Make up dialogues.
[ Nghĩ ra các đoạnhội thoại]
Example:
see/ comedy "Mr. Bean"?/ 10 years ago
A: Have you ever seen the comedy "Mr. Bean?
B: Yes, I have.
A: When did you see it?
B: I saw it 10 years ago.
a] read/ short stories by Jack London?/ last year
b] have/ your name in the newspaper?/ in 1999
c] be/ China?/ last summer
d] be/ on television?/just 4 minutes ago
e] speak/ English to a native speaker?/ last Sunday at the Inter-Shop
f] visit/ Ha Long Bay?/ 3 years ago
Đápán
a]
A: Have you ever read the short stories by Jack London? [ Bạn đã bao giờđọc truyện ngắn của Jack London chưa]
B: Yes, I have. [ Tôiđọc rồi]
A: When did you read them? [Bạnđãđọc chúng khi nào vậy?]
B: I read them last year. [Tôiđãđọc chúng năm ngoái]
b]
A: Have you ever had your name in the newspaper? [Tên của bạn có bao giờđược lên báo chưa]
B: Yes, I have. [ Rồi, tôi có]
A: When did you have your name in the newspaper? [Khi nào bạn có tên mình trên báo vậy ?]
B: I had it in the newspaper in 1999. [Tôi có tên trên báo năm 1999]
c]
A: Have you ever been to China? [ Bạn đã vẫnở Trung Quốc à?]
B: Yes, I have. [ Rồi , Tôi vẫn ở đó]
A: When were you there? [ Khi nào bạnởđó vậy?]
B: I was there last summer. [ Tôiđãởđó mừa hè năm ngoái]
d]
A: Have you ever been on television? [ Bạn mới lên ti vià]
B: Yes, I have. [ Vâng, tôi mới lên ]
A: When were you on television? [ Khi nào bạn lên ti viậy?]
B: I was on television just 4 minutes ago [ Tôi trên tivi mới 4 phút trước]
e]
A: Have you ever spoken English to a native speaker? [ Bạn mới nói chuyện Tiếng anh với người bản địaà]
B: Yes, I have. [Vâng, tôi vừa mới]
A: When did you speak English to him/her? [ Khi nào bạnđã nói chuyện với anhấy/ côấy]
B: I spoke English to him/her last Sunday at the Inter-Shop. [Tôi nói chuện với anhấy/ côấy chủ nhật tuần trướcở Inter-shop.
f]
A: Have you ever visited Ha Long Bay? [ Bạnđã bao giờđến thăm Vịnh Hạ Long chưa ?]
B: Yes, I have. [ Rồi, tôi mớiđi xong]
A: When did you visit it? [ Khi nào bạn thăm nó vậy]
B: I visited it 3 years ago. [Tôi thăm nó 3 năm trước]