Vocabulary and grammar - unit 1 - sách bài tập tiếng anh 6 thí điểm - B VOCABULARY AND GRAMMAR

7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.

B. VOCABULARY AND GRAMMAR

1 Circle A, B, C, or D for each picture

[Khoanh tròn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh]

Đápán:

1.B

cooking[ nấu ăn]

writing [ viết]

standing [ đứng]

talking [nói chuyện]

2.A

happy [ vui vẻ]

sad [ buồn]

angry [ tức giận]

tired [ mệt mỏi]

3.C

physical exercise [ bài tập thể chất]

computer studies[ khoa học máy tính/ tin học]

physics experiment[ thí nghiệm vật lý]

English practice [ thực hành tiếng Anh]

4.A

dinner time [ giờăn tối]

maths things [ dụng cụ toán học]

playing field [ sân chơi]

break time[ giờ giải lao]

5.B

kitchen things [ dụng cụ bếp]

school things [dụng cụ học tập]

pens and pencils [ bút và bút chì]

e-books [ sáchđiện tử]

2 Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.

[ Tìm từ khác lạ A, B, C hay D. Sauđóđọc to lên]

1. A. nurse [ y tá] B. father [bố/ cha]

C. teacher [giáo viên] D. engineer[ kỹ sư]

2. A. studying [ học] B. singing [hát]

C. morning [ buổi sáng] D. listening[ nghe]

3. A. notebook [vở] B. compass [com-pa]

C. schoolbag [cặp sách] D basketball[ bóng rổ]

4. A. English [tếng Anh] B. Viet Nam [ Việt Nam]

C. maths [toán] D geography[địa lý]

5. A. canteen [ căn-tin] B. library [ thư viện]

C. classroom [ phòng học] D bedroom[ phòng ngủ]

Đápán:

1. B 2.C 3.D 4. B 5. D

3 What are these things? Write the words in the spaces.

[ Nhữngđồ vật này là gì? Viết từ vào chỗ trống]

1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom.

[ Nó là một ghế ngồi dài cho hai hay nhều học sinh ngồi trong lớp học.]

2. They are of different colours. You draw and colour with them.

[ Chúng có nhều màu. Bạn vẽ và tô màu vớ chúng]

3. It has two wheels. Many students ride it to school.

[Nó có 2 bánh xe. Nhều học sinh cưỡi nóến trường]

4. It has many letters and words. You use it to look up new words.

[ Nó có nhều ký tựvà từ. Bạn dùng nóđểtra cứutừmới ]

5. It is a small book of blank paper for writing notes in.

[ Nó là một quyển sách nhỏ gồm tờ giấy trắngđể viết ghi chú lên nó]

6. They are 32 pieces used in the game of chess. You use them in playing chess.

[ Có 32 loại được sử dụn trong cờvua. Bạn dùng chúng khi chơi cờvua]

7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.

[Đó là một căn phòngở trường nơi có sách, báo vân vân để bạn đọc, học, hay mượn về. Bạn có thểđọc sách và học tập ở đây.]

8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.

[Đó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn đặt nó lên tườngđểtrang trí.]

Đápán:

1. [It is] a bench.

[Đó là ghế dài]

2.[They are] colour pencils.

[ Chúng là bút chì màu]

3. [It is] a bicycle.

[Đó là xeđạp]

4. [It is] a dictionary.

[Đó là từđiển]

5. [It is] anotebook/copybook.

[Đó là vở ghi]

6. [They are] chessmen.

[ Chúng là quân cờ]

7. [It is] a library.

[Đó là thư viện]

8. [It is] a poster.

[ Đó là tờ quảng cáo]

4 Put the verbs in brackets in the correct tense form.

[Đặt từ trong ngoặcở dạng đúng của thì]

1. School [finish] at 4.30 p.m. every day.

[ Trường học kết thúc lúc 4:30 chều mỗi ngày]

2. you often [eat] lunch in the school canteen?

[ Bạn có thườngăn trưa ở căn-tin của trườngkhông?]

3. -Where you [be] , Phong?[ Bạnở đâu vậyPhong?]

- I'm upstairs. I [do] my homework.[ Mình đang ở tầng trên nè. Mìnhđang làm bài tập vềnhà. ]

4. It's warm today. I [not want] [stay] at home now. What about [go] swimming in the river?

[ Hôm nay oi bức quá. Mình không muốnở nhà lúc này. Chúng tađi tắm sông nhé?]

5. Listen! they [sing] in the classroom?[ Nghe kia! Họđang hát trong lớp họcđúng không?]

6. My family likes [spend] our summer holidays at the seaside.

[Giađình của tôi thích trải qua kỳ nghỉ hèở bãi biển]

Đápán:

1.finishes

2. Do youoften eat

3.are you - am doing

4. don't want - to stay - going

5.Are they singing

6. to spend/ spending

5 Fill each blank with a word/phrase in the box.

[Điền vào chỗ trống với một từ/ cụm từtrong khung]

ball games [ các trò chơi liên quan đến bóng] have [ có] English lessons[ có giờ học tiếng Anh]

international[ quốc tế] housework [ việc nhà] subjects [ môn học]

share [chia sẻ] study[học tập]

1. - Do you have on Monday?

- No, on Tuesday.

2. My brother wants to film and photography.

3. Children like to play .

4. My sister sometimes helps my mother to do the .

5. - What do you usually for breakfast?

- Bread and milk.

6. A good friend is ready to things with his/her classmates.

7. There are schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.

8. We have some new in this school year: physics, computer studies, etc

Đáp án:

1. English lessons

[Bạn thường có giờ học tiếng Anh vào thứ hai phải không?

Không, vào thứ 3.]

2. study

[Anh tôi muốn học quay phim và nhípảnh]

3. ball games

[Trẻ con thích chơi những trò chơi liên quanđến bóng]

4. housework

[Chị tôi thường giúp mẹ làm việc nhà.]

5. have

[Bạn thường có gì cho bữaăn sáng? - Bánh mì và sữa]

6. share

[Một người bạn tốt sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với các bạn trong lớp.]

7. international

[Có các trường quôc tế ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.]

8. subjects

[ Chúng tôi có một số môn học mới trong năm học này: vật lý, tin học, vân vân.]

6 Add at least two more words to the following groups.

[ Thêm ít nhất 2 từ cho mỗi nhóm sau đây]

-Seasons: spring, summer, [ Mùa: xuân, hè/ hạ,]

- School subjects: physics, maths,[Các môn học ở trường: vật lý, toán,]

- School things: pens, pencils,[ Các dụng cụ học tập: bút mực, bút chì,]

- Sports and games: football, judo,[Các môn thể thao và trò chơi: bóng đá, judo,]

- Languages: English, Vietnamese,[Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Việt,]

Đápán:

- fall/ autumm, winter [ mùa thu, đông]

- literature, history [ ngữ văn, lịch sử]

- rulers, erasers [ thước, cục tẩy]

- badminton, volleyball [ cầu lông, bóng chuyền]

- German, Japanese [ tiếng Đức, tiếng Nhật]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề