Ct31 31 là gì

Giải thích các ký hiệu/mác vật liệu sau?

Ứng dụng của chúng trong lĩnh vực sản xuất cơ khí?

Chú ý các đặc điểm về thành phần hóa học [hoặc tổ chức/tính chất, chẳng hạn như là độ thấm tôi, độ cứng nóng, tính đúc,…] và cơ tính cũng như các phương pháp nhiệt luyện thường được áp dụng để cải thiện tính chất phù hợp với ứng dụng [nhiệt luyện sơ bộ trước khi gia công cắt gọt; nhiệt luyện kết thúc để cải thiện cơ tính]?

Mác thépGiải thích ký hiệuỨng dụng
CT31, CT33, CT34, CT38, CT41.Thép lặng; 31, 33,34,38,41 là giới hạn bền kéo.Dùng trong xây dựng
CT31s, CT33s, CT34s, CT38sThép sôi [có ký hiệu chữ “s”]; 31, 33,34,38 là giới hạn bền kéo. Dùng trong xây dựng
CCT31, CCT38Quy ước vào nhóm thép C để phân biệt [đọc thêm phần dưới]Dùng trong xây dựng

Đọc thêm:

Thép cán nóng thông dụng [còn gọi là thép cacbon thường]

Loại này có cơ tính không cao, dùng để chế tạo các chi tiết máy, các kết cấu chịu tải nhỏ. Thường dùng trong ngành xây dựng, giao thông [cầu, nhà, khung, tháp…]

Thép cacbon thông dụng được chia ra làm ba nhóm A, B, C. Nhóm A chỉ đánh giá bằng các chỉ tiêu cơ tính [độ bền, độ dẻo, độ cứng…]. Nhóm B đặc trưng bằng thành phần hóa học và nhóm C đặc trưng bằng cả hai chỉ tiêu cơ tính và thành phần hóa học.

Khi cần biết cơ tính thì ta sử dụng nhóm A, khi cần tính toán về hàn, nhiệt luyện thì sử dụng nhóm B hoặc C.

Theo TCVN 1765 – 75 qui định ký hiệu thép thông dụng là hai chữ CT, sau chữ CT chỉ giới hạn bền tối thiểu,  theo đơn vị N/mm2.

Ví dụ: CT38, CT38n, CT38s là ba mác cùng có σb ≥ 38kG/mm2 hay 380MPa.

Các nhóm B và C cũng có ký hiệu tương tự như nhóm A nhưng qui ước thêm vào đằng trước chữ CT chữ cái B hay C để phân biệt.

Ví dụ: BCT31, CCT31.

Bảng tra mác thép nhóm A, B, C

Mác thép Giải thích ký hiệu Ứng dụng
C5s; C8s; C10s; C15sThép kết cấu-Thép lá để dập nguội; 5 8 10 15 là phần vạn cacbonDập các chi tiết phức tạp. Tráng Sn[giấy bạc] dùng trong công nghiệp thực phẩm. Tráng Zn hay Zn-Al để làm tôn lợp.
Mác thép Giải thích ký hiệu Ứng dụng
C15; C20Thép kết cấu; 15 20 là phần vạn CacbonLàm các chi tiết nhỏ[100mm], hình dạng phức tạp.
18CrMnTi; 25CrMnTi; 25CrMnMoThép Cr – Mn -Ti [Mo]Chế tạo bánh răng ô tô tải nhẹ và trung bình
C15Cr; 20CrThép CrLàm các chi tiết máy nhỏ chịu tải trọng trung bình như trục, bánh răng máy cắt kim loại.
20CrNiThép Cr-Ni thườngLàm các chi tiết chịu tải trọng va đập cao và cần độ tin cậy cao như chi tiết máy bay, các chi tiết truyền lực và hệ thống ô tô.

Giải thích mác:

20CrNiA: 0.2%C, 1%Cr, 1%Ni.

12CrNi3A: 0.12%C, 1%Cr, 1%Ni.

12Cr2Ni4A: 0.12%C, 2%Cr, 4%Ni.

18Cr2Ni4WA: 0.18%C, 2%Cr, 4%Ni, 1%W.

20Cr2Ni4A: 0.2%C, 2%Cr, 4%Ni.

18Cr2Ni4MoA: 0.18%C, 2%Cr, 4%Ni, 1%Mo.

C15Cr: 0.15%C, 1%Cr.

20Cr: 0.2%C, 1%Cr.

20CrNi: 0.2%C, 1%Cr, 1%Ni.

