Trong Pascal, phép so sánh nào sau đây không hợp lệ

Kiem tra 1 tiet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây [70.16 KB, 1 trang ]

[1]Tên: ………………………….. Lớp: ……......... ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN: TIN HỌC 8 I. TRẮC NGHIỆM: [4.0 đ] 1.Trong pascal cách đặt tên nào sau đây là hợp lệ: [0,5đ] A. Ten dung; B. 8lop; C. Program; D. beginend; 2. Trong Pascal phép so sánh nào sau đây không hợp lệ? [0.5đ] a. b. < c. 19 ] and [ ‘B’ < ‘A’ ];

B. [ 4 > 2 ] and not[ 4 + 2 < 5 ] or [ 2 >= 4 div 2 ];

C. [ 3 < 5 ] or [ 4 + 2 < 5 ] and [ 2 < 4 div 2 ];

D. 4 + 2 * [ 3 + 5 ] < 18 div 4 * 4 ;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Trong pascal phép and, or, not có nghĩa là phép và, hoặc, phủ định trong toán học. vì vậy phép toán 4 > 2→ đúng

Phép toán not[ 4 + 2 < 5 ] nghĩa là phủ định của 6 5 → đúng.

Phép toán [ 2 >= 4 div 2 ] nghĩa là 2>=2→ đúng

⇒ Biểu thức có giá trị TRUE [đúng] là [ 4 > 2 ] and not[ 4 + 2 < 5 ] or [ 2 >= 4 div 2 ];

Đáp án: B

Câu 3: Biểu thức nào sau kiểm tra "n là một số nguyên dương chẵn"?

A. [n>0] and [n mod 2 = 0]

B. [n>0] and [n div 2 = 0]

C. [n>0] and [n mod 2 0]

D. [n>0] and [n mod 2 0]

Hiển thị đáp án

Trả lời:

N là một số nguyên dương chẵn → n>0 và n chia hết cho 2 hay số dư bằng 0. Tương đương với phép mod trong Pascal [ n mod 2 = 0].

Đáp án: A

Câu 4: Cho biểu thức sau: [a mod 3 = 0] and [a mod 4 = 0]

Số a nhận giá trị nào sau đây để biểu thức cho kết quả là TRUE?

A. 24

B. 16

C. 20

D. 15

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có: a mod 3 = 0→ phần dư bằng 0 → a chia hết cho 3

a mod 4 = 0 → Phần dư bằng 0 → a chia hết cho 4

⇒ a chia hết cho 12

Đáp án: A

Câu 5: Cho đoạn chương trình:

Begin

a := 100;

b := 30;

x := a div b ;

Write[x];

End.

Cho biết kết quả sau khi thực hiện lệnh :

A. 10

B. 33

C. 3

D. 1

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Ta có a := 100; gán cho a giá trị là 100

b:= 30; gán cho b giá trị là 30

x:= a div b=100div 30 =3 [ div là phép lấy nguyên]

Đáp án: C

Câu 6: Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng gì ?

A. Chia lấy phần nguyên

B. Chia lấy phần dư

C. Làm tròn số

D. Thực hiện phép chia

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal, phép toán MOD với số nguyên có tác dụng chia lấy phần dư còn phép toán DIV với số nguyên có tác dụng chia lấy phần nguyên.

Đáp án: B

Câu 7: Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X. Phép gán nào sau đây là đúng ?

A. X = 10;

B. X := 10;

C. X =: 10;

D. X : = 10;

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Để thực hiện gán giá trị 10 cho biến X là X := 10;

Cấu trúc câu lệnh gán là:

:= ;

Đáp án: B

Câu 8: Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là :

A. Sqrt[x];

B. Sqr[x];

C. Abs[x];

D. Exp[x];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong Pascal :

+ Hàm cho giá trị bằng bình phương của x là Sqr[x].

+ Hàm Sqrt[x] là hàm căn bậc hai

+ Hàm Abs[x] là hàm giá trị tuyệt đối

+ Hàm exp[x] là hàm lũy thừa của số e.

Đáp án: B

Câu 9: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, biểu thức số học nào sau đây là hợp lệ ?

A. 5a + 7b + 8c;

B. 5*a + 7*b + 8*c; [*]

C. {a + b}*c;

D. X*y[x+y];

Hiển thị đáp án

Trả lời: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, không được bỏ dấu nhân [*] trong tích và chỉ dùng cặp ngoặc tròn để xác định trình tự thực hiện phép toán → loại A. C. D.

Đáp án: B

Câu 10: Biểu diễn biểu thức

trong NNLT Pascal là

A. [a+b] + sqrt[a*a+2*b*c] / [ c – a / [a+b] ]

B. [a+b] + sqr[a*a+2*b*c] / c – a / [a+b]

C. [a+b] + sqrt[ sqr[a] + 2*b*c / c – a / [a+b]

D. [a+b] + sqr[ sqrt[a] + 2*b*c] / [c – a / [a+b] ]

Hiển thị đáp án

Trả lời:

Thứ tự thực hiện phép toán:

+ Thực hiện trong ngoặc trước;

+ Trong dãy các phép toán không chứa ngoặc thì thực hiện từ trái sang phải, theo thứ tự nhân, chia, chia nguyên, lấy phần dư thực hiện trước và các phép cộng, trừ thực hiện sau.

Đáp án: A

Xem thêm các bài Câu hỏi trắc nghiệm Tin học 11 chọn lọc, có đáp án khác:

  • Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 3: Cấu trúc chương trình
  • Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 4: Một số kiểu dữ liệu chuẩn
  • Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 5: Khai báo biến
  • Trắc nghiệm Tin học 11 Bài 7: Các thủ tục chuẩn vào/ra đơn giản

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Trang trước Trang sau

Trắc nghiệm Tin học 8 Bài 6 [có đáp án]: Câu lệnh điều kiện

Trang trước Trang sau

  • Lý thuyết Tin học 8 Bài 6: Câu lệnh điều kiện [hay, chi tiết]

Câu 1:Phát biểu nào sau đây có thể lấy làm biểu thức điều kiện trong cấu trúc rẽ nhánh ?

A. A:= B

B. A > B

C. N mod 100

D. “A nho hon B”

Hiển thị đáp án

các phép toán điều kiện như >, =, B là biểu thức điêu kiện [ chứa phép toán điều kiện].

Đáp án: B

Câu 2:Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:

A. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >; Else < Câu lệnh 2 >;

B. If < Điều kiện> then < Câu lệnh >;

C. If < Điều kiện> then < Câu lệnh 1 >, < Câu lệnh 2 >;

D. If < Điều kiện > then < Câu lệnh 1 > Else < Câu lệnh 2 >;

Hiển thị đáp án

cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là:

IF THEN ELSE ;

Trong đó: Câu lệnh 1 được thực hiện khi điều kiện là đúng, câu lệnh 2 được thực hiện khi biểu thức điều kiện sai.

Đáp án: D

Câu 3:Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:

if [45 mod 3 ] = 0 then X :=X+2;

[ Biết rằng trước đó giá trị của biến X = 5]

A. 5

B. 9

C. 7

D. 11

Hiển thị đáp án

ta có 45 mod 3 =0 [ phép lấy dư]→ đúng nên thực hiện câu lệnh sau then→ x= x + 2 = 5 +2 =7

Đáp án: C

Câu 4:Ta có 2 lệnh sau:

x:= 8;

If x>5 then x := x +1;

Giá trị của x là bao nhiêu?

A. 5

B. 9

C. 8

D. 6

Hiển thị đáp án

Ta có 8 > 5 nên ta thực hiện câu lệnh sau Then là x= x+1 = 8 +1 =9 ;

Đáp án: B

Câu 5:Các câu lệnh Pascal nào sau đây được viết đúng:

A. If x:= 5 then a = b;

B. If x > 4; then a:= b;

C. If x > 4 then a:=b else m:=n;

D. If x > 4 then a:=b; else m:=n;

Hiển thị đáp án

Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu là: IF THEN ;

Cấu trúc rẽ nhánh dạng đủ là: IF THEN ELSE ;

Trong đó điều kiện là các phép toán điều kiện. Các phép toán điều kiện như >, =, Max then Max:=b;

B. If a>b then Max:=a else Max:=b;

C. Max:=b; If a>Max then Max:=a;

D. Cả 3 câu đều đúng.

Hiển thị đáp án

Trong câu A, C sử dụng lệnh gán và cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

Câu B dử dụng cấu trúc dạng đủ.

Đáp án: D

Câu 7:Hãy chọn cách dùng sai . Muốn dùng biến X lưu giá trị nhỏ nhất trong các giá trị của hai biến A, B có thể dùng cấu trúc rẽ nhánh như sau :

A. if A 8 THEN b:=3 ELSE b:=5;

Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị nào?

A. 0

B. 5

C. 8

D. 3

Hiển thị đáp án

ta có 0 < 8 nên điều kiện a>8 là sai vậy sẽ thực hiện câu lệnh sau Else → b=5;

Đáp án: B

Câu 9:Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:

A. If x : = a + b then x : = x + 1;

B. If a > b then max = a;

C. If a > b then max : = a else max : = b;

D. If 5 := 6 then x : = 100;

Hiển thị đáp án

Theo sau If là các phép toán điều kiện. Các phép toán điều kiện như >, =, b then max : = a else max : = b; là đúng

Đáp án: C

Câu 10:Hãy cho biết giá trị của biến X bằng bao nhiêu sau khi thực hiện câu lệnh:

X:= 10;

IF [91 mod 3 ] = 0 then X :=X+20;

A. 10

B. 30

C. 2

D. 1

Hiển thị đáp án

Ta có 91: 3 dư 1 nên không thực hiện câu lệnh sau then. Vậy X vẫn nhận giá trị ban đầu là 10.

Đáp án: A

Xem thêm các bài Lý thuyết và câu hỏi trắc nghiệm Tin học lớp 8 có đáp án hay khác:

Xem thêm các loạt bài Để học tốt Tin học 8 hay khác:

Giới thiệu kênh Youtube Tôi

Trang trước Trang sau

Video liên quan

Chủ Đề