; Tín, Thân: Shin [신] ;Thạch: Taek [땍].

    Thái: Tae [대] ; Thăng, Thắng: Seung [승] ; Thành, Thịnh: Seong [성] ; Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong [정] Thảo: Cho [초].

    Thất: Chil [칠] ; Thế: Se [새] ; Thị: Yi [이] ; Thích, Tích: Seok [석] ; Thiên, Toàn: Cheon [천] ; Thiện, Tiên: Seon [선] ; Thiều: Seo [đọc là Sơ] [서] ; Thôi: Choi[최].

    Thời, Thủy, Thy: Si[시] ; Thông, Thống: Jong [종] ; Thu, Thuỷ: Su[수] ; Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo [서] ; Thừa: Seung [승] ; Thuận: Soon [숭] ; Thục: Sook/ Sil[실].

    Thương: Shang [상] ; Tiến: Syeon [션] ; Tiệp: Seob [섭] ; Tiết: Seol [설] ; Tô, Tiêu: So [소] ; Tố: Sol [솔] ; Tôn, Không: Son [손].

    Tống: Song [숭] ; Trà: Ja [자] ; Trác: Tak [닥] ; Trần, Trân, Trấn: Jin [진] ; Trang, Trường: Jang [장] ; Trí: Ji [지] ; Trúc: Juk [즉] ; Trương: Jang[장].

    Tú: Soo [수] ; Từ: Suk[숙] ; Tuấn, Xuân: Joon/ Jun[준] ; Tương: Sang[상] ; Tuyên: Syeon [션] ; Tuyết: Syeol [셜].

    V

    Vân: Woon [윤] ; Văn: Moon/ Mun[문] ; Vi, Vy: Wi [위] ; Viêm: Yeom [염] ; Việt: Meol [멀] ; Võ, Vũ: Woo[우] ; Vương: Wang [왕] ; Xa: Ja [자] ; Xương: Chang [장].

    Y

    Yến: Yeon [연].

    Cách đặt những tên Hàn Quốc hay nhất và ý nghĩa nhất

    Cách đặt tên Hàn Quốc ý nghĩa ra sao?

    Tên tiếng Hàn hay cho nữ

    Theo truyền thống Hàn Quốc, tên con gái Hàn thường mang ý nghĩa rất đẹp và nhẹ nhàng. Vì thế, nếu trót yêu và muốn có một cái tên chuẩn Hàn Quốc dành riêng cho mình thì hãy tham khảo bảng tên sau:

    Tên

    Ý nghĩa

    Tên

    Ý nghĩa

    Areum

    Xinh đẹp

    Jong

    Bình yên và tiết hạnh

    Bora

    Màu tím thủy chung

    Jung

    Bình yên và tiết hạnh

    Eun

    Bác ái

    Ki

    Vươn lên

    Gi

    Vươn lên

    Kyung

    Tự trọng

    Gun

    Mạnh mẽ

    Myeong

    Trong sáng

    Gyeong

    Kính trọng

    Myung

    Trong sáng

    Hye

    Người phụ nữ thông minh

    Nari

    Hoa Lily

    Hyeon

    Nhân đức

    Ok

    Gia bảo [kho báu]

    Huyn

    Nhân đức

    Seok

    Cứng rắn

    Iseul

    Giọt sương

    Seong

    Thành đạt

    Jeong

    Bình yên và tiết hạnh

    Tên tiếng Hàn hay cho nam

    Tên

    Ý nghĩa

    Tên

    Ý nghĩa

    Chul

    Sắt đá, cứng rắn

    Kwan

    Quyền năng

    Eun

    Bác ái

    Kwang

    Hoang dại

    Gi

    Vươn lên

    Kyung

    Tự trọng

    Gun

    Mạnh mẽ

    Myeong

    Trong sáng

    Gyeong

    Kính trọng

    Seong

    Thành đạt

    Haneul

    Thiên đàng

    Seung

    Thành công

    Hoon

    Giáo huấn

    Suk

    Cứng rắn

    Hwan

    Sáng sủa

    Sung

    Thành công

    Hyeon

    Nhân đức

    Uk/Wook

    Bình minh

    Huyk

    Rạng ngời

    Yeong

    Cam đảm

    Huyn

    Nhân đức

    Young

    Dũng cảm

    Jae

    Giàu có

    Ok

    Gia bảo [kho báu]

    Jeong

    Bình yên và tiết hạnh

    Seok

    Cứng rắn

    Ki

    Vươn lên

    Iseul

    Giọt sương

    Ngoài những cách đặt tên trên, bạn có thể tham khảo một số tên tiếng Hàn hay và ý nghĩa trong bảng sau:

    Tên

    Ý nghĩa

    Tên

    Ý nghĩa

    Bae

    cảm hứng

    Iseul

    sương

    Bon Hwa

    vinh quang

    Jae Hwa

    tôn trọng và vẻ đẹp

    Chin

    tốn kém

    Jin Kyong

    trang trí

    Chin Hae

    sự thật

    Sook

    chiếu sáng

    Chin Hwa

    người giàu có nhất

    Sun Hee

    lòng tốt, lương thiện

    Chin Mae

    sự thật

    Un

    duyên dáng

    Cho Hee

    tốt đẹp

    Yon

    một hoa sen

    Chung Hee

    ngay thẳng

    Yong

    dũng cảm

    Dae

    sự vĩ đại

    Yun

    giai điệu

    Dae Huyn

    lớn

    Soo Min

    chất lượng

    Danbi

    cơn mưa ấm áp

    So Young

    tốt đẹp

    Dong Yul

    cùng niềm đam mê

    Soo Yun

    hoàn hảo

    Duck Young

    có tính toàn vẹn

    Mi Cha

    vẻ đẹp

    Eun Kyung

    bạc

    Mi Ok

    tốt đẹp

    Eun Ji

    khá thành công trong cuộc sống

    Mi Young

    vĩnh cửu

    Ha Neul

    bầu trời

    Min Kyung

    sự tinh nhuệ, sự sắc sảo

    Hea

    duyên dáng

    Mok

    chúa Thánh Thần, linh hồn

    Hee Young

    niềm vui

    Myung Dae

    ánh sáng

    Hwa Young

    làm đẹp, đời đời

    Nam Kyu

    Phương Nam

    Hyun

    đạo đức

    Sae Jin

    ngọc trai của vũ trụ

    Huyn Jae

    người có trí tuệ

    Sang Hun

    tuyệt vời

    Huyn Su

    một cuộc sống dài

    Young

    thanh xuân, nở hoa

    Gi

    người dũng cảm

    Young Jae

    thịnh vượng

    Seung

    người kế nhiệm

    Young Nam

    mãi mãi

    Shin

    thực tế

    Kang Dae

    mạnh mẽ

    Jung Hwa

    ngay thẳng về mặt đạo đức

    Kwang

    mở rộng

    Jung Su

    vẻ đẹp

    Kyu Bok

    tiêu chuẩn

    Cách đặt tên tiếng Hàn theo ngày tháng năm sinh

    Bạn có thể tin được không, tại Hàn Quốc, bạn cũng có thể dựa vào ngày tháng năm sinh của chính mình để đặt ra cái tên cho hợp và ý nghĩa đấy. Với phương pháp này, bạn có tới 3 cách:

    Họ của bạn sẽ là số cuối cùng của năm sinh

    0: Park

    5: Kang

    1: Kim

    6: Han

    2: Shin

    7: Lee

    3: Choi

    8: Sung

    4: Song

    9: Jung

    Tên đệm sẽ là tháng sinh của bạn

    1: Yong

    5: Dong

    9: Soo

    2: Ji

    6: Sang

    10: Eun

    3: Je

    7:Ha

    11: Hyun

    4: Hye

    8: Hyo

    12: Ra

    Tên Hàn Quốc theo ngày sinh

    1: hwa

    9: Jae

    17: Ah

    25: Byung

    2: Woo

    10: Hoon

    18: Ae

    26: Seok

    3: Joon

    11: Ra

    19: Neul

    27: Gun

    4: Hee

    12: Bin

    20: Mun

    28: Yoo

    5: Kyo

    13: Sun

    21: In

    29: Sup

    6: Kyung

    14: Ri

    22: Mi

    30: Won

    7: Wook

    15: Soo

    23: Ki

    31: Sub

    8: Jin

    16: Rim

    24: Sang

    Chả hạn: Năm sinh của bạn là ngày 05/11/1994 thì tên sẽ là:

    + Họ: Song.

    + Tên đệm: Hyun.

    + Tên chính: Kyo.

    Như vậy, bạn sẽ có tên tiếng Hàn là: Song Hyun Kyo.

    Vậy là, chúng tôi vừa chia sẻ với bạn thông tin về: Các cách đặt tên tiếng Hàn. Hy vọng, bạn đã có thêm những kiến thức bổ ích sau khi đọc xong bài viết này!

    --- Bài cũ hơn ---

  • Ý Nghĩa Tên Ninh Là Gì Và Tên Đệm Cho Tên Ninh Hay Nhất
  • Cổng Ttđt Bộ Quốc Phòng Việt Nam
  • Liền Kề Hải Ngân Thanh Liệt
  • Tên Gọi Của Đất Nước Canada Có Nguồn Gốc Từ Đâu? Du Học Canada
  • Ý Nghĩa Tên Hiển Là Gì Và Cách Chọn Tên Lót Hay Cho Tên Hiển
  • 75+ Tên Chó Bằng Tiếng Hàn Hay Nhất, Gợi Ý Đặt Tên Chó Tiếng Hàn Quốc

    --- Bài mới hơn ---

  • Cách Đặt Tên Cho Con Theo Tiếng Hoa Hay Đẹp Và Ý Nghĩa Nhất Adayne.vn
  • Tổng Hợp Tên Tiếng Trung Hay Và Ý Nghĩa
  • Đặt Tên Cho Con Trai, Bé Trai Sinh Năm Bính Thân 2021
  • Những Cách Đặt Tên Cho Chó Cái Mang Lại Nhiều Sự May Mắn
  • +10 Cách Đặt Tên Cho Chó Hay Và Mang Nhiều Ý Nghĩa Bạn Nên Tham Khảo
  • 1. Tên chó đực bằng tiếng Hàn hay nhất

    Nếu như chú cho của bạn là chó đực, những cái tên sau đây nó sẽ rất phù hợp đấy. Nó vừa mang sự mạnh mẽ pha chút với những điều tinh nghịch và giá trị truyền thống từ ngôn ngữ Hàn.

    • Dak-Ho hồ sâu
    • Geon sức mạnh
    • Ho-Seok mạnh mẽ, thiên đường
    • Hwan tỏa sáng và tươi sáng
    • Jae-Hee tỏa sáng
    • Jong-Seok tuyệt vời, xuất chúng
    • Kyu tiêu chuẩn
    • Min-ho dũng cảm và anh hùng
    • Seo-Jin điềm báo
    • Seulgi trí tuệ
    • Seung chiến thắng
    • Suk đá, đá
    • Su-won bảo vệ, bảo vệ
    • Tae-Hui lớn, tuyệt vời
    • U-Yeong vinh quang, danh dự
    • Yeo nhẹ
    • Yu-Jin quý giá, quý giá

    2. Tên tiếng Hàn dành cho cho cái

    Người Hàn thường rất ưu ái những chú chó cái, họ luôn muốn những bé chó cái có những cái tên đẹp và ý nghĩa nhất.

