3 phần 4 De xi-mét khối bằng bao nhiêu Xăng-ti-mét khối

§15. XĂNG-TI-MÉT KHÔI, ĐỀ-XI-MÉT khôi KIẾN THỨC CẦN NHỚ ldm / ldm a] Xăĩig-ti-mét khôi là thể tích của hình lập phương có canh dài lcm. / ldm3 Xăng-ti-mét khối viết tắt là cm3. b] Đề-xi-mét khối là thể tích của hình lập phương có cạnh dài ldm. Đề-xi-mét khối viết tắt là dm3. ÝÍỸĨỈĨĨỈÝ ldm3 = 1000cm3 lcm3 HƯỚNG DẪN GIẢI BÀI TẬP 1. Viết vào ô trống [theo mầu]: Viết số Dọc sô 76cm3 Bày mươi sáu xăng-ti-mét khôi 519dm3 85,08dm3 3 — cm 5 Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khối Ba phần tám xăng-ti-mét khối Giải Viết số Đọc sô 76cm3 Bảy mươi sáu xãng-ti-mét khối 519dm3 Năm trăm mười chín đề-xi-mét khối 85,08dm'3 Tám mươi lăm phẩy không tám đề-xi-mét khối 3 — cm 5 Bốn phần năm xăng-ti-mét khối 192cm3 Một trăm chín mươi hai xăng-ti-mét khối 2001dm3 Hai nghìn không trăm linh một đề-xi-mét khôi 3 3 — cm3 8 Ba phần tám xãng-ti-mét khôi 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: ldm3 = ... cm3 375dm3 ... cm3 5,8dm3 = ... cm3 — dm3 5 ... cm3 2000cni' ... din3 154000cm3 ... dm3 490000cm3 ... dm3 Giải 5100cm3 ... dm3 ldm3 = 1000cm3 375dm3 375000cm: 5,8dm3 5800cm3 A dm3 5 800cm3 2000cm3 2dm3 154000cm3 = 154dm3 490000cm3 = 490dm3 5100cm3 = 5,1dm3

Thường ngày, khi các bạn dùng bình đựng nước, các bạn có bao giờ thắc mắc chiếc bình của chúng ta đựng được bao nhiêu nước và dùng đơn vị đo gì để tính không? Những thắc mắc đó sẽ được giải đáp trong bài học ngày hôm nay. Đó là bài giảng: Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối. Bài học được biên soạn gồm 3 phần chính: Lý thuyết cần nhớ, giải bài tập trong SGK và phần bài tập tự luyện có lời giải. Các bạn hãy cùng cô đi tìm đáp án cho những thắc mắc của mình nhé!

Mục tiêu bài học: Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối

Sau bài học hôm nay, chúng ta cùng quyết tâm đạt được các mục tiêu sau đây nhé!

  • Nhận biết ký hiệu hai loại đơn vị đo thể tích mới.
  • Biết cách đọc và viết hai loại đơn vị đo này
  • Giải các bài tập vận dụng bài học xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối.

Lý thuyết cần nhớ bài Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối

Nào! Hãy cùng cô đến với phần lý thuyết của bài học, chú ý tìm hiểu thật kỹ nha!

  • Vậy theo các bạn, Xăng-ti-mét khối là gì?

Thể tích của hình lập phương có độ dài một cạnh là 1 cm được gọi là Xăng-ti-mét khối.

Ký hiệu: cm3

  •  Vậy còn Đề-xi-mét khối thì sao nhỉ?

Đề-xi-mét khối là thể tích hình lập phương có độ dài một cạnh là 1dm.

Khí hiệu: dm3

Ta có mối liên hệ giữa Xăng-ti-mét khối và Đề-xi-mét khối như sau:

Ví dụ: 

5 dm3 = 5000 cm3 ; 10000 cm3 = 10 dm3

Bài học Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối rất quan trọng, vậy nên đừng để lỡ chỉ vì quá chán nản nhé! Các bạn có thể tiếp thêm hứng thú học bài khi nghe cô giáo Quý Công giảng bài cực thú vị trong video dưới đây.

