Chính tả - tuần 22 trang 16 vở bài tập (vbt) tiếng việt 2 tập 2 - ()

[1] Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :

[1] Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :

[2] Tìm tiếng theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B :

A

B

a] - Bắt đầu bằng r

- Bắt đầu bằng d

- Bắt đầu bằng gi

b] - Có thanh hỏi

- Có thanh ngã

:

:.

:.

:.

:.

TRẢ LỜI:

[1] Tìm và viết vào chỗ trống những tiếng có thể ghép với mỗi tiếng sau :

[2]Tìm tiếng theo yêu cầu ở cột A rồi ghi vào chỗ trống ở cột B :

A B

a] - Bắt đầu bằngr

- Bắt đầu bằngd

- Bắt đầu bằnggi

b] - Cóthanh hỏi

- Cóthanh ngã

: rơi, rạ, ru, rương, rãnh, rung, rành,...

: dép, dùng, dâng, da, dê, dì, dế, dưa,...

: giày, giỏ, giảng, giải, giường, giúp,...

: củng, tủ, thỏ, cỏ, cửa, rửa, rổ, sổ,...

: cũng, nã, mũi, mũ, hũ, lũ, vẽ,...

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề