Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

Khi làm Automation Test, việc xác định đúng vị trí chính xác một element trên giao diện là bắt buộc trước khi tạo và chạy kịch bản test tự động. Trong bài viết này, Hybrid Technologies sẽ chia sẻ đến các bạn kinh nghiệm xác định vị trí element trên giao diện gồm: giao diện Website và giao diện phần mềm trên Mobile.

Element là gì?

Trên giao diện, element có thể là: Textbox, nút Button, Check box, Radio button… Mỗi element này có các thuộc tính: ID, Name, CSS… do lập trình viên đặt tên, tùy từng Website hoặc phần mềm Mobile có giá trị các thuộc tính sẽ khác nhau. 

Điều quan trọng, vị trí các element này phải được xác định duy nhất trên giao diện. 

Ví dụ: ID có những mã ID tự gien, element không có thuộc tính Name, element có thuộc tính CSS nhưng CSS này được dùng cho cả nhiều element khác nữa trên cùng giao diện. Do đó, những trường hợp element này sẽ không thể xác định được vị trí. 

Chính vì vậy, XPath được ra đời để giúp chúng ta xác định được đúng vị trí element. Đồng thời, XPath giải quyết được các vấn đề này mà chúng ta đang gặp phải trong quá trình xác định vị trí một element trên giao diện.

XPath là gì?

XPath là một trong 3 thành phần trong ngôn ngữ XSL – Extensible Style Language. Đó là ngôn ngữ hỗ trợ tìm kiếm thông tin trong tài liệu XML, sử dụng biểu thức XPath để định hướng tìm kiếm dữ liệu trên XML thay vì phải thực hiện tìm kiếm đệ quy để duyệt cây XML. Xpath được sử dụng để tìm vị trí bất kỳ phần tử trên Web sử dụng cấu trúc HTML – DOM. XPath chứa đường dẫn của phần tử nằm trên trang Web.

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • XSL Transformation (XSLT): Là một ngôn ngữ dạng XML dùng để chuyển đổi XML thành định dạng khác như HTML
  • XML Path Language (X-Path): Là một ngôn ngữ dùng để truy xuất các thành phần trong XML
  • XSL Formatting Object (XSL-FO): Là ngôn ngữ dùng để định dạng XML

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

Mô hình HTML DOM (Document Object Model)

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

Xpath định nghĩa 7 loại nodes theo cấu trúc của XML theo mô hình dưới đây:

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

Cú pháp tiêu chuẩn để tạo Xpath:

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

Cú pháp tiêu chuẩn để tạo Xpath sử dụng ký hiệu xác định Node 

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

Các thuộc tính trong Cấu trúc Xpath của 1 phần tử cần tìm

Xác định XPath từ cơ bản đến nâng cao

1. XPath Cơ bản

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

2. XPath dạng Nâng cao

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng contains

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng OR

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng AND

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng function Start-with

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng function: text()

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng thông qua phương thức axes: following

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng thông qua phương thức axes: Ancestor

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng thông qua phương thức axes: Child

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng thông qua phương thức axes: Preceding

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng thông qua phương thức axes: Following-sibling

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng thông qua phương thức axes: Parent

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng thông qua phương thức axes: Self

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

  • Sử dụng thông qua phương thức axes: Descendant

Hướng dẫn dùng xpath parent trong PHP

 

Hy vọng bài viết này sẽ giúp ích cho công việc của các bạn và đừng ngần ngại comment phía dưới để cùng trao đổi với chúng mình nhé!