Con trai trong hood là gì

Mới đây, thủ lĩnh ban nhạc indie rock Ngọt – Thắng và rapper nổi đình nổi đám với chất giọng trầm đặc trưng Low G vừa cho ra mắt bản rap mới mang tên An thần. Chủ đề chính trong bài hát là friendzone, được tiết lộ qua câu hát cuối phần hook [điệp khúc] của bài rap. Bản rap ngay sau khi ra mắt đã lọt top trending Youtube và nhận được rất nhiều bình luận tích cực từ khán giả. Mời các bạn thưởng thức và ủng hộ cho 2 Rapper nhé.

1. MV An Thần – Low G

2. Lời bài hát An Thần

Tại sao lúc vui em bao giờ cũng đang bận ?

Lúc bên anh bao giờ cũng đang giận ?

Nói chung anh chỉ là thuốc an thần

Với em anh chỉ là thuốc an thần

Nói em không nên dùng quá 2 lần

Nói em chỉ nên dùng lúc em cần

Với em anh chỉ là thuốc an thần

Với em anh chỉ là…thằng bạn thân

Thuốc tây cùng lá cây

Nó chỉ làm em quá cao để xuống đây

Anh chỉ mơ những đắm say…đắm say

Em còn không muốn nắm tay…nắm tay

Nói anh nghe chuyện đắng cay…đắng cay

Mỗi khi theo người ta đi đó đây cùng gió mây

Em tìm anh chỉ khi nó uống say rồi quá tay

Cơn giận nguôi rồi mai em sẽ bay…em sẽ bay

Tại sao lúc vui em bao giờ cũng đang bận ?

Lúc bên anh bao giờ cũng đang giận ?

Nói chung anh chỉ là thuốc an thần

Với em anh chỉ là thuốc an thần

Nói em không nên dùng quá 2 lần

Nói em chỉ nên dùng lúc em cần

Với em anh chỉ là thuốc an thần

Với em anh chỉ là thuốc an thần

Với em anh chỉ là thuốc an thần

~Low G~

Đi tìm anh khi hơi toàn men

Em lại đi kể về nó với anh ở trên con Audi đen

Hôm trước anh mang cây thông từ trên Vincom Bà Triệu đuổi đêm

Thì em tự nhiên ngồi cạnh lò sưởi xong rồi khóc lóc vì ghen

Anh đưa em LV Bag, lúc em buồn em thích nó

Đầu bếp anh làm thịt cừu, lúc em buồn em thích nó

Em chơi trong biệt thự Vin của anh để nỗi buồn vứt xó

Nhưng sáng hôm sau thức dậy thì cái nắm tay cũng không cho

Xong lại uh.. đẩy anh đi ra xa

Bỏ anh ở trong căn phòng toàn nhạc của Frank Sinatra

Em quay lại ăn chơi với đám bạn ở Circle K

Đi Theo mấy thằng rapper ngoài đường uống bia trên hồ Tây

Tại sao em cứ đâm đầu vào mấy thằng con trai trong hood

Nghệ sĩ nhà tập thể, tuy bất cần nhưng nó cuốn hút

Rồi lúc nó chán em theo con khác thì anh lại phải đón em

Anh chán nghe chuyện drama nhưng vì em mà phải đón xem

~Thắng~

Tại sao lúc vui em bao giờ cũng đang bận ?

Lúc bên anh bao giờ cũng đang giận ?

Nói chung anh chỉ là thuốc an thần

Với em anh chỉ là thuốc an thần

Nói em không nên dùng quá 2 lần

Nói em chỉ nên dùng lúc em cần

Với em anh chỉ là thuốc an thần

Với em anh chỉ là thuốc an thần

Với em anh chỉ là thuốc an thần…

Cùng lắng nghe những bài hát hay và thú vị khác trên Lời bài hát chuyên mục Tài liệu của Allavida.org.

Chuyên mục: Wiki

Thuộc AllAvida.Org

the red hood

open the hood

the hood bar

in ford hood

in fort hood

in fume hood

robin hood has

mount hood

fume hood

rain hood

lens hood

engine hood

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ hood trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ hood tiếng Anh nghĩa là gì.

hood /hud/* danh từ- mũ trùm đầu [áo mưa...]- huy hiệu học vị [gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học]- mui xe [xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại]- miếng da trùm đầu [chim ưng săn]- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] Capô [ô tô]* ngoại động từ- đội mũ trùm đầu- đậy mui lại, che bằng mui
  • alternating field tiếng Anh là gì?
  • usurpers tiếng Anh là gì?
  • suspend animation tiếng Anh là gì?
  • anti-protestant tiếng Anh là gì?
  • usufruct tiếng Anh là gì?
  • forestalling tiếng Anh là gì?
  • finalizing tiếng Anh là gì?
  • labour party tiếng Anh là gì?
  • turquoises tiếng Anh là gì?
  • best approximation tiếng Anh là gì?
  • apomicts tiếng Anh là gì?
  • gas-station tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của hood trong tiếng Anh

hood có nghĩa là: hood /hud/* danh từ- mũ trùm đầu [áo mưa...]- huy hiệu học vị [gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học]- mui xe [xe đẩy của trẻ con, xe ô tô, bằng vải bạt có thể gập lại]- miếng da trùm đầu [chim ưng săn]- [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] Capô [ô tô]* ngoại động từ- đội mũ trùm đầu- đậy mui lại, che bằng mui

Đây là cách dùng hood tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ hood tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

hood /hud/* danh từ- mũ trùm đầu [áo mưa...]- huy hiệu học vị [gắn trên áo hay mũ trùm đầu để cho học vị ở trường đại học]- mui xe [xe đẩy của trẻ con tiếng Anh là gì? xe ô tô tiếng Anh là gì? bằng vải bạt có thể gập lại]- miếng da trùm đầu [chim ưng săn]- [từ Mỹ tiếng Anh là gì?nghĩa Mỹ] Capô [ô tô]* ngoại động từ- đội mũ trùm đầu- đậy mui lại tiếng Anh là gì?

che bằng mui

Video liên quan

Chủ Đề