    Đây là những cái tên hay dành cho chó cái rất được ưa chuộng ở Hàn Quốc, hoặc để độc đáo hơn bạn có thể kết hợp 2 tên lại với nhau, để tạo thành một cái tên ý nghĩa, độc đáo.

    • Bae nguồn cảm hứng
    • Bo-mi đẹp, xinh
    • Bong Cha cô gái tuyệt đỉnh
    • Choon-Hee cô gái mùa xuân
    • Danbi chào mưa
    • Eui sự công bình
    • Eun bạc
    • Gaeul mùa thu, mùa thu
    • Hae đại dương
    • Ha-eun lòng tốt, lòng thương xót
    • Hea ân nghĩa
    • Hye thông minh
    • In-na duyên dáng và tinh tế
    • Ji-a trí tuệ và kiến thức
    • Kwan mạnh mẽ
    • Mee sắc đẹp
    • Nam-Sun thuần khiết và trung thực
    • Seok-Yeong cánh hoa, hoa
    • So-Hui lộng lẫy, vẻ vang
    • Sung người kế vị
    • Ye-Jin quý giá
    • Yu-na chịu đựng

    3. Những tên hay có thể dùng cho mọi giới tính

    Có nhiều cái tên trong tiếng Hàn dành cho cả chó đực lẫn chó cái. Bất kể thú cưng của bạn mang giới tính gì thì nó cũng phù hợp với những cái tên sau đây đấy.

    • Chin quý
    • Cho đẹp / đẹp trai
    • Chun mùa xuân
    • Dae sự vĩ đại
    • Dong hướng đông
    • Gi dũng cảm
    • Haneul thiên đường / bầu trời
    • Hee độ sáng
    • Hei ân sủng và trí tuệ
    • Ho lòng tốt
    • Hyun đức hạnh
    • Iseul sương
    • Ja hấp dẫn
    • Ji trí tuệ
    • Jin viên ngọc
    • Jung chính nghĩa
    • Kyong độ sáng
    • Min thông minh
    • Moon đã học
    • Myung độ sáng
    • Ryung ánh sáng
    • Sang mãi mãi
    • Shin niềm tin
    • Soo xuất sắc
    • Woong sự tráng lệ
    • Yon hoa
    • Yong dũng cảm

    4. Tên chó tiếng Hàn lấy cảm hứng từ các địa danh

    Ngoài nền văn hóa hàn quốc nổi tiếng với những danh lam thắng cảnh, những địa điểm sông nước đẹp hữu tình hoặc những thành phố mang những ánh đèn hoa lệ. Đây là những gợi ý tuyệt vời cho tên gọi Hàn Quốc của chú cún cưng đấy.

    • Korea Đây là một ý tưởng rõ ràng, nhưng chúng tôi chỉ cần ném nó ra khỏi đó: Bạn có thể đặt tên cho con chó của bạn là Hàn Quốc theo tên của mặt trời buổi sáng.
    • Seoul Thủ đô của Hàn Quốc, Seoul là một đô thị đang bùng nổ với 10 triệu dân.
    • Busan Thành phố nổi tiếng thứ hai là Hàn Quốc, thành phố Busan xinh đẹp nằm ở cực đông nam của Hàn Quốc.
    • Incheon Có nghĩa là dòng sông kiểu Hồi giáo, Incheon Incheon là một thành phố ở phía tây bắc của Hàn Quốc với 3 triệu dân.
    • Daegu Một thành phố lớn khác ở Hàn Quốc, Daegu mang đến nguồn cảm hứng tuyệt vời cho một tên chó Hàn Quốc.
    • Suwon Đô thị này có một lịch sử lâu đời, được lưu trữ.
    • Ulsan Thành phố lớn thứ bảy ở Hàn Quốc, Ulsan được coi là một cường quốc công nghiệp.
    • Daejeon Một đô thị lớn khác, Daejeon nằm ở khu vực trung tâm của Hàn Quốc.
    • Ggotji Bãi biển tuyệt đẹp này là một điểm thu hút phải xem.
    • Darangee Làng Darangee được biết đến với những ruộng bậc thang tuyệt đẹp.
    • Upo Upo Wetland là một phức hợp đất ngập nước tự nhiên nằm gần sông Nakdong.
    • Jeju Đảo Jeju ở eo biển Hàn Quốc được biết đến với các khu nghỉ mát bãi biển và cảnh quan núi lửa của các miệng núi lửa và ống dung nham hình vòng cung.

    --- Bài cũ hơn ---

  • Tên Tiếng Hàn Hay Và Ý Nghĩa Dành Cho Các Bạn Nữ
  • Top 3 Cách Đặt Tên Tiếng Hàn Cho Nam Và Nữ Hay Nhất
  • Tên Tiếng Nhật Cho Nam, Nữ Hay Và Ý Nghĩa
  • 199+ Biệt Danh Hay, Độc Và Ý Nghĩa Dành Cho Cặp Đôi, Crush, Bạn Thân
  • 142+ Biệt Danh Hay Cho Bạn Thân Ý Nghĩa Và Hài Hước Nhất
  • Khi Người Hàn Đặt Tên Bằng Tiếng Anh

    --- Bài mới hơn ---

  • 10 Bộ Phim Làm Nên Tên Tuổi Của Johnny Depp
  • Tên Phạm Khả Vy Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
  • Tên Trần Khả Vy Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
  • Tên Con Phạm Khả Vy Có Ý Nghĩa Là Gì
  • Tên Con Trần Khả Vy Có Ý Nghĩa Là Gì
  • Để thỏa mãn niềm đam mê với thiên nhiên, cây cỏ, chị Diệu Thuý đã tận dụng sân thượng để trồng và cắm nhiều loại hoa tạo nên không gian ngập tràn sắc màu. Vườn hoa của chị Thúy khiến các cư dân mạng phải thả tim không ngớt.

    1 năm 12 tháng thì nghỉ hết 4 tháng, 5 tháng bay một chuyến quốc tế lại về cách ly nửa tháng, nữ tiếp viên hàng không thu nhập 20 triệu/tháng nay phải trả nhà trọ những tháng nghỉ về quê ăn ké gia đình.

    Có nhiều người cùng nhận xét, qua đèo Hải Vân, càng đi ra thì dịch vụ càng kém. Tư tưởng mậu dịch viên thời bao cấp có vẻ vẫn còn hiển hiện đâu đó trong từng con người.

    Chuyện tìm số nhà Sài Gòn thời đại này tưởng đã quá ư đơn giản vì ai cũng có một chiếc smartphone trên tay cộng với sự hiện diện của chị Google. Nhưng không, vẫn còn những nơi mà đi lòng vòng cả buổi không tìm ra số nhà, hỏi dân không biết mà Google maps thì cũng bó tay.

    Đều là người khuyết tật, thậm chí từng bị liệt chỉ nằm một chỗ nhưng chị Cho và anh Lực vẫn cố gắng không ngừng nghỉ, nhiều lúc cắm hoa xuyên đêm để xây dựng một tiệm hoa ở chợ hoa Hồ Thị Kỷ [Q.10, chúng tôi khiến nhiều người nể phục.

    Bé gái 11 tuổi ở TP. Đà Nẵng đã để lại cuốn nhật ký kể về những buồn chán, tủi thân trong thời gian tu học tại chùa rồi mất tích đến nay đã 30 ngày.

    Xem xổ số hôm nay, [KQXS] xổ số miền Bắc [XSMB], xổ số miền Nam [XSMN], xổ số miền Trung [XSMT], xổ số điện toán trực tiếp nhanh hôm nay Chủ nhật ngày 10.1.2021. KQXS Tiền Giang, KQXS Kiên Giang, KQXS Đà Lạt, KQXS Khánh Hòa

    Tết Nguyên đán cận kề, nhiều người hiểu nhầm, chưa phân biệt được các loại pháo và các trường hợp nào có thể sử dụng pháo hoa đúng theo quy định. Từ những mơ hồ đó, người dân rất dễ vi phạm pháp luật khi sử dụng pháo hoa.

    Tôi và mấy anh em cùng chuyến công tác tự đẩy cửa để vào sảnh lễ tân một khách sạn 4 sao. Không có nhân viên hành lý [bellman] và nhân viên trực cửa [doorman] như mọi lần.

    Tin tức về Văn hóa ẩm thực đường phố Việt di sản tiềm ẩn?; Tổng thống Trump trong cuộc chiến mới là các thông tin hấp dẫn bạn đọc có thể đón xem trên Báo Thanh Niên số ra ngày 10.01.2021.

    Sa Huỳnh nằm ở phía nam tỉnh Quảng Ngãi có xóm Cỏ chừng 80 căn nhà nằm bên sườn đồi, trong thung lũng nhỏ hẹp giữa những ngọn núi nhấp nhô.

    Dịch Covid-19 chia cách, dịp sinh nhật mẹ, con ở trời Âu chỉ biết gửi lời chúc tới mẹ ở Việt Nam. Mẹ nổi tiếng hay mẹ không tên, với con mẹ vẫn là đẹp nhất.

    --- Bài cũ hơn ---

  • Tên Con Nguyễn Gia Uy Có Ý Nghĩa Là Gì
  • Tên Con Lê Gia Uy Có Ý Nghĩa Là Gì
  • Tên Hồ Gia Uy Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
  • Tên Con Trần Gia Vỹ Có Ý Nghĩa Là Gì
  • Tên Đinh Gia Vỹ Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
  • Tên Tiếng Hàn 2021 ️ Top 1001 Tên Hàn Quốc Hay Nhất

    --- Bài mới hơn ---

  • Đặt Tên Cho Con Trai Gái Theo Ngày Tháng Sinh Năm 2021 Tân Sửu * Adayne.vn
  • Đặt Tên Cho Con Theo Họ Vũ Sinh Năm 2021 Tân Sửu: Tên Đẹp Cho Bé Trai, Bé Gái * Adayne.vn
  • Bật Mí 6 Cách Dùng Airpod 2 Cực Hay Có Thể Bạn Chưa Biết
  • Cách Thiết Lập Lại Airpods Và Airpods Pro Của Bạn ️ Điểm Dừng Sáng Tạo ️
  • Hướng Dẫn Sử Dụng Tai Nghe Airpods Chi Tiết Nhất
  • Đặt Tên Tiếng Hàn 2021 ️ Chia Sẽ Top 1001 Tên Hàn Quốc Hay và Ý Nghĩa Nhất Cho Nam, Nữ Hay Đặt Tên Cho Bé Trai, Bé Gái Của Bạn.

    Chia Sẽ Trọn Bộ Tên Theo Ngũ Hành Từng Mệnh Để Bạn Tham Khảo Lựa Chọn Theo Bảng Dưới Đây:

    Ý Nghĩa Tên Tiếng Hàn

    Tên tiếng Hàn bao gồm họ và theo sau là tên riêng được sử dụng cho người Triều Tiên ở cả hai quốc gia CHDCND Triều Tiên và Hàn Quốc.

    Mặc dù tiếng Hàn là ngôn ngữ chắp dính giống tiếng Nhật, tên người Hàn Quốc truyền thống thường theo cấu trúc của ngôn ngữ đơn lập giống tiếng Trung và tiếng Việt, bao gồm các âm tiết duy nhất, một phần do pháp luật đặt tên của Triều Tiên năm 1812.

    Không có tên đệm theo nghĩa phương Tây. Tên nhiều người Hàn Quốc thường gồm Họ + Tên thế hệ + Tên cá nhân, trong khi thực tế này đang giảm ở các thế hệ trẻ.