>>> Xem thêm: Diện tích xung quanh Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật – Toán lớp 5 

Bài tập SGK trang 115, 116 bài học Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối

Bài tập SGK rất sát với kiến thức bài học, vậy nên cô và các bạn cùng nhau đi giải các bài tập này nhé!

Bài tập 1: SGK Toán 5 trang 116

Viết vào ô trống [theo mẫu]

Viết số

Đọc số

76 cm3

519 dm3

85,08 dm3

cm3

Một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối

Hai nghìn không trăm linh một đề – xi – mét khối

Ba phần tám xăng ti mét khối

Hướng dẫn giải:

  • Nắm vững quy tắc đọc các số tự nhiên, số thập phân và phân số.
  • Đọc các số trước rồi đọc đơn vị đo thể tích phía sau.
  • Kí hiệu cm3 đọc là xăng-ti-mét khối, Kí hiệu dmđọc là đề-xi-mét khối.

Viết số

Đọc số

76 cm3

Bảy mươi sáu xăng ti mét khối

519 dm3

Năm trăm mười chín đề xi mét khối

85,08 dm3

Tám mươi năm phẩy không tám đề xi mét khối

cm3

Bốn phần năm xăng ti mét khối

192 cm3

Một trăm chín mươi hai xăng – ti – mét khối

2001 dm3

Hai nghìn không trăm linh một đề – xi – mét khối

cm3

Ba phần tám xăng ti mét khối

Bài tập 2: SGK Toán 5 trang 117

Vận dụng kiến thức đã học bài Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối để viết số thích hợp vào chỗ trống

a, 1 dm3 = …. cm3

5,8 dm3 = …. cm3

375 dm3  = …..cm3

dm3 =…..cm3

b, 2000 cm3 = …. dm3

490 000 dm3 = …. cm3

154 000 cm3 = …. dm3

5100 cm3 = …. dm3

Hướng dẫn giải

a, 1 dm3 = 1000 cm3

5,8 dm3 = 5800 cm3

375 dm3  = 375 000 cm3

dm3 = 800 cm3

b, 2000 cm3  = 2dm3

490 000 dm3 = 490 cm3

154 000 cm3 = 154 dm3

5100 cm3 = 5,1dm3

Bài tập tự luyện Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối

Bài tập 1: Điền dấu thích hợp vào chỗ ba chấm:

a. 4 dm3 …   3928 cm3

b. 23 cm3 … 0,23 dm3

c. 0,5 dm3 … 500 cm3

Bài tập 2: Đổi các đơn vị đo thích hợp

a.17 cm3 =… dm3

b.  5 cm3= dm3

Bài tập 3: Hình A và B sau đây có thể tích là bao nhiêu dm3, biết 1 khối lập phương nhỏ có thể tích là 1cm3

Hướng dẫn giải bài tập tự luyện Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối

Bài tập 1:

a. 4 dm3 >   3928 cm3

b. 23 cm3 < 0,23 dm3

c. 0,5 dm3 = 500 cm3

Bài tập 2

a. 0,017

b. 0,05

Bài tập 3:

a. 0,016 dm3

b. 18 cm3

Lời kết

Kết thúc bài học hôm nay rồi, các bạn đã nắm chắc kiến thức về Xăng-ti-mét khối Đề-xi-mét khối chưa nhỉ. Thời gian rảnh ở nhà, các bạn cố gắng ôn tập lại kiến thức và luyện tập nhiều hơn để làm bài tập thành thạo hơn nữa nha. Ngoài ra, ở Toppy còn cung cấp khá nhiều bài học bổ ích khác nữa, các bạn có thể đăng nhập vào trang web làm bài luyện tập, củng cố và nâng cao bài học hôm nay. Đội ngũ giảng viên tại Toppy sẽ luôn nhiệt tình hỗ trợ các bạn trong quá trình học tập, vươn đến điểm 9, điểm 10 môn Toán lớp 5. Chúc các bạn học tốt!

Xem thêm nhiều bài giảng môn Toán lớp 5 tại đây:

Video liên quan

Chủ Đề