B. VOCABULARY AND GRAMMAR
1 Circle A, B, C, or D for each picture
[Khoanh tròn A, B, C hoặc D cho mỗi bức tranh]
Đápán:
1.B
cooking[ nấu ăn]
writing [ viết]
standing [ đứng]
talking [nói chuyện]
2.A
happy [ vui vẻ]
sad [ buồn]
angry [ tức giận]
tired [ mệt mỏi]
3.C
physical exercise [ bài tập thể chất]
computer studies[ khoa học máy tính/ tin học]
physics experiment[ thí nghiệm vật lý]
English practice [ thực hành tiếng Anh]
4.A
dinner time [ giờăn tối]
maths things [ dụng cụ toán học]
playing field [ sân chơi]
break time[ giờ giải lao]
5.B
kitchen things [ dụng cụ bếp]
school things [dụng cụ học tập]
pens and pencils [ bút và bút chì]
e-books [ sáchđiện tử]
2 Find one odd word A, B, C, or D. Then read them aloud.
[ Tìm từ khác lạ A, B, C hay D. Sauđóđọc to lên]
1. A. nurse [ y tá] B. father [bố/ cha]
C. teacher [giáo viên] D. engineer[ kỹ sư]
2. A. studying [ học] B. singing [hát]
C. morning [ buổi sáng] D. listening[ nghe]
3. A. notebook [vở] B. compass [com-pa]
C. schoolbag [cặp sách] D basketball[ bóng rổ]
4. A. English [tếng Anh] B. Viet Nam [ Việt Nam]
C. maths [toán] D geography[địa lý]
5. A. canteen [ căn-tin] B. library [ thư viện]
C. classroom [ phòng học] D bedroom[ phòng ngủ]
Đápán:
1. B 2.C 3.D 4. B 5. D
3 What are these things? Write the words in the spaces.
[ Nhữngđồ vật này là gì? Viết từ vào chỗ trống]
1. It is a long seat for two or more students to sit on in the classroom.
[ Nó là một ghế ngồi dài cho hai hay nhều học sinh ngồi trong lớp học.]
2. They are of different colours. You draw and colour with them.
[ Chúng có nhều màu. Bạn vẽ và tô màu vớ chúng]
3. It has two wheels. Many students ride it to school.
[Nó có 2 bánh xe. Nhều học sinh cưỡi nóến trường]
4. It has many letters and words. You use it to look up new words.
[ Nó có nhều ký tựvà từ. Bạn dùng nóđểtra cứutừmới ]
5. It is a small book of blank paper for writing notes in.
[ Nó là một quyển sách nhỏ gồm tờ giấy trắngđể viết ghi chú lên nó]
6. They are 32 pieces used in the game of chess. You use them in playing chess.
[ Có 32 loại được sử dụn trong cờvua. Bạn dùng chúng khi chơi cờvua]
7. It is a room at your school where there are books, newspapers, etc. for you to read, study, or borrow. You can read books or study there.
[Đó là một căn phòngở trường nơi có sách, báo vân vân để bạn đọc, học, hay mượn về. Bạn có thểđọc sách và học tập ở đây.]
8. It is a large picture printed on paper and you put it on a wall as decoration.
[Đó là một bức tranh lớn được in trên giấy và bạn đặt nó lên tườngđểtrang trí.]
Đápán:
1. [It is] a bench.
[Đó là ghế dài]
2.[They are] colour pencils.
[ Chúng là bút chì màu]
3. [It is] a bicycle.
[Đó là xeđạp]
4. [It is] a dictionary.
[Đó là từđiển]
5. [It is] anotebook/copybook.
[Đó là vở ghi]
6. [They are] chessmen.
[ Chúng là quân cờ]
7. [It is] a library.
[Đó là thư viện]
8. [It is] a poster.
[ Đó là tờ quảng cáo]
4 Put the verbs in brackets in the correct tense form.
[Đặt từ trong ngoặcở dạng đúng của thì]
1. School [finish] at 4.30 p.m. every day.
[ Trường học kết thúc lúc 4:30 chều mỗi ngày]
2. you often [eat] lunch in the school canteen?
[ Bạn có thườngăn trưa ở căn-tin của trườngkhông?]
3. -Where you [be] , Phong?[ Bạnở đâu vậyPhong?]
- I'm upstairs. I [do] my homework.[ Mình đang ở tầng trên nè. Mìnhđang làm bài tập vềnhà. ]
4. It's warm today. I [not want] [stay] at home now. What about [go] swimming in the river?
[ Hôm nay oi bức quá. Mình không muốnở nhà lúc này. Chúng tađi tắm sông nhé?]
5. Listen! they [sing] in the classroom?[ Nghe kia! Họđang hát trong lớp họcđúng không?]
6. My family likes [spend] our summer holidays at the seaside.
[Giađình của tôi thích trải qua kỳ nghỉ hèở bãi biển]
Đápán:
1.finishes
2. Do youoften eat
3.are you - am doing
4. don't want - to stay - going
5.Are they singing
6. to spend/ spending
5 Fill each blank with a word/phrase in the box.
[Điền vào chỗ trống với một từ/ cụm từtrong khung]
ball games [ các trò chơi liên quan đến bóng] have [ có] English lessons[ có giờ học tiếng Anh]
international[ quốc tế] housework [ việc nhà] subjects [ môn học]
share [chia sẻ] study[học tập]
1. - Do you have on Monday?
- No, on Tuesday.
2. My brother wants to film and photography.
3. Children like to play .
4. My sister sometimes helps my mother to do the .
5. - What do you usually for breakfast?
- Bread and milk.
6. A good friend is ready to things with his/her classmates.
7. There are schools in Ha Noi and Ho Chi Minh City.
8. We have some new in this school year: physics, computer studies, etc
Đáp án:
1. English lessons
[Bạn thường có giờ học tiếng Anh vào thứ hai phải không?
Không, vào thứ 3.]
2. study
[Anh tôi muốn học quay phim và nhípảnh]
3. ball games
[Trẻ con thích chơi những trò chơi liên quanđến bóng]
4. housework
[Chị tôi thường giúp mẹ làm việc nhà.]
5. have
[Bạn thường có gì cho bữaăn sáng? - Bánh mì và sữa]
6. share
[Một người bạn tốt sẵn sàng chia sẻ mọi thứ với các bạn trong lớp.]
7. international
[Có các trường quôc tế ở Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.]
8. subjects
[ Chúng tôi có một số môn học mới trong năm học này: vật lý, tin học, vân vân.]
6 Add at least two more words to the following groups.
[ Thêm ít nhất 2 từ cho mỗi nhóm sau đây]
-Seasons: spring, summer, [ Mùa: xuân, hè/ hạ,]
- School subjects: physics, maths,[Các môn học ở trường: vật lý, toán,]
- School things: pens, pencils,[ Các dụng cụ học tập: bút mực, bút chì,]
- Sports and games: football, judo,[Các môn thể thao và trò chơi: bóng đá, judo,]
- Languages: English, Vietnamese,[Ngôn ngữ: tiếng Anh, tiếng Việt,]
Đápán:
- fall/ autumm, winter [ mùa thu, đông]
- literature, history [ ngữ văn, lịch sử]
- rulers, erasers [ thước, cục tẩy]
- badminton, volleyball [ cầu lông, bóng chuyền]
- German, Japanese [ tiếng Đức, tiếng Nhật]