Đồ ăn đóng hộp tiếng anh là gì năm 2024
Từ vựng: Loại thức ănDưới đây là những tên các loại thực phẩm khác nhau trong tiếng Anh. Show
baconthịt muối beefthịt bò chickenthịt gà cooked meatthịt chín duckvịt hamthịt giăm bông kidneysthận lambthịt cừu livergan mince hoặc minced beefthịt bò xay patépa tê salamixúc xích Ý sausagesxúc xích porkthịt lợn pork piebánh tròn nhân thịt xay sausage rollbánh mì cuộn xúc xích turkeygà tây vealthịt bê HOA QUẢappletáo apricotmơ bananachuối blackberryquả mâm xôi đen blackcurrantquả lý chua đen blueberryquả việt quất cherryquả anh đào coconutquả dừa figquả sung gooseberryquả lý gai grapenho grapefruitquả bưởi kiwi fruitquả kiwi lemonquả chanh tây limequả chanh ta mangoxoài melondưa orangecam peachđào pearlê pineappledứa plummận pomegranatequả lựu raspberryquả mâm xôi đỏ redcurrantquả lý chua đỏ rhubarbquả đại hoàng strawberryquả dâu bunch of bananasnải chuối bunch of grapeschùm nho CÁanchovycá trồng codcá tuyết haddockcá êfin herringcá trích kippercá trích hun khói (cá hun khói, thường là cá trích) mackerelcá thu pilchardcá mòi cơm plaicecá bơn sao salmoncá hồi (nước mặn và to hơn) sardinecá mòi smoked salmoncá hồi hun khói solecá bơn troutcá hồi (nước ngọt và nhỏ hơn) tunacá ngừ RAUartichokecây a-ti-sô asparagusmăng tây auberginecà tím avocadoquả bơ beansproutsgiá đỗ beetrootcủ dền đỏ broad beansđậu ván broccolisúp lơ xanh Brussels sproutsmầm bắp cải Brussels cabbagebắp cải carrotcà rốt cauliflowersúp lơ trắng celerycần tây chilli hoặc chilli pepperớt courgettebí xanh cucumberdưa chuột French beansđậu cô ve garlictỏi gingergừng leektỏi tây lettucerau xà lách mushroomnấm onionhành tây peasđậu Hà Lan pepperquả ớt ngọt potato (số nhiều:potatoes)khoai tây pumpkinbí ngô radishcủ cải cay ăn sống rocketrau cải xoăn runner beansđậu tây swedecủ cải Thụy Điển sweet potato (số nhiều:sweet potatoes)khoai lang sweetcornngô ngọt tomato (số nhiều:tomatoes)cà chua turnipcủ cải để nấu chín spinachrau chân vịt spring onionhành lá squashquả bí clove of garlicnhánh tỏi stick of celerycây cần tây THỰC PHẨM ĐÓNG HỘP VÀ ĐÔNG LẠNHbaked beansđậu nướng corned beefthịt bò muối kidney beansđậu tây (hình dạng giống quả thận) soupsúp tinned tomatoescà chua đóng hộp chipskhoai tây chiên fish fingerscá tẩm bột frozen peasđậu Hà Lan đông lạnh frozen pizzapizza đông lạnh ice creamkem NGUYÊN LIỆU NẤU ĂNcooking oildầu ăn olive oildầu ô-liu stock cubesviên gia vị nấu súp tomato puréecà chua say nhuyễn SẢN PHẨM TỪ SỮAbutterbơ creamkem cheesephô mai blue cheesephô mai xanh cottage cheesephô mai tươi goats cheesephô mai dê crème fraîchekem lên men eggstrứng free range eggstrứng gà nuôi thả tự nhiên margarinebơ thực vật milksữa full-fat milksữa nguyên kem/sữa béo semi-skimmed milksữa ít béo skimmed milksữa không béo/sữa gầy sour creamkem chua yoghurtsữa chua BÁNH MÌ, BÁNH NGỌT, VÀ LÀM BÁNH TẠI NHÀbaguettebánh mì baguette bread rollscuộn bánh mì brown breadbánh mì nâu white breadbánh mì trắng garlic breadbánh mì tỏi pitta breadbánh mì dẹt loaf hoặc loaf of breadổ bánh mì sliced loafổ bánh mì đã thái lát cakebánh ngọt Danish pastrybánh sừng bò Đan Mạch quichebánh quiche của Pháp (nhân thịt xông khói) sponge cakebánh bông lan baking powderbột nở plain flourbột mì thường self-raising flourbột mì pha sẵn bột nở cornflourbột ngô sugarđường brown sugarđường nâu icing sugarđường bột pastrybột mì làm bánh nướng yeastmen nở dried apricotsquả mơ khô prunesquả mận khô datesquả chà là khô raisinsnho khô sultanasnho khô không hạt ĐỒ ĂN SÁNGbreakfast cerealngũ cốc ăn sáng nói chung cornflakesngũ cốc giòn honeymật ong jammứt marmalademứt cam mueslingũ cốc hạt nhỏ porridgecháo toastbánh mì nướng THỰC PHẨM KHÁCnoodlesbún miến pastamì Ý nói chung pasta saucesốt cà chua nấu mì pizzapizza ricegạo spaghettimì ống GIA VỊ VÀ NƯỚC XỐTketchupxốt cà chua mayonnaisemayonnaise mustardmù tạc pepperhạt tiêu salad dressingxốt/dầu giấm trộn sa lát saltmuối vinaigrettedầu giấm có rau thơm vinegargiấm ĐỒ ĂN VẶTbiscuitsbánh qui chocolatesô cô la crispskhai tây lát mỏng chiên giòn hummusmón khai vị nutsđậu hạt olivesquả ô liu peanutslạc sweetskẹo walnutsquả óc chó RAU THƠMbasilhúng quế chiveslá thơm corianderrau mùi dillthì là parsleymùi tây rosemaryhương thảo sagecây xô thơm thymehúng tây GIA VỊchilli powderớt bột cinnamonquế cuminthì là Ai-cập curry powderbột cà ri nutmeghạt nhục đậu khấu paprikaớt cựa gà saffronnhụy hoa nghệ tây CÁC TỪ HỮU ÍCH KHÁCorganichữu cơ ready mealđồ ăn chế biến sẵn ĐÓNG GÓI THỨC ĂNbag of potatoestúi khoai tây bar of chocolatethanh sô cô la bottle of milkchai sữa carton of milkhộp sữa box of eggshộp trứng jar of jamlọ mứt pack of buttergói bơ packet of biscuitsgói bánh quy packet of crisps hoặc bag of crispsgói khoai tây chiên lát mỏng packet of cheesegói phô mai punnet of strawberriesgiỏ dâu tây tin of baked beanshộp đậu nướng tub of ice creamcốc kem Người đăng: Hien nguyen Không có nhận xét nào:Đăng nhận xétBài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơnTrang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom) Đồ hộp trong tiếng Anh là gì?canned food là bản dịch của "đồ hộp" thành Tiếng Anh. Thực phẩm chế biến sẵn trong tiếng Anh là gì?Processed food: (n) thực phẩm đã qua chế biến bằng các hình thức khác nhau như động lạnh, xông khói,đóng hộp,... Thịt đóng hộp là gì?- Thịt heo hộp là thịt heo đã được nấu chín và tẩm ướp gia vị, diệt khuẩn, làm lạnh và hút chân không nên có thể bảo quản trong thời gian dài mà không hỏng hóc. - Thịt heo đã qua quá trình kiểm dịch trước khi chế biến nên rất an toàn. |