Giải bài tập Toán lớp 4 trang 146

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 146

  • Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 75 Câu 1
  • Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 75 Câu 2
  • Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 76 Câu 3
  • Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 75 - Câu 4

Giải vở bài tập Toán 4 bài 146: Luyện tập chung là lời giải Vở bài tập Toán 4 tập 2 trang 75, 76 có đáp án chi tiết giúp các em học sinh ôn tập các dạng toán về tỉ số: tìm 2 số khi biết tổng và tỉ, tìm hai số khi biết hiệu và tỉ của 2 số. Mời các em học sinh cùng tham khảo.

>> Bài trước: Giải vở bài tập Toán 4 bài 145: Luyện tập chung

Bài tập Toán lớp 4 bài 146 phần Hướng dẫn giải bài tập trang 75, 76 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 2 đầy đủ các câu hỏi. Các đáp án chi tiết từng bài tập bám sát chương trình học để các em học sinh so sánh đối chiếu với kết quả bài làm của mình. Các bậc phụ huynh có thể hướng dẫn con em mình học tập tại nhà theo các lời giải dưới đây:

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 75 Câu 1

Tính

a]

b]

c]

d]

e]

Phương pháp giải:

- Muốn cộng [hoặc trừ] hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng [hoặc trừ] hai phân số sau khi quy đồng.

- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.

- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.

Đáp án

a]

b]

c]

d]

e]

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 75 Câu 2

Tính diện tích một hình bình hành có độ dài đáy là 20cm, chiều cao bằng

độ dài đáy.

Phương pháp giải:

- Tính chiều cao = độ dài đáy

.

- Diện tích hình bình hành = độ dài đáy x chiều cao.

Tóm tắt:

Bài giải

Chiều cao hình bình hành là là:

20 × 2 : 5 = 8 [cm]

Diện tích hình bình hành là:

8 × 20 = 160 [cm2]

Đáp số: 160cm2

Vở bài tập Toán lớp 4 tập 2 trang 76 Câu 3

Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi của con bằng

tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi?

Phương pháp giải:

1. Vẽ sơ đồ: Coi tuổi con gồm 2 phần bằng nhau thì tuổi mẹ gồm 7 phần như thế.

2. Tìm hiệu số phần bằng nhau.

3. Tìm giá trị của một phần bằng cách lấy hiệu số tuổi chia cho hiệu số phần bằng nhau.

4. Tìm tuổi mẹ [lấy giá trị một phần nhân với số phần của tuổi mẹ].

Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp thành một bước.

Tóm tắt:

Bài giải

Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau:

7 – 2 = 5 [phần]

Tuổi mẹ là:

25 : 5 × 7 = 35 [tuổi]

Đáp số: Mẹ 35 tuổi

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 trang 75 - Câu 4

Viết phân số tối giản chỉ phần đã tô đậm của mỗi hinh sau:

Phương pháp giải:

- Tìm phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình. Phân số chỉ phần đã tô màu của một hình có tử số là số ô vuông được tô màu và mẫu số là tổng số ô vuông bằng nhau của hình đó.

- Rút gọn phân số vừa tìm được thành phân số tối giản.

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 147: Tỉ lệ bản đồ

Giải vở bài tập Toán 4 bài 146: Luyện tập chung [tiếp theo] bao gồm lời giải và phương pháp giải chi tiết các câu hỏi cho các em học sinh tham khảo, luyện tập giải dạng Toán về phân số, phép nhân, chia cộng trừ phân số, quy đồng phân số, dạng toán hiệu tỉ và tổng tỉ. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 cũng nắm chắc lý thuyết Toán 4 cũng như các bài giải SGK Toán 4 hơn mà không cần sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh lớp 4 còn có thể tham khảo Giải bài tập SGK Toán 4 trang 153: Luyện tập chung [tiếp theo] hay đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn kiến thức, kỹ năng của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

Page 2

CHƯƠNG 2: BỐN PHÉP TÍNH VỚI CÁC SỐ TỰ NHIÊN

1. PHÉP CỘNG VÀ PHÉP TRỪ

2. PHÉP NHÂN

3. PHÉP CHIA

Bài 1: Viết tỉ số của a và b biết.

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

  • Bài 1
  • Bài 2
  • Bài 3
  • Bài 4
  • Lý thuyết

Bài 1

Video hướng dẫn giải

Viết  tỉ số của \[a\] và \[b\] biết:

a] \[a = 2; \;b = 3\]                                        b] \[a = 7;\; b= 4\]

c] \[a = 6; \;b = 2\]                                        d] \[a = 4;\; b = 10\]

Phương pháp giải:

Tỉ số của \[a\] và \[b\] là \[a: b\] hay \[\dfrac{a}{b}\] [\[b\] khác \[0\]].

Lời giải chi tiết:

a] Tỉ số của \[2\] và \[3\] là \[2 : 3 \] hay \[\dfrac{2}{3}\].     

b] Tỉ số của \[7\] và \[4\] là \[7 : 4 \] hay \[\dfrac{7}{4}\]. 

c] Tỉ số của \[6\] và \[2\] là \[ 6: 2 \] hay \[\dfrac{6}{2}\]. 

d] Tỉ số của \[4\] và \[10\] là \[4 : 10 \] hay \[\dfrac{4}{10}\]. 

Bài 2

Video hướng dẫn giải

Trong hộp có \[2\] bút đỏ và \[8\] bút xanh.

a] Viết tỉ số của số bút đỏ và số bút xanh;

b] Viết tỉ số của số bút xanh và số bút đỏ.

Phương pháp giải:

Tỉ số của \[a\] và \[b\] là \[a: b\] hay \[\dfrac{a}{b}\] [\[b\] khác \[0\]]. 

Lời giải chi tiết:

a] Tỉ số của bút đỏ và bút xanh là: \[2 : 8 \] hay \[\dfrac{2}{8}\].

b] Tỉ số của bút xanh và bút đỏ là: \[8 : 2 \] hay \[\dfrac{8}{2}\].

Bài 3

Video hướng dẫn giải

Trong một tổ có \[5\] bạn trai và \[6\] bạn gái.

a] Viết tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ.

b] Viết tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ.

Phương pháp giải:

Tỉ số của \[a\] và \[b\] là \[a: b\] hay \[\dfrac{a}{b}\] [\[b\] khác \[0\]].

Lời giải chi tiết:

Tổng số bạn của cả tổ là:   

      \[5 + 6 =11\] [bạn]

a] Tỉ số của số bạn trai và số bạn của cả tổ là:    \[5 : 11 \] hay \[\dfrac{5}{11}\].

b] Tỉ số của số bạn gái và số bạn của cả tổ là:     \[6 : 11 \] hay \[\dfrac{6}{11}\].

Bài 4

Video hướng dẫn giải

Trên bãi cỏ có \[20\] con bò và có số trâu bằng \[\dfrac{1}{4}\] số bò. Hỏi trên bãi đó có mấy con trâu?

Phương pháp giải:

Để tìm số trâu ta đi tìm \[\dfrac{1}{4}\] của \[20\] con. Để tìm \[\dfrac{1}{4}\] của \[20\] con ta lấy \[20\] nhân với \[\dfrac{1}{4}\], sau đó ghi thêm đơn vị vào kết quả.

Lời giải chi tiết:

Tóm tắt

Bò: 20 con

Trâu: \[\dfrac{1}{4}\] số bò

TRâu: ... con?

Bài giải

Số trâu ở trên bãi cỏ là:

       \[20 \times \dfrac{1}{4} = 5 \] [con]

                              Đáp số: \[5\] con.

Chia sẻ

Bình luận

Bài tiếp theo

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 4 - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

Video liên quan

Chủ Đề