Khuôn viên trường tiếng anh là gì

Khuôn viên” là một phần không gian trong một tòa nhà hoặc một khu định cư, thường được bao quanh bởi các tòa nhà hoặc các cấu trúc khác. Khuôn viên có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm sinh hoạt ngoại trời, cây cảnh, hồ nước, hoặc để tạo không gian trang trí. Khuôn viên thường được thiết kế để tạo ra một không gian mở và thoáng đãng giữa các tòa nhà hoặc cấu trúc xung quanh.

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • Monstershaveoverwhelmed Madisonhigh. Quái vật đã tràn vô toàn bộ khuôn viên trường Mandison.
  • I'm a campus security escort. Hiện mình đang làm Hướng dẫn an ninh khuôn viên trường.
  • He said - Come to the campus at 8. On the tank Nó nói đến khuôn viên trường lúc 8 giờ, chỗ bể nước.
  • Helen's running down injuries on college campuses. Helen bị đánh trọng thương ở khuôn viên trường đại học.
  • You know the punishment for leaving the grounds. Cô biết hình phạt về tội rời khỏi khuôn viên trường rồi.

Những từ khác

  1. "khuôn thiêng" Anh
  2. "khuôn trăng" Anh
  3. "khuôn tô" Anh
  4. "khuôn tệp" Anh
  5. "khuôn viên hội chợ" Anh
  6. "khuôn viên đại học vương quốc liên hiệp anh" Anh
  7. "khuôn vàng thước ngọc" Anh
  8. "khuôn xanh" Anh
  9. "khuôn xếp" Anh
  10. "khuôn tệp" Anh
  11. "khuôn viên hội chợ" Anh
  12. "khuôn viên đại học vương quốc liên hiệp anh" Anh
  13. "khuôn vàng thước ngọc" Anh

and involves you listening to excerpts from university lectures or conversations on a university campus.

On-campus” means you can work at all the buildings on your school campus.

Các bài nghe TOEFL dài 40- 60 phút và liênquan đến những bài giảng trong trường Đại học hay cuộc nói chuyện trong khuôn viên trường học.

The TOEFL test is between 40-60 minutes long,and involves listening to excerpts from university lectures or conversations on a university campus.

Trước khi gia nhập The Epoch Times,tôi dành hầu hết thời gian cuộc đời mình trong khuôn viên trường học vì hoặc làm sinh viên hoặc làm giáo viên.

Before I joined The Epoch Times,I spent most of my life on school campuses because I was either a student or a teacher.

Các bài nghe TOEFL dài 40- 60 phút và liênquan đến những bài giảng trong trường Đại học hay cuộc nói chuyện trong khuôn viên trường học.

The TOEFL listening test is of 40-60 minutes long,and involves you listening to excerpts from university lectures or conversations on a university campus.

There are many places of entertainment and several universities and school campuses.

This includes making sure the campus is safe and looking for a motive.

There's a riot going on on campus, and the police are chasing me, right?

Even the building itself,the classrooms and the rooms are extremely luxurious for school premises.

Nó nằm giữa một công viên xinh đẹp và bên cạnh một khu rừng nhỏ,cả hai đều thuộc khuôn viên trường học của Viện Humboldt.

It lies amidst a beautiful park and next to a small forest,both of which belong to the school premises of the Humboldt-Institut.

You can pan andzoom to close up to enjoy the different perspective of the campus.

Our senior year had just started, and living on a college campus had seemed safe.

The Verandah Walk được Wilson Architects thiết kếnhư một tuyến tuần hoàn mới đi qua khuôn viên trường học ở vùng ngoại ô của thành phố ven biển Queensland.

The Verandah Walk was designed by WilsonArchitects as a new circulation route that traverses the campus on the outskirts of the coastal city in northeastern Queensland.

First-year international students arenormally given priority when they apply for on-campus accommodation.

Tạo cảm giác cộng đồng đặc biệt khó khăn đối với các trường đại học ở London,khi một số thậm chí còn thiếu khuôn viên trường học.

Creating a feeling of community is particularly hard for London's universities,some of which suffer from the lack of a campus.

LTE Direct có thể trở thành cách kết nối mới rất quan trọng để kết nối mọi người, sản phẩm và dịch vụ mới nhau trong những địa điểm như cửa hàng, khu mua sắm,sân vận động hoặc khuôn viên trường học.

LTE Direct could be a very important new way for people to connect to each other, products, and services when in places like a mall,sports arena, or school campus.

Khi các quan chức nhà trường đình chỉ học sinh, ý tưởng là để duy trì một môi trường an toàn và ngăn chặn bạo lực vàhành vi có vấn đề khác trong khuôn viên trường học.

When school officials suspend students, the idea is to maintain a safe environment and deter violence andother problematic behavior on the school campus.

Ngoài việc được sử dụng trong các cơ sở công nghiệp, các phòng hơi cũng có mặt trong các cơ sở thương mại và dịch vụ như bệnh viện,khách sạn và khuôn viên trường học.

In addition to being used in industrial settings, boiler rooms are also present in commercial and service settings such as hospitals,hotels, and school campuses.

Nhưng chúng tôi muốn biết rằng khi chúng tôi bước vào khuôn viên trường học, chúng tôi sẽ không phải lo lắng về khả năng phải nhìn chằm chằm xuống nòng súng.

We want to know that when we walk onto campus, we won't have to worry about the possibility of staring down the barrel of a gun.

Tính khả dụng ngày càng tăng của dữ liệu từ hệ thống tài sản cho phép các nguyên tắc tổng chi phí của chủ sở hữu được áp dụng cho việc quản lý cơ sở vật chất của hệ thống cá nhân, tòa nhà,hay qua khuôn viên trường học.

The increasing availability of data from asset systems is allowing the principles of Total Cost of Ownership to be applied to facility management of an individual system,

Khuôn viên nhà trường tiếng Anh là gì?

Khuôn viên trường (tiếng Anh: Campus) là toàn bộ phần đất của một trường đại học hoặc học viện.

Sinh viên trường đại học tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, để chỉ một sinh viên đại học chúng ta có thể dùng tương tự hai cụm từ university student và college student nha!

Đại học công lập trong tiếng Anh là gì?

- public school (trường công lập) Public school's tuition fee is often cheaper than private institutes.

Sinh viên tên tiếng Anh là gì?

STUDENT | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridge.