Các liên từ này nối các cặp danh từ/tính từ/trạng từ/động từ/cụm từ/mệnh đề :
He plays squash and rugby.
[Anh ấy chơi bóng quần và bóng bầu dục]
I make the payments and keep the accounts.
[Tôi trả tiền và giữ biên lai]
He works quickly and/but accurately.
[Anh ta làm việc nhanh và/nhưng chính xác]
He is small but strong
[Anh ta nhỏ mà mạnh]
She is intelligent but lazy.
[Cô ta thông minh nhưng lười]
We came in first but [we] didn't win the race.
[Chúng tôi đến trước nhưng không thắng được cuộc đua]
Both men card, women were drafted into the army
[Cả đàn ông lẫn đàn bà đều được thu nạp vào quân đội]
Ring Tom or Bill.
[Hãy gọi điện cho Tom hoặc Bill]
He cant [either] read or write
[ Anh ta không thể đọc cũng như viết]
You can [either] walk up or take the cable car.
Anh ta có thể đi bộ hoặc là đi xe kéo]
Hi can neither read nor write
[Anh ta không biết đọc mà cũng không biết viết]
Not only men but also women were chosen
[Không những đàn ông mà đàn bà cũng được chọn nữa]