    Tên thế hệ được chia sẻ bởi anh chị em ruột ở Hàn Quốc và Triều Tiên, của tất cả các thành viên của thế hệ cùng của một dòng họ tại Hàn Quốc. Sau khi kết hôn người đàn ông và phụ nữ thường giữ nguyên tên của họ, và con cái mang họ cha.

    Đầu tên dựa trên các ngôn ngữ tiếng Hàn đã được ghi lại trong Tam Quốc Triều Tiên thời gian [57 TCN 668 SCN].

    Nhưng cùng với việc tiếp thu ngày càng tăng hệ thống chữ viết Trung Quốc, họ của người Hàn Quốc và Triều Tiên đã được dần dần thay thế bằng cách gọi dựa trên chữ Hán.

    Trong thời gian người Mông Cổ ảnh hưởng, các giai cấp thống trị, bổ sung tên Hàn Quốc của họ với tên Mông Cổ. Ngoài ra, trong thời gian sau thời kỳ cai trị của Nhật Bản trong thế kỷ 20, Hàn Quốc đã buộc phải tiếp thu thêm tên của Nhật Bản.

    Họ tiếng hàn

    Chỉ có khoảng 250 họ được sử dụng phổ biến, phổ biến nhất là 3 họ: Kim/Gim [김, Hán-Việt: Kim], Ri/i/Lee [리/이, Hán-Việt: Lý] và Park/Bak [박, Hán-Việt: Phác], chiếm một nửa dân số.

    Họ của người Hàn Quốc và Triều Tiên được chia thành bon-gwan [bản quán, dòng tộc], tức là dòng họ bắt nguồn từ hệ thống truyền thừa được sử dụng trong lịch sử thời kỳ trước.

    Ví dụ, các gia tộc đông dân nhất là Gimhae Kim, đó là, gia tộc Kim từ thành phố Gimhae. gia tộc được chia thành nhiều nữa, hoặc các chi nhánh bắt nguồn từ một tổ tiên chung gần đây nhiều hơn, để cho một nhận dạng đầy đủ tên của gia đình một người sẽ được gia tộc-họ-chi nhánh.

    Ví dụ, Kyoung-Joo-Yi [Lee]-SSI [Kyoung-Joo Lee tộc, hoặc tộc Lee của Kyoung-Joo] và Yeon-Ahn-Yi-SSI [Lee Yeon-tộc của Ahn] đang có, một cách kỹ thuật, tên họ khác nhau hoàn toàn, mặc dù cả hai đều là trong các lĩnh vực nhất của cuộc sống chỉ đơn giản gọi là Yi [Lee].

    Điều này cũng có nghĩa là người cùng một gia tộc được coi là của cùng một dòng máu, hôn nhân là việc của một người đàn ông và một phụ nữ cùng của họ và bon-gwan được xem là mạnh mẽ một điều cấm kỵ, bất kể xa các dòng dõi thực tế có thể được, thậm chí cho đến ngày nay.

    Phụ nữ Hàn Quốc sau khi kết hôn vẫn được giữ phần họ giống phụ nữ Trung Hoa và phụ nữ Việt, còn con cái lấy họ của bố.

    Mỗi gia tộc Hàn Quốc hay Triều Tiên được xác định bởi một địa điểm cụ thể, và dấu vết nguồn gốc của nó đến một thông thường theo phụ hệ tổ tiên.

    Trong bài này chúng tôi cung cấp bạn bộ rất nhiều tên Hàn Quốc đủ loại cho nam, nữ, đặt tên cho bé trai hay bé gái bao gồm phiên âm tên tiếng hàn giúp bạn chọn đặt hay đổi tên sang tiếng hàn dễ dàng nhất.

    Giới thiệu bạn bộ tên tiếng nước ngoài gồm nhiều thứ tiếng khác nhau để bạn tham khảo chọn lựa đặt tên sau:

    Cách đổi một số họ tiếng Việt sang họ tiếng Hàn phổ biến sau:

    NẾU BẠN QUAN TÂM TÊN TIẾNG NHẬT CÓ THỂ THAM KHẢO TRỌN BỘ 1001 TÊN TIẾNG NHẬT

    Tên Tiếng Hàn Theo Ngày Tháng Năm Sinh

    Symbols.vn giới thiệu cách dịch hay tạo tên tiếng hàn theo ngày tháng năm sinh của bạn theo nguyên tắc sau đây:

    Họ tiếng Hàn là số cuối cùng trong năm sinh của bạn

    Tên đệm [hay lót] tiếng Hàn là tháng sinh hiện tại của bạn

    Tên tiếng Hàn chính là ngày sinh của bạn

    Từ bảng trên chúng tôi chia sẽ ví dụ thêm về tên hàn quốc theo ngày sinh 13/8/1995 thì bạn tra cứu dựa trên 3 thông tin trên và ghép lại sẽ có tên là Kang Hyo Sun

    KHÁM PHÁ TRỌN BỘ 1001 TÊN BÉ TRAI

    Tên Tiếng Hàn Hay

    Những tên tiếng hàn của blackpink

    Ngoài ra những gợi ý các tên Hàn Quốc đẹp và nổi tiếng sau:

    • Kim taehyung tiếng hàn: 박지민
    • Jungkook tiếng hàn: 전정국
    • Kim NamJoon: 감남준
    • Kim SeokJin: 김석진
    • Min YoonGi: 민윤기
    • Jung HoSeok: 정호석
    • Park Jimin: 박지민

    THỬ VỚI BỘ 1001 TÊN TIẾNG THÁI

    Tên Tiếng Hàn Của BTS

    Bạn tham khảo các tên tiếng hàn của bts với từng thành viên như sau:

    THAM KHẢO ĐỘC ĐÁO VỚI BỘ 1001 TÊN KIỂU ĐẸP

    Tên Con Gái Tiếng Hàn

    Đặt tên con gái tiếng hàn với những gợi ý tên hay và ý nghĩa cho bé gái hay bạn nữ sau:

    Các tên tiếng hàn cho con gái đẹp và ý nghĩa khác:

    GỢI Ý MỚI NHẤT VỚI BỘ 1001 TÊN TIẾNG NGA

    Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nữ

    Những tên tiếng hàn của nữ hay và ý nghĩa bạn nên xem:

    Bạn Xem Thêm Top TÊN DỄ THƯƠNG

    Tên Tiếng Hàn Hay Cho Nam

    Symbols.vn chia sẽ tên tiếng hàn hay cho nam với những mẫu tên hot sau:

    Ngoài các tên hàn quốc hay cho nam bạn thử một số mẫu họ tên Hàn Quốc đầy đủ với Pak [Park] sau:

    GỢI Ý VỚI BỘ 1001 TÊN ĐẸP CHO BÉ TRAI

    Họ Tên Hàn Quốc Đẹp

    Những họ tên hàn quốc đẹp với danh sách họ Kim sau:

    Những họ và tên tiếng hàn hay cho nữ khác

    BẠN THAM KHẢO BỘ 1001 TÊN HÀI HƯỚC

    Tên Hàn Hay

    Một số tên tiếng hàn đẹp của các ngôi sao Hàn Quốc nổi tiếng

    • Lee Kwang Soo [ thành viên chính của show Running man]
    • Choi So Young [ thành viên nhóm nhạc SNSD]
    • Joen So Min [thành viên chính của show Running man]
    • Eun Ji Won [ thành viên nhóm nhạc Sechs Kies]
    • Jung Dea Huyn [ thành viên nhóm nhạc B.A.P]

    Tên Tiếng Hàn Ý Nghĩa Cho Nữ

    Top 25 tên tiếng hàn ý nghĩa cho nữ bạn tham khảo sau:

    Cập nhật mới thêm 10 tên tiếng hàn hay ý nghĩa cho nữ được nhiều người dùng phổ biến hiện nay:

    TRỌN BỘ ‍️ 1001 TÊN HAY CHO BÉ GÁI ‍️

    Tên Facebook Tiếng Hàn

    Các mẫu tên facebook tiếng hàn dành cho nữ hay và đẹp

    Các tên facebook tiếng Hàn cho nam hay

    XEM TRỌN BỘ 1001Tên Facebook Ngầu

    Biệt Danh Tiếng Hàn

    Nếu bạn cần đặt tên bằng tiếng hàn hay đặt biệt danh tiếng hàn thì những gợi ý sau cực kỳ hữu ích cho bạn:

    MỜI BẠN KHÁM PHÁ THÊM TRỌN BỘ 1001 BIỆT DANH HAY

    Tên Tiếng Hàn Chính Xác 100

    1. Tra cứu tên tiếng Việt của mình dịch tên tiếng hàn đầy đủ theo bảng dưới.
    2. Tra cứu theo cách dịch tên tiếng Hàn của bạn bằng ngày tháng năm sinh.

    BẠN XEM THÊM TRỌN BỘ 1001 TÊN TIẾNG TRUNG

    Dịch Tên Sang Tiếng Hàn

    XEM THÊM TRỌN BỘ Tên Tiếng Anh Hay

    Tên Tiếng Hàn Của Bạn

    KHÁM PHÁ TRỌN BỘ 1001 TÊN BÉ TRAI

    Tên Linh Trong Tiếng Hàn

    Nhiều bạn hỏi mẫu tên linh trong tiếng hàn qua đây chúng tôi cung cấp thêm để bạn sử dụng:

    Phần Mềm Dịch Tên Sang Tiếng Hàn

    Ngoài ra nếu bạn cần tìm phần mềm dịch tên sang tiếng hàn thì hiện nay theo chúng tôi thấy sử dụng công cụ trợ giúp ngôn ngữ của Google hiện nay là tối ưu nhất.

    NẾU BẠN QUAN TÂM TÊN TIẾNG NHẬT CÓ THỂ THAM KHẢO TRỌN BỘ 1001 TÊN TIẾNG NHẬT

    --- Bài cũ hơn ---

  • Đặt Tên Cho Con Theo Họ Phùng Sinh Năm 2021 Tân Sửu: Tên Đẹp Hay Cho Bé Trai, Bé Gái * Adayne.vn
  • Đặt Tên Con 2021 Hợp Phong Thủy, 879 Tên Ở Nhà Hay Cho Bé Gái Sinh Năm 2021
  • Đặt Tên Cho Con Theo Họ Mai Sinh Năm 2021 Tân Sửu: Tên Đẹp Hay Cho Bé Trai, Bé Gái * Adayne.vn
  • Cách Đặt Tên Mệnh Thủy Cho Con #trai & #gái Để Gặp Nhiều May Mắn
  • Tên Mệnh Hỏa Hay Nhất 2021 ️ 1001 Tên Con Trai Con Gái
  • Ý Nghĩa Tên Trong Tiếng Hàn

    --- Bài mới hơn ---

  • Bộ Bộ Kinh Tâm: Sau 9 Năm Vẫn Là Bộ Phim Cổ Trang Đáng Xem Của Trung Quốc
  • Tên Trần Thanh Tâm Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
  • Tên Con Trần Thanh Tâm Có Ý Nghĩa Là Gì
  • Tên Trần Thị Thanh Tâm Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
  • Tên Con Nguyễn Minh Vũ Có Ý Nghĩa Là Gì
  • Thứ hai 07/03/2016 13:00

    Bạn có muốn biết ý nghĩa tên trong tiếng Hàn của mình hay thần tượng là gì không? Hay lựa theo ỹ nghĩa của tên mà chọn cho mình một cái tên tiếng Hàn thật đặc biệt? Cùng xem tên tiếng Hàn nào có ý nghĩa hay nhất!

    Người Hàn Quốc có xu hướng đặt tên dựa theo ý nghĩa của từ ngữ. Đó là toàn bộ tình cảm, mong muốn của bậc cha mẹ gửi đến con cái của mình thông qua tên gọi. Cũng có nhiều tên hay, do có ý nghĩa hay được đông đảo mọi người yêu thích mà trở này cái tên hot.

    Giới tính Tên Ý nghĩa

    Nam Chul Sắt đá, cứng rắn

    Nam/ Nữ Eun Bác ái

    Nam/ Nữ Gi Vươn lên

    Nam Gun Mạnh mẽ

    Nam/ Nữ Gyeong Kính trọng

    Nam Haneul Thiên đàng

    Nam Hoon Giáo huấn

    Nam Hwan Sáng sủa

    Nữ Hye Người phụ nữ thông minh

    Nam/ Nữ Hyeon Nhân đức

    Nam Huyk Rạng ngời

    Nam/ Nữ Huyn Nhân đức

    Nam/ Nữ Iseul Giọt sương

    Nam Jae Giàu có

    Nam/ Nữ Jeong Bình yên và tiết hạnh

    Nữ Jong Bình yên và tiết hạnh

    Nam Joon Tài năng

    Nữ Jung Bình yên và tiết hạnh

    Nam/ Nữ Ki Vươn lên

    Nam Kwan Quyền năng

    Nam Kwang Hoang dại

    Nam/Nữ Kyung Tự trọng

    Nam/ Nữ Myeong Trong sáng

    Nam/ Nữ Myung Trong sáng

    Nữ Nari Hoa huệ

    Nam/ Nữ Ok Gia bảo [kho báu]

    Nam Seok Cứng rắn

    Nam/ Nữ Seong Thành đạt

    Nam/ Nữ Seung Thành công

    Nam Suk Cứng rắn

    Nam/ Nữ Sung Thành công

    Nam/ Nữ Uk Bình minh

    Nam/ Nữ Wook Bình minh

    Nam/ Nữ Yeong Cam đảm

    Nam/ Nữ Young Dũng cảm

    Cơ sở 1 Số 365 Phố vọng Đồng tâm -Hai Bà Trưng Hà Nội

    Cơ sở 2: Số 44 Trần Vĩ [ Lê Đức Thọ Kéo Dài ] Mai Dịch Cầu Giấy Hà Nội

    Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum Thanh Xuân Hà Nội

    Email:

    Điện thoại: [84-4] 62 921 082 Hoặc: [84-4] 0964 66 12 88

    Website : //hoctienghanquoc.org/

    --- Bài cũ hơn ---

  • Tên Con Nguyễn Thị Yến Có Ý Nghĩa Là Gì
  • Tên Nguyễn Thị Vân Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
  • Tên Con Nguyễn Thị Thuỳ Vân Có Ý Nghĩa Là Gì
  • Tên Con Nguyễn Thị Vân Có Ý Nghĩa Là Gì
  • Buổi Học Ngoại Khóa Bổ Ích Tại Siêu Thị Metro Các Bạn Lớp Mango Háo Hức Chuẩn Bị Tham Gia Buổi Ngoại Khóa
  • Hướng Dẫn Dịch Họ Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Hàn

    --- Bài mới hơn ---

  • Top 150+ Tên Chó Tiếng Nhật Hay Nhất
  • Đặt Tên Ở Nhà Cho Bé Trai Độc Lạ, Đáng Yêu, Dễ Nuôi
  • Cười rách Mép Với Cách Đặt Tên Con độc Nhất Vô Nhị: Có Những Tên Toàn Kim Loại, Có Tên Nghe Thấy Là Trộm Không Dám Vào
  • Bật Mí Cách Đặt Tên Con Trai Năm 2021 Để Có Vận Mệnh Tốt
  • Cách Đặt Tên Con Trai Năm 2021 Để Con Luôn Mạnh Mẽ, Chí Cường
  • Các Hướng dẫn Dịch, đổi Tên tiếng Việt của Bạn sang Tiếng Hàn Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào. Bài viết nay sẽ cho bạn biết HỌ TÊN TIẾNG HÀN []

    Các Hướng dẫn Dịch, đổi Tên tiếng Việt của Bạn sang Tiếng Hàn

    Đang có ý định đi du học Hàn Quốc, đi du lịch Hàn Quốc hay chỉ muốn biết cách viết và gọi tên mình theo kiểu Hàn Quốc thì làm thế nào.

    • Trần: 진 Jin
    • Nguyễn: 원 Won
    • Lê: 려 Ryeo
    • Võ, Vũ: 우 Woo
    • Vương: 왕 Wang
    • Phạm: 범 Beom
    • Lý: 이 Lee
    • Trương: 장 Jang
    • Hồ: 호 Ho
    • Dương: 양- Yang
    • Hoàng/Huỳnh: 황 Hwang
    • Phan: 반 Ban
    • Đỗ/Đào: 도 Do
    • Trịnh/ Đinh/Trình: 정 Jeong
    • Cao: 고 Ko[Go]
    • Đàm: 담 Dam
    • Ngô Oh

    Bổ sung thêm các tên để các bạn dịch tên tiếng Việt sang tiếng Hàn Quốc chính xác nhất:

    Ái : Ae [애]

    An: Ahn [안]

    Anh, Ánh: Yeong [영]

    B

    Bách: Baek/ Park [박]

    Bân: Bin[빈]

    Bàng: Bang [방]

    Bảo: Bo [보]

    Bích: Pyeong [평]

    Bùi: Bae [배]

    C

    Cam: Kaem[갬]

    Cẩm: Geum/ Keum [금]

    Căn: Geun [근]

    Cao: Ko/ Go [고]

    Cha: Cha [차]

    Châu, Chu: Joo [주]

    Chí: Ji [지]

    Chung: Jong[종]

    Kỳ, Kỷ, Cơ: Ki [기]

    Cù: Ku/ Goo [구]

    Cung: Gung/ Kung [궁]

    Cường, Cương: Kang [강]

    Cửu: Koo/ Goo [구]

    D, Đ

    Đắc: Deuk [득]

    Đại: Dae [대]

    Đàm: Dam [담]

    Đăng, Đặng: Deung [등]

    Đạo, Đào, Đỗ: Do [도]

    Đạt: Dal [달]

    Diên: Yeon [연]

    Diệp: Yeop [옆]

    Điệp: Deop [덮]

    Doãn: Yoon [윤]

    Đoàn: Dan [단]

    Đông, Đồng: Dong [동]

    Đức: Deok [덕]

    Dũng: Yong [용]

    Dương: Yang [양]

    Duy: Doo [두]

    G

    Gia: Ga[가]

    Giang, Khánh, Khang, Khương: Kang [강]

    Giao: Yo [요]

    H

    Hà, Hàn, Hán: Ha [하]

    Hách: Hyeok [혁]

    Hải: Hae [해]

    Hàm: Ham [함]

    Hân: Heun [흔]

    Hạnh: Haeng [행]

    Hạo, Hồ, Hào, Hảo: Ho [호]

    Hi, Hỷ: Hee [히]

    Hiến: Heon [헌]

    Hiền, Huyền: Hyeon [현]

    Hiển: Hun [훈]

    Hiếu: Hyo [효]

    Hinh: Hyeong [형]

    Hoa: Hwa [화]

    Hoài: Hoe [회]

    Hoan: Hoon [훈]

    Hoàng, Huỳnh: Hwang [황]

    Hồng: Hong [홍]

    Hứa: Heo [허]

    Húc: Wook [욱]

    Huế, Huệ: Hye [혜]

    Hưng, Hằng: Heung [흥]

    Hương: Hyang [향]

    Hường: Hyeong [형]

    Hựu, Hữu: Yoo [유]

    Huy: Hwi [회]

    Hoàn: Hwan [환]

    K

    Khắc: Keuk [극]

    Khải, Khởi: Kae/ Gae [개]

    Khoa: Gwa [과]

    Khổng: Gong/ Kong [공]

    Khuê: Kyu [규]

    Kiên: Gun [근]

    Kiện: Geon [건]

    Kiệt: Kyeol [결]

    Kiều: Kyo [교]

    Kim: Kim [김]

    Kính, Kinh: Kyeong [경]

    L

    La: Na [나]

    Lã, Lữ: Yeo [여]

    Lại: Rae [래]

    Lam: Ram람]

    Lâm: Rim [림]

    Lan: Ran [란]

    Lạp: Ra [라]

    Lê, Lệ: Ryeo려]

    Liên: Ryeon [련]

    Liễu: Ryu [류]

    Lỗ: No [노]

    Lợi: Ri [리]

    Long: Yong [용]

    Lục: Ryuk/ Yuk [육]

    Lương: Ryang [량]

    Lưu: Ryoo [류]

    Lý, Ly: Lee [리]

    M

    Mã: Ma [마]

    Mai: Mae [매]

    Mẫn: Min [민]

    Mạnh: Maeng [맹]

    Mao: Mo [모]

    Mậu: Moo [무]

    Mĩ, Mỹ, My: Mi [미]

    Miễn: Myun [뮨]

    Minh: Myung [뮹]

    N

    Na: Na [나]

    Nam: Nam [남]

    Nga: Ah [아]

    Ngân: Eun [은]

    Nghệ: Ye [예]

    Nghiêm: Yeom [염]

    Ngộ: Oh [오]

    Ngọc: Ok [억]

    Nguyên, Nguyễn: Won [원]

    Nguyệt: Wol [월]

    Nhân: In [인]

    Nhi: Yi [이]

    Nhiếp: Sub [섶]

    Như: Eu [으]

    Ni: Ni [니]

    Ninh: Nyeong [녕]

    Nữ: Nyeo [녀]

    O

    Oanh: Aeng [앵]

    P

    Phát: Pal [팔]

    Phạm: Beom [범]

    Phan: Ban [반]

    Phi: Bi [비]

    Phong: Pung/ Poong [풍]

    Phúc, Phước: Pook [푹]

    Phùng: Bong [봉]

    Phương: Bang [방]

    Q

    Quách: Kwak [곽]

    Quân: Goon/ Kyoon [균]

    Quang: Gwang [광]

    Quốc: Gook [귝]

    Quyên: Kyeon [견]

    Quyền: Kwon [권]

    S

    Sắc: Se [새]

    Sơn: San [산]

    T

    Tạ: Sa [사]

    Tại, Tài, Trãi: Jae [재]

    Tâm, Thẩm: Sim [심]

    Tân, Bân: Bin빈]

    Tấn, Tân: Sin [신]

    Tín, Thân: Shin [신]

    Thạch: Taek [땍]

    Thái: Tae [대]

    Thang: Sang [상]

    Thăng, Thắng: Seung [승]

    Thành, Thịnh: Seong [성]

    Thanh, Trinh, Trịnh, Chính, Đình, Chinh: Jeong [정]

    Thảo: Cho [초]

    Thất: Chil [칠]

    Thế: Se [새]

    Thị: Yi [이]

    Thích, Tích: Seok [석]

    Thiên, Toàn: Cheon [천]

    Thiện, Tiên: Seon [선]

    Thiều: Seo [đọc là Sơ] [서]

    Thôi: Choi[최]

    Thời, Thủy, Thy: Si[시]

    Thông, Thống: Jong [종]

    Thu: Su[수]

    Thư, Thùy, Thúy, Thụy: Seo [서]

    Thừa: Seung [승]

    Thuận: Soon [숭]

