- Câu 1
- Câu 2
- Câu 3
- Câu 4
- Câu 5
- Câu 6
- Từ vựng
Câu 1
1. Look, listen and repeat.
[Nhìn, nghe và lặp lại.]
a.I'll go for a picnic this weekend. - That's great.
[Tôi sẽ đi dã ngoại vào cuối tuần này. Điềuđó thật là tuyệt.]
b.Where will you go? - I think I'll go Ha Long Bay.
[Bạn sẽ đi đâu? Tớ nghĩ tớ sẽ đi vịnh Hạ Long.]
c.What will you do there? - I think I'll swim in the sea.
[Bạn sẽ làm gì ở đó? Tớ nghĩ tớ sẽ tắm biển.]
d.Will you visit Tuan Chau Island? - I don't know. I may explore the caves.
[Bạn sẽ thăm quan đảo Tuần Châu phải không? Tớ không biết. Tớ có thể khám phá nhiều hang động.]
Câu 2
2. Point and say.
[Chỉ và nói.]
Lời giải chi tiết:
a.What will you do at Ha Long Bay? - I think I'll explore the caves. / I don't know. I may explore the caves.
[Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long? -Tớ nghĩ tớ sẽ khám phá nhiều hang động. /Tớ không biết. Tớ có thể khám phá nhiều hang động.]
b.What will you do at Ha Long Bay? - I think I'll take a boat trip around the islands. / I don't know. I may take a boat trip around the islands.
[Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long? -Tớ nghĩ tớ sẽ đi bằng thuyền vòng quanh các đảo. /Tớ không biết. Tớ có thể đi bằng thuyền vòng quanh các đảo.]
c.What will you do at Ha Long Bay? - I think I'll build sandcastles on the beach. / I don't know. I may build sandcastles on the beach.
[Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long? -Tớ nghĩ tớ sẽ xây lâu đài cát trên biển. /Tớ không biết. Tớ có thể xây lâu đài cát trên biển.]
d.What will you do at Ha Long Bay? - I think I'll swim in the sea. / I don't know. I may swim in the sea.
[Bạn sẽ làm gì ở vịnh Hạ Long? -Tớ nghĩ tớ sẽ tắm biển. /Tớ không biết. Tớ có thể tắm biển.]
Câu 3
3. Let's talk.
[Chúng ta cùng nói.]
Hỏi và trả lời những câu hỏi về bạn sẽ ở đâu và làm gì.
Lời giải chi tiết:
- Where will you be next week? I think Ill be on the beach.
[Bạn sẽ ở đâu tuần tới? Mình nghĩ mình sẽ ở bãi biển.]
- What will you do? I don't know. I may build sandcastles on the beach.
[Bạn sẽ làm gì? Mình không biết. Có thể mình sẽ xây lâu đài cát trên bãi biển.]
Câu 4
4. Listen and number.
[Nghe và điền số.]
Phương pháp giải:
Bài nghe:
1.Dad:Mai, would you like to go away this weekend?
Mai:Yes, please. Where will we go?
Dad:To Ha Long Bay.
Mai:Oh, good!
2. Mai:What will we have for breakfast?
Dad:I think we'll have seafood and noodles.
Mai:OK! I love seafood.
3. Mai:Will we take a boat around the islands, Dad?
Dad:Yes, we will.
Mai:When will we do it?
Dad:I think we'll do it in the afternoon.
4. Mai:When will we explore that caves, Dad?
Dad:Not now, we'll do it later.
Mai:Oh... OK. Then I'll go for a swim in the sea.
Dad:Good idea. Your mum and I will go for a swim, too.
Tạm dịch:
1.Bố:Mai ơi, con có thích đi chơi cuối tuần này không?
Mai:Có ạ. Chúng ta sẽ đi đâu ạ?
Bố:Đến Vịnh Hạ Long.
Mai:Ồ, tuyệt quá!
2.Mai:Bữa sáng chúng ta sẽ ăn gì ạ?
Bố:Bố nghĩ chúng ta sẽ ăn hải sản và mì.
Mai:Được. Con thích hải sản.
3. Mai:Chúng ta có đi thuyền quanh các hòn đảo không hả bố?
Bố:Có chứ.
Mai:Khi nào chúng ta sẽ làm điều đó ạ?
Bố:Bố nghĩ chúng ta sẽ làm điều đó vào buổi chiểu.
4.Mai:Khi nào chúng ta sẽ khám phá hang động hả bố?
Bố:Không phải bây giờ, chúng ta sẽ làm điếu đó sau.
Mai:Ồ được ạ. Sau đó con sẽ đi bơi ở bãi biển.
Bố:Ý hay đó. Mẹ con và bố cũng sẽ đi bơi.
Lời giải chi tiết:
a. 2 |
b. 3 |
c. 4 |
d. 1 |
Câu 5
5. Write about you.
[Viết về em.]
Lời giải chi tiết:
1.Where will you be tomorrow? - I think I'll be in the park.
[Bạn sẽ ở đâu vào ngày mai? Tôi nghĩ tôi sẽ ở trong công viên.]
2.What will you do? - I'll play football with my friends.
[Bạn sẽ làm gì? Tôi sẽ chơi bóng đá cùng với bạn bè tôi.]
Câu 6
6. Let's play.
[Chúng ta cùng chơi.]
Questions and answers.
[Hỏi và trả lời.]
Từ vựng
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.