20CrNi2Mo: 0.2%C, 1%Cr, 2%Ni, 1%Mo.

18CrMnTi: 0.18%C, 1%Cr, 1%Mn, 1%Ti.

25CrMnTi: 0.25%C, 1%Cr, 1%Mn, 1%Ti.

25CrMnMo: 0.25%C, 1%Cr, 1%Mn, 1%Mo.

Đọc thêm:

Thép gió: là một dạng thép hợp kim đặc biệt để làm dụng cụ cắt gọt và các chi tiết máy có yêu cầu cao.

Trong tổ chức của thép gió có các nguyên tố sắt, cacbon, crom, vonfram[W], coban, vanadi.

Thép gió có độ cứng cao, bền, chịu mài mòn và chịu nhiệt đến 6500C. Trong thép gió có hàm lượng các nguyên tố hợp kim như sau: 8,5 – 19% W, 0,7 – 1,4% C, 3,8 – 4,4% Cr, 1 – 2,6% V và một lượng nhỏ Mo hay Co.

Những mác thép gió thường dùng theo TCVN có 90W9V2, 75W18V, 140W9V5, 90W18V2.

Ký hiệu thép hợp kim theo tiêu chuẩn AISI

Mác thépGiải thíchỨng dụng
C35; C40; C45Thép kết cấu; 35 40 45 là phần vạn Cacbon Chế tạo các chi tiết máy: trục khuỷu, trục truyền, trục cam, chốt phẳng, bánh răng tốc độ chậm, bulong chịu tải.
C40A; C45AThép kết cấu chất lượng cao; 40 45 là phần vạn Cacbon Chế tạo các chi tiết máy.
40CrThép Cr; 0.4%C, 1%CrLàm trục bậc, bánh răng máy cắt kim loại.
40CrNiMo; 40CrNi; 45CrNi; 50CrNiThép Cr-Ni thường [Giải thích phần trăm các chất tương tự như ở nhóm 3]Dùng làm chi tiết chịu tải trọng cao và cần độ tin cậy cao như chi tiết máy bay, các chi tiết truyền lực và hệ thống lái ô tô.
40CrNiA; 38CrNi3MoA; 38CrNi3MoVA; 38Cr2Ni2MoA; 40Cr2Ni4A.Thép Cr-Ni cao và Cr-Ni cao với Mo [Giải thích phần trăm các chất tương tự như ở nhóm 3]Làm các chi tiết lớn [>100mm], hình dạng phức tạp.
40CrMn; 40CrMnB; 40CrMnTiBThép Cr-MnDùng làm chi tiết có đường kính tiết diện trung bình[50 ÷ 60mm], hình dạng tương đối phức tạp.
MácGiải thíchỨng dụng
C60, C65, C70Nhóm Thép kết cấu[ Thép đàn hồi]-Thép Cacbon; 60 65 70 là phần vạn Cacbon Làm lò xo
60Mn; 65Mn; 70MnNhóm Thép kết cấu[Thép đàn hồi]-Thép Mn; 60 65 70 là phần vạn Cacbon Làm lò xo
55Si2; 60Si2; 65Si2; 70Si2 Nhóm Thép kết cấu[Thép đàn hồi]-Thép Si; 55; 60 65 70 là phần vạn Cacbon Làm nhíp ô tô, cót
50CrVA; 50CrMnVA Nhóm Thép kết cấu[Thép đàn hồi chịu nhiệt]Làm lò xo Xuppat
60Si2CrVA; 60Si2Ni2A Nhóm Thép kết cấu[Thép đàn hồi thấm cao]Làm lò xo, nhíp lớn, chịu tải trọng nặng.
MácGiải thíchỨng dụng
OL100Cr; OL100CrSiMn; OL100Cr1,5; OL100Cr1,5SiMnNhóm Thép kết cấu-Thép ổ lăn [Nhớ OL là Ổ Lăn]Làm ổ lăn, trục cán nguội, bàn ren, taro, dụng cụ đo…
MácGiải thíchỨng dụng
CD70; CD80; CD90; CD100; CD120; CD130; CD80A; CD100ANhóm thép dụng cụ-Thép CacbonLàm dao cắt nhỏ, hình dạng đơn giản với năng suất thấp hay dụng cụ cầm tay như dũa, cưa, taro…
MácGiải thíchỨng dụng
100Cr; OL100Cr1,5; 90CrSiNhóm thép hợp kim [Giải thích hàm lượng %C %Cr %Si như ở nhóm 3]Làm dao nhỏ với hình dạng phức tạp như mũi khoan, doa, taro, bàn ren, lươc ren, phay…
MácGiải thíchỨng dụng
80W18Cr4V; 85W12Cr4VNhóm thép hợp kim- Thép gió năng suất thườngLàm dao cắt có năng suất cao
95W9Co10Cr4V2 Nhóm thép hợp kim- Thép gió năng suất caoLàm dao cắt có năng suất cao
MácGiải thíchỨng dụng
100Cr; 100CrWMn; 140CrMnNhóm thép dụng cụLàm trục cán nguội, bàn ren, taro, dụng cụ đo cấp chính xác cao…
MácGiải thíchỨng dụng
CD100; CD120Nhóm Thép dụng cụ-Thép C Thép làm khuôn dập nguội bé[ chuyển Austenite [mềm] thành Martensite [cứng] –> lớp bề mặt làm việc hóa cứng tương tự khi tôi thép [chuyển biến Austenite – Martensite dưới tác dụng của nhiệt độ]. Cứ mỗi lần lớp “vỏ” cứng này bị tróc đi –> lớp “mềm” bên trong lộ ra, tiếp xúc với ứng suất -> hóa cứng. Suốt cuộc đời gàu xúc luôn ở trạng thái “vỏ cứng, ruột mềm”, là tổ hợp cơ tính lý tưởng. Đây là điểm ưu việt của họ thép Hadfield. Họ thép này có nhiều mác và tỷ lệ %Mn:%C luôn xấp xỉ 10:1

Ngoài lề:

1. Thép Hadfield mà làm két sắt –> trộm càng dùng búa đập, két càng cứng, càng không phá nổi, đây là chuyện hồi giữa thế kỷ 20

2. Chuyển biến Martensite là chuyển biến rất thú vị và mang nghĩa rộng. Nó là nguyên nhân gây ra HIỆU ỨNG NHỚ HÌNH trong các HỢP KIM NHỚ HÌNH.

3. Chuyển biến Martensite có thể xảy ra dưới tác dụng của nhiệt độ [ví dụ khi tôi thép] hoặc ứng suất [ví dụ trên]. Bản chất ở đây là sự biến đổi năng lượng tự do Gibbs. Quá trình luôn diễn biến theo chiều deltaG < 0 [xem sách về Nhiệt động lực học để tìm hiểu thêm]

MácGiải thíchỨng dụng
GC50-2; GC60-2Là gang cầu P có độ bền tốtLàm trục khuỷu, trục cán
GC45-5Là gang cầu F-P có độ bền, độ dẻo trung bìnhDùng làm chi tiết máy thông thường thay cho thép nói chung
GC42-12Là gang cầu F có độ bền thấpÍt dùng
MácGiải thíchỨng dụng
GZ30-6; GZ33-8; GZ35-10; GZ37-12Gang dẻo có độ bền, độ dẻo gần như gang cầu song hơn hẳn gang xámLàm các chi tiết hình dạng phức tạp, tiết diện thành mỏng và chịu va đập. Làm các chi tiết trong trục ô tô [trục khuỷu], trong các máy nông nghiệp, máy kéo, máy dệt.
GZ45-6; GZ50-4; GZ56-4; GZ60-3Gang dẻo có độ bền, độ dẻo gần như gang cầu song hơn hẳn gang xám Làm các chi tiết hình dạng phức tạp, đặc biệt.
MácGiải thíchỨng dụng
GX12-28Nền Ferit và G thô toĐược dùng làm các chi tiết không chịu lực, chỉ có tác dụng che chắn như vỏ, nắp.
GX15-32; GX18-32Là gang xám F-P với các tấm graphit tương đối thô, có cơ tính trung bình, ít chịu mài mòn Làm các chi tiết chịu tải trọng nhẹ như vỏ hộp giảm tốc, thân máy, mặt bích, ống nước…
GX21-40; GX24-44; Là gang xám P với graphit nhỏ mịnLàm các chi tiết chịu tải trọng tương đối cao như bánh răng [bị động, tốc độ chậm], bánh đà, xecmăng, thân máy quan trọng…
GX35-56 Nền P nhỏ mịn và graphit tấm rất nhỏ mịnLàm các chi tiết chịu tải cao như bánh răng chữ V, trục chính, vỏ bơm thủy lực…
MácGiải thíchỨng dụng
WCCo2; WCCo5; WCCo8; WCCo20; WCTiC30Co4; WCTiC15Co6; WCTiC5Co10; WCTiC4TaC3Co12; WCTiC8TaC12Co9Nhóm Thép hợp kimLàm dao cắt, khuôn kéo, khuôn dập
MácGiải thíchỨng dụng
Cr20Ni80Nhóm thép hợp kim-Hợp kim bền nóng NicromLàm dây điện trở
CrNi77Ti2Al; CrNi77Ti2AlBoNhóm thép hợp kim-Hợp kim bền nóng NimonicLàm dây điện trở [Hợp kim có tính bền nóng tốt nhất]
MácGiải thíchỨng dụng
BCuSn10; BCuSn10V1; BCuSn10Zn2; BCuSn6Zn6Pb3; BCuSn12Pb8; BCuSn10Pb10Đồng thanh thiếcLàm ổ trượt hay bạc lót