    Thục: Sook/ Sil[실]

    Thương: Shang [상]

    Thủy: Si [시]

    Tiến: Syeon [션]

    Tiệp: Seob [섭]

    Tiết: Seol [설]

    Tô, Tiêu: So [소]

    Tố: Sol [솔]

    Tôn, Không: Son [손]

    Tống: Song [숭]

    Trà: Ja [자]

    Trác: Tak [닥]

    Trần, Trân, Trấn: Jin [진]

    Trang, Trường: Jang [장]

    Trí: Ji [지]

    Trúc: Juk [즉]

    Trương: Jang[장]

    Tú: Soo [수]

    Từ: Suk[숙]

    Tuấn, Xuân: Joon/ Jun[준]

    Tương: Sang[상]

    Tuyên: Syeon [션]

    Tuyết: Syeol [셜]

    V

    Vân: Woon [윤]

    Văn: Moon/ Mun[문]

    Vi, Vy: Wi [위]

    Viêm: Yeom [염]

    Việt: Meol [멀]

    Võ, Vũ: Woo[우]

    Vương: Wang [왕]

    X

    Xa: Ja [자]

    Xương: Chang [장]

    Y

    Yến: Yeon [연]

      *** Nếu bạn muốn được tư vấn vè du học Hàn Quốc thì hãy gọi các số hoặc add Zalo và nhắn tin các số dưới

    CÔNG TY DU HỌC KNET chúng tôi chỉ Trụ sở công ty: Tháp A tòa nhà Sông Đà, đường Phạm Hùng, Mỹ Đình, Hà Nội [đối diện tòa nhà Keangnam]

    TƯ VẤN KHU VỰC MIỀN TRUNG MIỀN BẮC HÀ NỘI

    Chị Linh: 0962277732

    Anh Đông: 0904888512

    Các chủ để tổng hợp để các bạn tìm hiểu:

    1. 63 vấn đề cần phải biết khi đi du học Hàn Quốc

    2. Danh sách tất cả các trường cao đẳng đại học tại Hàn Quốc

    3. Các trường đại học ở Hàn Quốc và bí quyết chọn trường đi du học

    4. Việc làm thêm tại Hàn Quốc cho du học sinh ra sao ?

    5. Học bổng du học đi Hàn Quốc xin được không ?

    6. Những tâm sự thật của du học sinh đang ở Hàn Quốc

    7. Học tiếng Hàn Quốc dễ thôi mà

    Danh sách xếp hạng tất cả các trường đại học ở Hàn Quốc hiện nay

    Thủ tục Tự làm hồ sơ đi du học Hàn Quốc thế nào ?

    korea.net.vn Website Tư vấn Du học Hàn Quốc uy tín số 1 tại Việt Nam

    --- Bài cũ hơn ---

  • Đặt Tên Cho Con Trai Sinh Năm 2021 Canh Tý Hợp Với Bố Mẹ Tuổi Nhâm Tuất 1982
  • Đặt Tên Cho Con Trai Năm 2021 Mậu Tuất: 200 Tên Hay Và Đẹp Ý Nghĩa Cho Bé Trai
  • Cổng Bong Bóng Sinh Nhật Bé Trai Tuổi Khỉ
  • Đặt Tên Cho Con Trai Họ Vũ Năm 2021, Tên Gọi Hay, Ý Nghĩa
  • Đặt Tên Cho Bé Trai
  • Đặt Tên Ở Nhà Cho Bé Trai Bằng Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Hay Dễ Thương Nhất

    --- Bài mới hơn ---

  • Tên Cho Con Gái Con Trai Họ Lê Đẹp, Hay Và Ý Nghĩa Nhất Năm 2021
  • Bí Quyết Đặt Tên Cho Con Gái Con Trai 2021 Tuổi Bính Thân Đơn Giản Mà Ý Nghĩa
  • Đặt Tên Cho Con Trai Sinh Năm 2021 Kỷ Hợi Hợp Với Bố Mẹ Tuổi Ất Hợi 1995
  • Đặt Tên Cho Con Trai Sinh Năm 2021 Kỷ Hợi Hợp Với Bố Mẹ Tuổi Canh Dần 1950
  • Tên Nguyễn Minh Đăng Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
  • Bạn đang muốn đặt tên ở nhà cho bé trai bằng tiếng Anh, tiếng Nhật, tiếng Hàn để chọn được cái tên dễ thương nhất. Hãy yên tâm trong bài viết này chúng tôi sẽ chia sẻ đến bạn danh sách những cái tên ở nhà bằng tiếng, Anh, tiếng Nhật và tiếng Hàn giúp bạn có nhiều sự lựa chọn để chọn được một cái tên thật ý nghĩa cho con yêu. Những cái tên mà chúng tôi sắp sửa giới thiệu dưới đây không chỉ đẹp mà độc đáo và là xu hướng mới nhất hiện nay. Nào hãy cùng tham, khảo ngay bài viết này nhé!

    Đặt Tên Ở Nhà Cho Bé Trai Bằng Tiếng Anh, Tiếng Nhật, Tiếng Hàn Hay Dễ Thương Nhất

    Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Nhật

    Airi Ảnh hưởng tình yêu với hoa nhài, Pearl

    Akemi Đẹp bình minh và hoàng hôn

    Akeno Trong buổi sáng, mặt trời mọc lĩnh vực sáng đẹp, và hoàng hôn

    Aki Lấp lánh mùa thu, Bright

    Akihiro Bright Hoàng tử

    Akiko Lấp lánh mùa thu, Bright

    Alluriana duyên dáng ân sủng

    Anda tức giận tâm trạng

    Asuka Ngày mai, thơm, nước hoa

    Atsuko Ấm áp, thân thiện, Cordial

    Atsushi Từ bi chiến binh

    Ayaka Màu sắc, hoa, Cánh hoa

    Ayako Màu sắc, thiết kế

    Ayane Màu sắc và thiết kế, âm thanh

    Ayano Màu sắc, thiết kế

    Ayumu Đi bộ, Dream, Tầm nhìn

    Benjiro Thư giãn, tận hưởng sự bình an

    Bishamon Thần của chiến tranh Nhật Bản

    Chieko sự khôn ngoan và Grace

    Chikafusa Gần đó, Close

    Chikako Ngàn, thơm, nước hoa

    Chiko Mũi tên hoặc cầm cố

    Chinatsu A Thousand Summers

    Chiyo Ngàn thế hệ, thế giới

    Chizue Ngàn cò [Long Life]

    Daichi Grand con trai đầu lòng

    Daisuke tuyệt vời giúp đỡ

    Danno Lĩnh vực thu thập

    Ebisu Nhật Bản thần của lao động và may mắn

    Eikichi Vô cùng may mắn

    Emiko Thánh Thể, đẹp con

    Eriko Trẻ em với cổ áo. Hậu tố ko có nghĩa là trẻ em

    Fugiki nhưng nui tuyêt trăng

    Hajime đầu tiên xuất hiện sớm

    Haruhiro Phổ Springtime

    Haruto Sun, Ánh sáng mặt trời, xa cách, Soar, Fly

    Tên tiếng hàn hay cho con trai sinh năm 2021

    Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Anh hay nhất

    So với việc đặt tên cho con bằng tiếng Việt hay và ý nghĩa thì cách đặt tên cho con bằng tiếng Anh đỡ vất vã hơn nhiều do không cần tính đến các yêu tố như là đặt tên cho con trai hợp với bố mẹ, chọn tên cho con trai theo phong thủy năm 2021, theo ngũ hành tương sinh hay là tên con trai 3 chữ với cách đặt tên cho con trai 4 chữ cách nào là tốt..v

    Andrew hùng dũng, mạnh mẽ

    Alexander người trấn giữ, người bảo vệ

    Arnold người trị vì chim đại bàng [eagle ruler]

    Abraham cha của các dân tộc

    Brian sức mạnh, quyền lực

    Chad chiến trường, chiến binh

    Daniel Chúa là người phân xử

    Elijah Chúa là Yah / Jehovah [Jehovah là Chúa trong tiếng Do Thái]

    Emmanuel / Manuel Chúa ở bên ta

    Gabriel Chúa hùng mạnh

    Tên hay ở nhà cho bé trai năm 2021 bằng tiếng anh, tiếng nhật & tiếng hàn

    ssac Chúa cười, tiếng cười

    Joel Yah là Chúa [Jehovah là Chúa trong tiếng Do Thái]

    Joshua Chúa cứu vớt linh hồn

    Jonathan Chúa ban phước

    Harold quân đội, tướng quân, người cai trị

    Harvey chiến binh xuất chúng [battle worthy]

    Leonard chú sư tử dũng mãnh

    Louis chiến binh trứ danh [tên Pháp dựa trên một từ gốc Đức cổ]

    Matthew món quà của Chúa

    Michael kẻ nào được như Chúa?

    Marcus dựa trên tên của thần chiến tranh Mars

    Nathan món quà, Chúa đã trao

    Ryder chiến binh cưỡi ngựa, người truyền tin

    Raphael Chúa chữa lành

    Charles quân đội, chiến binh

    Samuel nhân danh Chúa / Chúa đã lắng nghe

    Theodore món quà của Chúa

    Zachary Jehovah đã nhớ

    Walter người chỉ huy quân đội

    Với danh sách những cách đặt tên tiếng anh cho con trai, tên tiếng hàn, tiêng tiếng Nhật mà chúng tôi giới thiệu ở trên hy vọng sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn một cái tên thật hay, thật độc đáo và dễ thương để đặt cho con yêu khi bé chào đời. Chúc bạn sẽ chọn được cái tên ưng ý nhất nhé!

    --- Bài cũ hơn ---

  • Đặt Tên Cho Con Theo Vần T Ấn Tượng Nhất [Phần 6]
  • Đặt Tên Con Gái 2021 Hợp Mệnh Bố Hoặc Mẹ Tuổi Tân Mùi 1991
  • Văn Hóa Đặt Tên Cho Con Cái
  • Tên Nguyễn Anh Thư Ý Nghĩa Gì, Tốt Hay Xấu?
  • Tổng Hợp Cách Đặt Tên Con Trai Họ Lê Năm 2021 Theo Phong Thủy
  • Đặt Tên Tên Game Tiếng Anh Hay

    --- Bài mới hơn ---

  • Top Đầu Những Tên Tiếng Anh Cho Game Bá Đạo Nhất Mọi Thời Đại
  • Cách Đặt Tên Công Ty Bằng Tiếng Anh Đẹp, Ý Nghĩa, Đúng Quy Định Pháp Luật
  • Tên Công Ty Tiếng Anh Hay, Ý Nghĩa Và Độc Đáo Nhất Năm 2021
  • Hướng Dẫn Đặt Tên Công Ty
  • Tập Hợp Các Cách Đặt Tên Công Ty Bằng Tiếng Anh
  • TUYỂN TẬP NHỮNG TÊN GAME TIẾNG ANH BÁ ĐẠO

    1. Estella: có nghĩa là ngôi sao tỏa sáng.

    2. Felicity: may mắn, cơ hội tốt. [Tên tiếng Anh hay thích hợp đặt làm tên nhân vật trong game]

    3. Florence/ Flossie: Bông hoa nở rộ.

    4. George/Georgina: người nông dân.

    5. Gwen: tức là vị Thánh.

    6. Harriet: kỷ luật của căn nhà.

    7. Hazel: cái cây.

    8. Heidi: tức là quý tộc.

    9. Hermione: sự sinh ra.

    10. Jane: duyên dáng.

    11. Katniss: nữ anh hùng.

    12. Katy: sự tinh khôi.

    13. Kristy: người theo đạo Ki tô. [Một gợi ý độc đáo, thích hợp dành cho những người yêu thích đạo]

    14. Laura: cây nguyệt quế.

    15. Leia: đứa trẻ đến từ thiên đường.

    16. Liesel: sự cam kết với Chúa.

    17. Linnea: cây chanh.

    18. Lottie: người phụ nữ độc lập.

    19. Lucy: người được sinh ra lúc bình minh.

    20. Lydia: người phụ nữ đến từ Lydia.

    21. Lyra: trữ tình.

    22. Madeline: tức là tuyệt vời, tráng lệ.

    23. Marianne: lời nguyện ước cho đứa trẻ.

    24. Mary: có nghĩa là đắng ngắt.

    25. Matilda: chiến binh hùng mạnh.

    26. Meg: có nghĩa là xinh đẹp và hạnh phúc.

    27. Minny: ký ức đáng yêu.

    28. Nancy: sự kiều diễm.

    29. Natasha: Có nghĩa là giáng sinh.

    30. Nelly: ánh sáng rực rỡ.

    31. Nora: ánh sáng. [Tên tiếng Anh độc cho game thủ]

    32. Patricia: sự cao quý.

    33. Peggy: viên ngọc quý.

    34. Phoebe: sáng sủa và tinh khôi.

    35. Pippy: mang ý nghĩa người yêu ngựa.

    36. Posy: đóa hoa nhỏ.

    37. Primrose: đóa hoa nhỏ kiều diễm.

    38. Ramona: bảo vệ đôi tay. [Tên game hay và ý nghĩa bằng tiếng Anh cho nhân vật game]

    39. Rebecca/Becky: Có nghĩa là buộc chặt.

    40. Rosalind: đóa hồng xinh đẹp.

    41. Sara: nàng công chúa.

    42. Savannah: có nghĩa là sự giản dị, cởi mở.

    43. Scarlett: màu đỏ.

    44. Scout: người thu thập thông tin.

    45. Selena: nữ thần mặt trăng.

    46. Susan: Có nghĩa là hoa huệ duyên dáng.

    47. Tabitha: sự xinh đẹp, kiều diễm.

    48. Tiggy: sự xứng đáng.

    49. Tess: người gặt lúa. [Tên game đọc, đẹp và đỉnh]

    50. Tracy: dũng cảm.

    51. Trixie: người mang niềm vui.

    52. Ursula: chú gấu nhỏ.

    53. Vanessa: con bướm.

    54. Venetia: người đến từ thành Viên.

    55. Vianne: sống sót. [Tên game bằng tiếng Anh hay và ý nghĩa]

    56. Violet: đóa hoa nhỏ màu tím.

    57. Wendy: người mẹ bé nhỏ.

    58. Winnie: có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú.

    59. Winona: con gái đầu lòng.

    60. Ysabell: có nghĩa là dành cho Chúa.

    1. Alaric: thước đo quyền lực.

    2. Altair: có nghĩa chim ưng.

    3. Acelin: cao quý. [Top tên tiếng Anh hay nhất cho game thủ]

    4. Adrastos: đương đầu.

    5. Aleron: đôi cánh.

    6. Amycus: người bạn

    7. Banquo: tức là không xác định.

    8. Cael: mảnh khảnh. [Bạn có thể chọn tên này để đặt tên cho nhân vật trong game của mình]

    9. Caius: hân hoan

    10. Calixto: xinh đẹp.

    11. Callum: chim bồ câu.

    12. Castor: mang ý nghĩa người ngoan đạo.

    13. Cassian: rỗng tuếch.

    14. Callias: người xinh đẹp nhất.

    15. Chrysanthos: bông hoa vàng.

    16. Crius: mang ý nghĩa chúa tể, bậc thầy.

    17. Damon: chế ngự, chinh phục.

    18. Durante: trong suốt.

    19. Diomedes: ý nghĩ của thần Dớt.

    20. Evander: người đàn ông mạnh mẽ.

    21. Emyrs: bất diệt. [Tên hay thích hợp dành cho các game thủ nữ]

    22. Emeric: có nghĩa quyền lực.

    23. Evren: vầng trăng.

    24. Gratian: duyên dáng.

    25. Gideon: gốc cây.

    26. Gregor: cảnh giác, người canh gác.

    27. Hadrian: mái tóc tối màu.

    28. Halloran: người lạ đến từ nước ngoài.

    29. Iro: anh hùng.

    30. Ada: người phụ nữ cao quý.

    31. Allie: đẹp trai, thần kì.

    32. Anne: ân huệ, cao quý.

    33. Annika: nữ thần Durga trong đạo Hin đu.

    34. Arrietty: người cai trị ngôi nhà.

    35. Arya: có nghĩa cao quý, tuyệt vời, trung thực.

    36. Beatrice: người mang niềm vui.

    37. Bella: người phụ nữ xinh đẹp.

    38. Brett: cô gái đến từ hòn đảo Brittany. [Tên tiếng Anh hay cho game thủ đặt tên nhân vật]

    39. Bridget: tức là quyền lực, sức mạnh, đức hạnh.

    40. Catherine: tinh khôi, sạch sẽ.

    41. Celie: người mù. [Tên tiếng Anh cho game thủ nữ hay và dễ thương]

    42. Charlotte: người phụ nữ tự do.

    43. Clarice: mang ý nghĩa sáng sủa, sạch sẽ, nổi tiếng.

    44. Clover: đồng cỏ, đồng hoa.

    45. Coraline: biển quý.

    46. Daisy: đôi mắt.

    47. Dorothy: tức là món quà của Chúa.

    48. Elinor: nữ hoàng. [Top tên tiếng Anh hay nhất dành cho game thủ nữ]

    49. Eliza: có nghĩa lời tuyên thệ của Chúa.

    50. Elizabeth: Chúa là sự thỏa mãn tinh thần.

    51. Emma: có nghĩa đẹp trai, thông minh, giàu có.

    52. Enid: tâm hồn, cuộc đời.

    --- Bài cũ hơn ---

  • #99 Tên Game Tiếng Anh Hay Bá Đạo Cho Game Thủ
  • 95 Tên Độc Lạ Trong Game Bằng Tiếng Anh
  • Thuật Ngữ Tiếng Anh Giao Tiếp Với Người Nước Ngoài Trong Pubg
  • Tổng Hợp Một Số Tên Cặp Đôi Hay Nhất Trong Game
  • 212+ Tên Cặp Đôi Hay Độc Lạ Cá Tính Dễ Thương Và Hài Hước
  • Tên Hay Ở Nhà Cho Bé Trai Bằng Tiếng Anh, Tiếng Nhật & Tiếng Hàn

    --- Bài mới hơn ---

  • Đặt Tên Cho Con Bắt Đầu Bằng Chữ h Vừa Hay Vừa Ý Nghĩa
  • 150+ Cách Đặt Tên Hay Cho Bé Trai Vần H Cực Đẹp & Nam Tính
  • 150+ Tên Hay Cho Con Gái Vần H Vừa Đẹp Vừa Dễ Thương
  • Gợi Ý 100+ Tên Hay Cho Con Trai Vần M Cực Đẹp & Nam Tính
  • Cách Đặt Tên Cho Con Trai Họ Đỗ Sinh Năm 2021 Mệnh Thổ Đẹp & Hay Nhất
  • Trang Chủ Đặt tên cho con Tên hay ở nhà cho bé trai bằng tiếng anh, tiếng nhật & tiếng hàn

    1. Xu hướng chọn tên cho bé ở nhà

    Do năm nay là năm Tân Sửu năm con trâu nên cha mẹ thường có xu hướng đặt tên bé theo các loại động vật này. Một số cha mẹ còn đặt tên cho con theo phong thủy hợp mệnh của năm nay bằng cách chọn các loại tên của cây cối để đặt cho con.

    • Tên ở nhà theo trái cây, củ quả: Nho, Mít, Ổi, Sơ-ri, Đào, Mận, Bí, Su hào, Khoai, Na, Bắp cải, Cà chua, Hồng, Táo, Bưởi, Xoài, Chanh, Quýt, Bon [Bòn Bon], Dừa, Bơ.
    • Tên ở nhà theo động vật: Thỏ, Nhím, Sóc, Cua, Bống, Tôm, Cá, Ếch, Nhím, Sóc, Gấu, Chuột Chíp,
    • Tên ở nhà theo nhân vật hoạt hình hoặc truyện tranh: Xuka, Pooh [Gấu Pooh], Maruko [Nhóc Maruko], Doremi, Elsa, Lọ Lem.
    • Tên theo loại món ăn, thức uống ưa thích: Sữa chua, Bơ, Kẹo, Cà phê, Sô-cô-la, Kem, Cốm, Coca, Khoai Tây,
    • Tên theo người nổi tiếng hoặc nhân vật trong phim: Victoria, Bella, Anna, Jacky, King, Queen, Angelina, Julia, Cindy
    • Tên theo dáng vẻ bề ngoài của bé lúc mới sinh: Mỡ, Bi, Tròn, Trắng, Đen, Hạt Tiêu,
    • Tên theo người nổi tiếng hoặc nhân vật trong phim: Messi, Beckham, Ronaldo, Roberto, Madona, Pele, Tom, Bill, Brad Pitt, Nick, Justin, John, Adam Levin, Edward,
    • Tên theo hình dáng, đặc điểm của bé: Híp, Tròn, Mũm Mĩm, Đen, Ròm, Mập, Phệ, Bư, Bi, Tẹt, Sumo, Sún,

    2. Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Nhật

    Chou Bultterfly

    Chouko bướm

    Dai để tỏa sáng

    Daichi Grand con trai đầu lòng

    Daiki Rất có giá trị

    Daisuke tuyệt vời giúp đỡ

    Danno Lĩnh vực thu thập

    Demiyah 1 thiêng liêng

    Den Legacy của tổ tiên

    Ebisu Nhật Bản thần của lao động và may mắn

    Eikichi Vô cùng may mắn

    Emiko Thánh Thể, đẹp con

    Eriko Trẻ em với cổ áo. Hậu tố ko có nghĩa là trẻ em

    Estuko Niềm vui

    Etsu hân hoan

    Fugiki nhưng nui tuyêt trăng

    Fumiko Ít bạn bè

    Fuyu sinh vào mùa đông

    Fuyuki Mùa đông cây

    Gaara yêu

    Gen Mùa xuân

    Genkei Được vinh danh

    Gin Bạc

    Ginjiro Tốt bạc

    Goku Trời

    Goro Thứ năm con trai

    Gorou Thứ năm con trai

    Hachiro Tám

    Hajime đầu tiên xuất hiện sớm

    Hamako Ngân hàng

    Hana John

    Hanae hoa

    Hanako hoa

    Haru Nắng;

