Tiếng AnhSửa đổi
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /kə.ˈrɪr/
Hoa Kỳ | [kə.ˈrɪr] |
Danh từSửa đổi
career /kə.ˈrɪr/
- Nghề, nghề nghiệp. to choose a career chọn nghề
- Sự nghiệp [của một người]; đời hoạt động; quá trình phát triển [của một đảng phái, một nguyên tắc]. at the end of his career vào cuối đời hoạt động của anh tawe can learn much by reading about the careers of great men chúng ta học tập được nhiều điều khi đọc về sự nghiệp của các vĩ nhân
- Tốc lực; sự chạy nhanh; sự lao nhanh; đà lao nhanh. in full career hết tốc lựcto stop somebody in mind career chặn người nào khi đang trong đà chạy nhanh
- [Định ngữ] , [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] nhà nghề, chuyên nghiệp [ngoại giao... ]. career man tay ngoại giao nhà nghề
Nội động từSửa đổi
career nội động từ /kə.ˈrɪr/
- Chạy nhanh, lao nhanh.
- Chạy lung tung.
Chia động từSửa đổicareer
to career | |||||
careering | |||||
careered | |||||
career | career hoặc careerest¹ | careers hoặc careereth¹ | career | career | career |
careered | careered hoặc careeredst¹ | careered | careered | careered | careered |
will/shall² career | will/shall career hoặc wilt/shalt¹ career | will/shall career | will/shall career | will/shall career | will/shall career |
career | career hoặc careerest¹ | career | career | career | career |
careered | careered | careered | careered | careered | careered |
were to career hoặc should career | were to career hoặc should career | were to career hoặc should career | were to career hoặc should career | were to career hoặc should career | were to career hoặc should career |
career | lets career | career |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]