BCuSn5Zn5Pb5Đồng thanh thiếc Làm khung bệ trong khí quyển hơi nước hay trong nước.
BCuZn3Làm chi tiết cần hệ số ma sát nhỏ
BCuPb30Đồng thanh chìLàm ổ trượt
BCuSi4Zn4Đồng thanh silicLàm ô trượt, vòng bi
SnSb8Cu3; SnSb11Cu6Babit thiếcChế tạo ổ trượt quan trọng với tốc độ lớn và trung bình như trong tuốc bin, động cơ diezen.
PbSb17Cu1,5Babit chìLàm ổ trượt tốc độ chậm
PbSn16Sb16Cu2Babit chì Làm ổ trượt tốc độ trung bình
MácGiải thíchỨng dụng
AlSi12ĐNhóm Silumin là hợp kim nhôm đúc Al-SiĐúc định hình các chi tiết có hình dạng phức tạp như piston
LCuZn29Sn1Nhóm đồng thau phức tạpLàm các chi tiết máy của tàu biển
LCuZn40Pb1Nhóm đồng thau phức tạp Làm vỏ tàu biển
LCuZn36Al3Ni2Nhóm đồng thau phức tạp Có giới hạn bền cao, làm các chi tiết dập yêu cầu độ bền cao.
MácGiải thíchỨng dụng
Al99[99.995%Al]; Al995Nhôm nguyên chất có độ sạch caoDùng để nghiên cứu trong các phòng thí nghiệm, làm các đồ dùng gia đình[xoong, nồi, chậu, xô…] và các chi tiết ít chịu tải [khung, cửa, ống dẫn, thùng chứa…]
MácGiải thíchỨng dụng
C60; C70; 60Mn; 65Mn; 70MnNhóm Thép C và Thép Mn Làm lò xo
55Si2; 60Si2; 65Si2; 70Si2 Nhóm Thép SilicLàm nhíp ô tô, cót
50CrVA; 50CrMnVA Nhóm Thép Silic-Thép đàn hồi chịu nhiệtLàm lò xo Xupap
60Si2CrVA; 60Si2Ni2A Nhóm Thép Silic- Thép đàn hồi thấm caoLàm lò xo, nhíp lớn chịu tải trọng nặng và đặc biệt quan trọng. Loại chịu va đập nên dùng 60Si2Ni2A.
MácGiải thíchỨng dụng
C5s, C8s, C10s, C15sThép kết cấu-Thép lá để dập nguộiDập các chi tiết phức tạp. Tráng Sn [Sắt tây] dùng trong công nghiệp thực phẩm. Tráng Zn, Zn-Al để làm tôn lợp.
OL100Cr0.6; OL100Cr; OL100Cr1.5; OL100Cr1.5SiMn Thép kết cấu-Thép ổ lăn Làm ổ lăn, trục cán nguội, bàn ren, taro, dụng cụ đo…
MácGiải thíchỨng dụng
40Cr9Si2; 40Cr10Si2MoThép làm Xupap xả trong động cơ xăng với công suất nhỏ.
45Cr14Ni14W2MoDùng cho động cơ diesel, động cơ xăng công suất lớn.
CT34; CT38; C15; C20Làm nồi hơi áp suất thấp và trung bình
12CrMo; 12CrMoVLàm thiết bị chứa và dẫn hơi 450-560 độ C
15Cr12WNiMoVLàm tuabin hơi ở 540-560 độ C
Cr15Ni60; Cr20Ni80Hợp kim bền nóngLàm dây điện trở
CrNi77Ti2Al; CrNi77Ti2AlBHợp kim bền nóng tốt nhất Làm dây điện trở

Nếu thấy bài viết hay thì đừng quên để lại comment phía bên dưới nhé. Hãy share cho mọi người cùng biết nha 😀

Video liên quan

Chủ Đề