    Harue Mùa xuân Bay

    Haruhi Mùa xuân

    Haruhiro Phổ Springtime

    Haruka Mùa xuân mùi

    Haruki Mùa xuân

    Haruko Xuân Sinh

    Haruna mùa xuân hoa

    Haruto Sun, Ánh sáng mặt trời, xa cách, Soar, Fly

    Hatsu đầu tiên sinh ra

    Hayate Mịn

    Hayato Falcon, Người

    Hideaki Tuyệt vời

    Hideki Cực kỳ xuất sắc, cây

    Hideo Gorgeous người đàn ông

    Hideyo cao cấp thế hệ

    Hikari chiếu sáng

    Hikaru Nhấp nháy sáng

    Hinata Hướng dương để ánh nắng mặt trời

    Hiraku Mở rộng, Mở, Pioneer

    Hiro Wide

    Hiroaki Sự phân bố của độ sáng

    Hiroki Niềm vui của sự giàu có

    Hiroko Rộng lượng hào phóng trẻ em

    Hiromasa rộng đầu óc chỉ

    Hiromi phổ quát

    Hiroshi Hào phóng

    Hiroto Tuyệt vời, Great, Esteem Command,, Soar, Fly

    Hisa kéo dài

    Hisano Đồng trống

    Hisashi Một thời gian dài ý

    Hisoka Bí ẩn

    Hitomi đẹp

    Hitoshi Như nhau

    Hokona Harmony, hoa

    Hoshi Cứng nhắc

    Hoshiko một ngôi sao

    Hotaru bạn

    Ichiro con trai đầu tiên

    Inari một thành công

    Isamu lòng can đảm, sự dũng cảm

    Isao Dũng cảm người đàn ông

    Ishiko Ít đá

    Itachi Con lợn

    Ito Thirst

    Itsuki Cây

    Izumi Fountain, Spring

    Jazmin hoa

    Jigme năng

    Jin Đau

    Jiro Con trai thứ hai

    Joben Thưởng thức sạch

    Joji Boer

    omei Phân tán ánh sáng

    Junichi con trai đầu tiên

    Junko Ngoan ngoãn, thực sự, tinh khiết

    Juro X Sơn

    Kaage bóng tối

    Kadan Companion

    Kaida con rồng

    Kaito Biển, đại dương, Soar, Fly

    Kaiya Trang chủ, thủy tùng, rock

    Kaiyo sự tha thứ

    Kameko con rùa tượng trưng cho một cuộc sống lâu dài

    Kameyo thế hệ của con rùa

    Kami Bàn thờ

    Kamiko Ít Turtle

    Kamin hân hoan

    Kammi Bàn thờ

    Kana Cây

    Kanaye một cách tận tuỵ

    Kane chiến sĩ

    Kannon Miễn phí từ lo lắng

    Kano rằng sức mạnh nam giới, khả năng

    Kanon Hoa, âm thanh

    Kaori thơm

    Kaoru thơm

    Kashiya Nai

    Kasumi thiếu mùi rõ ràng

    Kasumii sương mù, sương mù, hay sương mù

    Kata Cơ bản

    Katashi công ty, khó

    Katsu Victory

    Katsuo Victory, Hero, Manly

    Katsuro Victory, Sơn

    Kawa Sông

    Kaya Sạch / tinh khiết

    Kazashi thiếu nư

    Kazuaki Bright hòa bình

    Kenichi Khôn ngoan con trai đầu tiên

    Kenji Thông minh con trai thứ hai, mạnh mẽ và mạnh mẽ

    Kenjiro Con trai thứ hai đã thấy với cái nhìn sâu sắc

    Kenshin Khiêm tốn, sự thật

    Kensuke Người giám hộ của sức khỏe

    Kentaro Khỏe mạnh, người đàn ông tuyệt vời

    Kento Khỏe mạnh, tăng

    Kerria Nhật Bản Vàng Rose

    Kichi Một người nào đó là may mắn

    Kichiro các phúc

    Kiichi Chúc mừng con trai đầu lòng

    Kikaru chiếu sáng

    Kiku Cây cúc

    Kilala với những con mèo

    Kimiko Cao cấp, Noble, Empss

    Kingo Vàng của chúng tôi

    Kinu Vải lụa

    Kioko Đáp ứng thế giới với hạnh phúc

    Kisho một người hiểu biết tâm trí của mình

    Kiwa sinh ra trên biên giới

    Kiyo May mắn thay các thế hệ tinh khiết

    Kiyoshi tinh khiết

    Kiyoto Rõ ràng người

    Kohaku Màu vàng

    Koji Tinh thần trách nhiệm con trai thứ hai

    Kokuro Tim, Tâm

    Kome cơm

    Konomi các loại hạt

    Kosuke Rising Sun

    Kotaro Grand, tỏa sáng con trai

    Koto Thụ cầm

    Kotone Harp, sáo, âm thanh

    Kouki Hạnh phúc, ánh sáng, Hope, Radience, Sunshine

    Kouta Hòa bình, dày, Big

    Kozakura Little anh đào cây

    Kozue Tree Chi nhánh

    Kukiko Tuyết

    Kuma Mang

    Kumi dài, tiếp tục làm đẹp

    Kumiko Companion trẻ em, bản vẽ với nhau

    Kuniko con của đất nước

    Kura kho tàng nhà

    Kuri Chestnut

    Kurva dâu tằm

    Kusuo Long não cây Man

    Kyo Hợp tác, Capital. Village, Apricot

    Kyoichi Tinh khiết con trai đầu lòng

    Kyoko Gương

    Kyou Hợp tác, Capital. Village, Apricot

    Kyrinnia sáng đồng hành

    Machiko may mắn

    Madoka ngọt ngào

    Maeko Trung thực, trẻ em

    Maemi Nụ cười của chân lý

    Makot Chân thành;

    Mami Real, True, lanh, đẹp

    Mamoru Để bảo vệ

    Manami Tình yêu, tình cảm, đẹp, biển, đại dương

    Manzo Mười ngàn lần con trai thứ ba mạnh mẽ

    Mariko Real, True, Village

    Marise quyến rũ sạch

    Maro Bản thân mình

    Masa ngay

    Masahiro thông suốt

    Masaji Đúng con trai thứ hai

    Masakazu con trai đầu tiên của masa

    Masaki Upright cây

    Masako công lý

    Masami Trở thành người đẹp

    Masao Quyền con người

    Masaru Victory

    Masato công lý

    Masumi Làm đẹp, thật thanh tịnh

    Matsu Cây thông

    Matsuko Pine Tree trẻ em

    Mayu Đúng, đầy đủ, Ghent Ít Ness, ưu thế, buổi tối

    Mayumi Cung thật sự [như được sử dụng để bắn cung]

    Megumi Blessing

    Meiko Một nút

    Michi công bằng cách

    Michie Cổng, duyên dáng treo hoa

    Michiko Con ruột của vẻ đẹp

    Michio Người đàn ông với sức mạnh của 3000

    Midori Xanh

    Mie quyến rũ sạch

    Mieko đã thịnh vượng

    Mikazuki mặt trăng của đêm thứ ba

    Mikie chính chi nhánh

    Miku Khá, Sky, Long Time

    Minako tốt đẹp

    Mine Đỉnh núi con

    Mineko đầu

    Minoru Thực tế;

    Misa Đẹp Bloom

    Misaki Đẹp nở hoa

    Misao đức tin

    Mitsu Họ có nghĩa là tỏa sáng, phản ánh

    Mitsuaki Sự rực rỡ của thành công

    Mitsuko Con của ánh sáng

    Mitsuo Shining người đàn ông

    Miu Đẹp Feather

    Miya Ba mũi tên, ngôi đền

    Miyako Đẹp đêm

    Miyana đền thờ hòa bình của ân sủng

    Miyo Đẹp con

    Miyoko Đẹp con

    Miyu Làm đẹp, nhân ái & ưu việt

    Miyuki sự im lặng của sâu

    Mizu Nước

    Mizuki đẹp mặt trăng

    Momoka Hàng trăm, Peach Tree, hoa, mùi, nước hoa

    Momoko Hàng trăm, Peachtree hoa

    Mon thịnh vượng

    Morie Cây

    Moriko Trẻ em

    Morio Rừng cậu bé

    Moto nguồn

    Mura làng

    Murasaki màu tím

    Nami Sóng

    Nanami Seven Seas

    Nao Possisive hạt, tình yêu, tình cảm

    Naoki Trung thực, thẳng

    Naoko Trung thực, Pure

    Naoto Một người trung thực

    Nariko Nhẹ nhàng con

    Naruto Một xoáy nước mạnh mẽ

    Natsu Sinh ra trong mùa hè

    Natsuko Mùa hè, Loại

    Natsumi Mùa hè, đẹp

    Nishi đêm

    Noboru Phát sinh, Ascend

    Nobu gia hạn, kéo dài

    Nobuko đáng tin cậy niềm tin

    Noburu Mở rộng

    Nobuyuki Dựa vào may mắn

    Nori quy tắc, lễ

    Noriko Con của buổi lễ, pháp luật, trật tự

    Noriyuki Văn bản của hạnh phúc

    Nui tấm thảm

    Nyoko đá quý kho tàng

    Oki Dương làm trung tâm

    Orino Workman của đồng cỏ

    Osamu Kỷ luật, học

    Raiden thần của sấm sét

    Raidon Don thần

    Raku Fun

    3Ran danh tiếng

    Rei Hành động; theo đuổi

    Reiki Thực hành chữa bệnh tinh thần Nhật Bản

    Reiko Lòng biết ơn

    Reizo Mát mẻ, yên tĩnh, ăn mặc bóng bẩy

    Renjiro Sạch, ngay thẳng, trung thực

    Renzo Nam tính

    Riko Con ruột của hoa nhài

    Riku đất nước

    Rikuto đất nước

    Rin Companion

    Rini Cay đắng, buồn, Từ biển

    Roka Trắng đỉnh của sóng

    Roku thêm thu nhập

    Rokurou Thứ sáu Sơn

    Rumi Cha của Rumiko

    Ryoko con rồng

    Ryota Đẹp nghịch ngợm

    Ryuichi con trai đầu tiên của Ryu

    Ryuu Một con rồng

    Ryuunosuke Dragon, Noble, thịnh vượng, tiên nhân, Herald

    Saburo Sinh 3

    Sachi cô gái hạnh phúc

    Sada một tinh khiết

    Saika Một bông hoa đầy màu sắc

    Saki Blossom, Hope

    Saku nhớ đến Chúa

    Sakura Cherry Blossom

    Samuru Tên của ông là Thiên Chúa

    Sanyu Hạnh phúc

    Sasuke giúp

    Sato đường

    Satomi Village khôn ngoan, đẹp

    Sayuri Nhỏ, Lily

    Seiichi chân thành

    Seiji Hợp pháp; quản lý nhà nước các vấn đề

    Seiko Force, Truth

    Senichi con trai đầu tiên của sen

    Setsuko Thời gian, cơ hội, Melody

    Shichirou Thứ bảy Sơn

    Shigeki Lush cây

    Shikamaru Nếu một con hươu

    Shina đất tốt

    Shinji Trung thành với con trai thứ hai

    Shinju trang trí

    Shino Quý [quý tộc]

    Shinobu Độ bền

    Shiori Bookmark

    Shiro Samurai

    Shirou Thứ tư con trai

    Shirushi bằng chứng

    Shizuka Quiet mùa hè, mùi, nước hoa

    Sho Tăng cao;

    Shouta Cao chót vót, Big

    Shuji Ham con trai thứ hai

    Shun Tốc độ;

    Soichiro Tổng số con trai đầu lòng

    Souta Đột nhiên, dẻo dai

    Suki Người được yêu thương.

    Sumi Nhất thiết

    Sumiko ngọt ngào trẻ em

    Suoh con rồng

    Sushi Cá sống

    Susumu Tiến bộ

    Suzu Một cuộc sống lâu dài, cần cẩu

    Suzue chi nhánh của chuông

    Suzuki chuông cây

    Suzume Spearow

    Tadao Tự thỏa mãn, đáp ứng

    Tadashi phải chính xác quyền

    Taiki Nhiều người biết

    Taishi tham vọng

    Taji Màu bạc và màu vàng

    Taka dài danh dự

    Takafumi Thế Tôn bài viết

    Takako lòng đạo đức

    Takao Giàu có cá nhân

    Takashi Noble khát vọng

    Takehiko Quân sự, Babmboo, Boy, Hoàng tử

    Takeo Mạnh mẽ như tre

    Takeshi quân sự, chiến binh

    Taki giảm mạnh thác nước

    Takuma Mở rộng, Mở, Pioneer, Real, True

    Takumi Thủ công, kinh nghiệm

    Takuya Tiền thân, Boy Scout

    Tamae Ball, Bell

    Tamasine [Anh trai]

    Tame tâm trí, nghĩ

    Tami viết tắt của Thomasina và Tamara

    Tamika lòng bàn tay cây hoặc thảo mộc

    Tamiko Nhiều người, đẹp

    Tanaka thưởng

    Tani Thung lung

    Taree Uốn chi nhánh

    Taro Chubby

    Tatsuo Khôn ngoan Man

    Taura Bull

    Taya Thung lũng lĩnh vực.

    Teiji Công bình, tổ chức tốt

    Tenchi Trời và Trái đất

    Tetsu mạnh mẽ

    Tetsuo Iron man

    Toki Thời gian cơ hội

    Tokyo Đông Capital

    Tomi phong phú

    Tomiko một gia đình giàu có sinh ra

    Tomio Giàu có người đàn ông

    Tomo Sự khôn ngoan;

    Tomoko Một người thân thiện

    Tomomi Bạn bè, Beautiful

    Tomoyo thông minh

    Toru Biển

    Toshi Thu hoạch

    Toshihiko Superior hoàng tử

    Toshihiro Wise, Clever

    Toshio Superior người đàn ông

    Toshiro Tài năng, thông minh

    Toya Đào

    Toyo Sự phong phú

    Tsukiko mặt trăng

    Tsutomu Làm việc chăm chỉ

    Umeko mận nở con

    Usagi của mặt trăng

    Uta Bài hát

    Wakana nhà máy tên

    Yama loại trừ, hạn chế

    Yasahiro peacefulcalmwise

    Yasu bình tĩnh

    Yasunari Trở thành hòa bình

    Yasuo Một yên tĩnh

    Yasushi Quiet tín hữu

    Yayoi Sinh ra trong mùa xuân

    Yei Một người tốt

    Yogi Ánh sáng

    Yoi Sinh ra vào buổi tối

    Yoko tích cực trẻ em

    Yone Sự giàu có

    Yori sự tự tin

    Yoshe Vâng, với sự tôn trọng

    Yoshiaki Vui vẻ mùa thu

    Yoshihiko Tuyệt vời

    Yoshiko Tốt con

    Yoshino Tôn trọng,

    Yoshio Dũng cảm cá nhân

    Yoshiro Hạnh phúc cá nhân

    Yoshito Công bình người đàn ông

    Yoshiyuki Chính xác hành vi

    Yosuke Hỗ trợ mở rộng

    Youko Nắng, ánh sáng

    Youta Sun, Ánh sáng mặt trời

    Yua Tie, Tie, tình yêu, tình cảm

    Yui Elegant Vải

    Yuichi A Child

    Yuina Tie, tie

    Yuki Tuyết hay Lucky

    Yukiko Hạnh phúc, Snow

    Yukio Manly hành vi

    Yukito Thỏ tuyết

    Yukiyo Một cuộc sống hạnh phúc

    Yumi Short Bow

    Yumiko Trẻ em của giáo và cung

    Yuna Năng

    Yung tự do

    Yuriko Lily trẻ em, hoặc làng sinh

    Yusuke Nhẹ nhàng hỗ trợ

    Yutaka Sự phong phú

    Yutsuko Con Yutso

    Yuudai Một là một anh hùng

    Yuuka Pleasant hương thơm

    Yuuki Gentle Hope

    Yuuna CN thực vật

    Yuuta Tuyệt vời, Big

    Yuuto Soft, xem ở trên

    Yuzo Chất béo 3 con trai

    Zen Tôn giáo

    Zenjiro Giống như Sơn thứ hai

    Zenshiro Chỉ cần một quý Sơn

    Zentaro Giống như sinh con trai đầu tiên

    3. Tên tiếng hàn hay cho con trai

    4. Đặt tên ở nhà cho con trai bằng tiếng Anh hay nhất

    So với việc đặt tên cho con bằng tiếng Việt hay và ý nghĩa thì cách đặt tên cho con bằng tiếng Anh đỡ vất vã hơn nhiều do không cần tính đến các yêu tố như là đặt tên cho con trai hợp với bố mẹ, chọn tên cho con trai theo phong thủy năm 2021, theo ngũ hành tương sinh hay là tên con trai 3 chữ với cách đặt tên cho con trai 4 chữ cách nào là tốt..v

    Andrew hùng dũng, mạnh mẽ

    Alexander người trấn giữ, người bảo vệ

    Arnold người trị vì chim đại bàng [eagle ruler]

    Abraham cha của các dân tộc

    Brian sức mạnh, quyền lực

    Chad chiến trường, chiến binh

    Drake rồng

    Daniel Chúa là người phân xử

    Elijah Chúa là Yah / Jehovah [Jehovah là Chúa trong tiếng Do Thái]

    Emmanuel / Manuel Chúa ở bên ta

    Gabriel Chúa hùng mạnh

    --- Bài cũ hơn ---

  • Dành Cho Bố Mẹ Khi Muốn Đặt Tên Con Theo Phong Thủy
  • Tên Tiếng Nhật Hay, Ý Nghĩa Nhất Cho Con Trai Con Gái
  • 1001+ Cách Đặt Tên Bằng Tiếng Nhật Hay Nhất Cho Con 2021
  • Tổng Tập Những Siêu Phẩm Đặt Tên Con Theo Yêu Cầu Của Cư Dân Mạng Không Thể Nhịn Cười
  • bố Họ Phạm, Đặt Tên Con Là Gì? 1001 Cách Tư Vấn Bá Đạo, Cười Ra Nước Mắt
  • Đặt Tên Nhân Vật Game Tiếng Anh Hay

    --- Bài mới hơn ---

  • Tên Game Tiếng Anh Hay ️ 1001 Tên Nhân Vật Tiếng Anh
  • Hướng Dẫn Đổi Tên Ảnh Hàng Loạt
  • Đặt Tên, Biển Hiệu, Bố Trí Lớp Học Tiếng Anh Sao Cho Đúng?
  • Chia Sẻ Kinh Nghiệm Mở Trung Tâm Ngoại Ngữ
  • Cách Đặt Mật Khẩu Cho Ảnh Trên Iphone
  • Có khá nhiều cách để đặt tên nhân vật game tiếng Anh hay. Bạn có thể dựa vào đặc điểm ngoại hình, tính cách của nhân vật hay sở thích cá nhân để đặt tên.

    Tên Nhân Vật Game Tiếng Anh Hay

    • George/Georgina: người nông dân.
    • Gwen: tức là vị Thánh.
    • Harriet: kỷ luật của căn nhà.
    • Nancy: sự kiều diễm.
    • Natasha: Có nghĩa là giáng sinh.
    • Nelly: ánh sáng rực rỡ.
    • Rebecca/Becky: Có nghĩa là buộc chặt.
    • Rosalind: đóa hồng xinh đẹp.
    • Sara: nàng công chúa.
    • Savannah: có nghĩa là sự giản dị, cởi mở.
    • Violet: đóa hoa nhỏ màu tím.
    • Wendy: người mẹ bé nhỏ.
    • Winnie: có nghĩa là hạnh phúc và hứng thú.
    • Casillas: người xinh đẹp nhất.
    • Chrysanthus: bông hoa vàng.
    • Crius: mang ý nghĩa chúa tể, bậc thầy.
    • Annika: nữ thần Durga trong đạo Hindu.
    • Arrietty: người cai trị ngôi nhà.
    • Arya: có nghĩa cao quý, tuyệt vời, trung thực.
    • Beatrice: người mang niềm vui.
    • Bella: người phụ nữ xinh đẹp.

    Cách Đặt Tên Nhân Vật Game Bằng Tiếng Anh

    Các bạn có thể dựa vào nhiều yếu tố từ đặc điểm, tính cách nhân vật để lựa chọn cách đặt tên phù hợp. Một số gợi ý tên nhân vật game tiếng Anh hay bạn có thể áp dụng như sau:

    Dựa Vào Đặc Điểm Ngoại Hình Nhân Vật

    Hầu hết, các game thủ hiện nay đều đặt tên nhân vật trong game của mình dựa vào đặc điểm ngoại hình nhân vật. Mỗi nhân vật ở mỗi game đều được thiết kế theo phong cách khác nhau bởi những tác giả khác nhau. Chính vì vậy, ngoại hình được cho là nét khác biệt cơ bản.

    Ví dụ, dựa trên màu tóc nhân vật: Đỏ, đen, xanh, bạn có thể lựa chọn tên phù hợp. Đôi khi là dựa trên đặc điểm béo, gầy để đặt tên. Điều này giúp bạn dễ dàng nhận ra nhân vật game của mình trong bất kỳ tình huống nào.

    Dựa Vào Tính Cách Nhân Vật

    Mỗi nhân vật trong game đều sẽ được thiết kế với những tính cách khác nhau nhằm mang đến cho người chơi trải nghiệm tuyệt vời nhất. Nếu bạn sử dụng nhân vật nam chắc chắn sẽ có nét tính cách mạnh mẽ, dũng mãnh, can đảm, Còn khi chơi nhân vật nữ, tính cách nhân vật thường là dịu dàng, điệu đà, nhu mì,

    Chúng tôi khuyên bạn nên dựa vào chính tính cách nổi bật của nhân vật để đặt tên. Đây là cách đặt tên đơn giản và dễ dàng nhất, lại được nhiều người áp dụng.

    Dựa Vào Sở Thích Của Bản Thân

    Nếu bạn không muốn đặt tên nhân vật trong game theo đặc điểm ngoại hình, tính cách thì hãy dựa vào chính sở thích của bản thân để đặt tên. Không cần phải tuân theo bất cứ quy chuẩn nào, chỉ đơn giản là vì bạn thích nên bạn sẽ đặt tên như thế.

    Ưu điểm của cách đặt tên này chính là ít bị trùng với những người chơi khác. Đôi khi, những cái tên đặt cho nhân vật còn gắn liền với kỷ niệm nào đó của chính bạn. Điều này thật sự ý nghĩa.

    --- Bài cũ hơn ---

  • Đặt Tên Thư Mục Quản Lý Phim Người Lớn Theo Phong Cách Nhật Bản
  • Iphone Lưu File Dowload Ở Đâu ? 18 Ứng Dụng Quản Lý File Hệ Thống Trên Iphone 2021
  • Nhiều Người Dùng Iphone Mỗi Khi Tải Dữ Liệu Xuống Đều Không Tìm Được File. Dưới Đây Là Câu Trả Lời Cho Câu Hỏi: Các File Tải Về Trên Iphone Nằm Ở Đâu.
  • Bi Hài Muôn Kiểu Đặt Tên Cho Con
  • Những Nickname Tiếng Anh Dễ Thương Đặt Tên Cho Con
  • Video liên quan

    Bài Viết Liên Quan

    Chủ Đề