Untouchable nghĩa là gì

adj.

  • not capable of being obtained; inaccessible, unobtainable, unprocurable

    a rare work, today almost inaccessible

    timber is virtually unobtainable in the islands

    untouchable resources buried deep within the earth

  • Though the nation lost more than 400,000 military personnel, the mainland prospered untouched by the devastation of war that inflicted a heavy toll on Europe and Asia.

    Mặc dù Hoa Kỳ mất 400.000 binh sĩ, nhưng chính địa Hoa Kỳ thịnh vượng vì không bị chiến tranh tàn phá như đã xảy ra tại châu Âu và châu Á.

    WikiMatrix

    Manny Pacquiao looks largely untouched.

    Manny Pacquiao có vẻ hầu như chưa bị động vào.

    OpenSubtitles2018.v3

    Despite a cultural shift since the Meiji Restoration of 1868, the stigma of death still has considerable force within Japanese society, and discrimination against the untouchables has continued.

    Mặc dù có một sự thay đổi văn hóa từ Minh Trị Duy tân năm 1868, sự kì thị với cái chết vẫn chiếm phần lớn trong xã hội Nhật Bản và phân biệt đối xử chống lại các tiện dân vẫn tiếp tục.

    WikiMatrix

    True, untouched territories still exist, and it may be that in Jehovah’s due time, a large door leading to greater activity will open.

    Công nhận là vẫn còn có những vùng chưa được rao giảng tới và có thể là vào thời điểm do Đức Giê-hô-va ấn định, một cái cửa lớn sẽ mở toang ra cho hoạt động lớn hơn.

    jw2019

    Look, they left money untouched, Arthur.

    Chúng còn không thèm mó đến tiền, ông Arthur.

    OpenSubtitles2018.v3

    In some cases, triggermen or fall guys have been prosecuted, while their superiors go untouched.

    Trong một số vụ, có một số kẻ đầu sai hoặc đứng ra nhận tội thay đã bị truy tố nhưng thủ phạm cấp cao hơn không bị đụng tới.

    hrw.org

    Law enforcement officials have called him " untouchable " until now.

    Cho tới giờ các quan chức thực thi pháp luật vẫn gọi hắn là " kẻ bất khả xâm phạm. "

    OpenSubtitles2018.v3

    An investigation of the attack scene revealed that raw venison carried by the man was left untouched by the tiger.

    Một cuộc điều tra về cảnh tấn công đã tiết lộ rằng thịt nai sống của người đàn ông bị con hổ bỏ qua.

    WikiMatrix

    The impression that we are untouched, though, may last only until our life or the life of a loved one is involved.

    Dù sao chúng ta chỉ thờ ơ cho đến khi đời sống của chúng ta hay của người thân yêu bị liên can đến.

    jw2019

    These are areas of land that were supposed to be left untouched by development in order to allow the region’s Indochinese tigers to travel between protected pockets of reservation land.

    Đây là những vùng đất được cho là không bị ảnh hưởng bởi sự phát triển để cho phép những con hổ Đông Dương của vùng đi lại giữa những vùng đất được bảo vệ.

    WikiMatrix

    It had been robbed in the past, probably soon after the burial, and items in precious materials taken, but the thieves had not bothered with the over 800 pottery tomb figures, and the extensive frescoes were untouched.

    Nó đã bị cướp phá trong quá khứ, có lẽ ngay sau khi an táng và châu báu được lấy ra, nhưng kẻ trộm đã không cướp phá được hơn 800 tượng gốm thủ công, bích họa rộng lớn không bị ảnh hưởng.

    WikiMatrix

    During the first invasion, Jeolla Province remained the only untouched area on the Korean peninsula.

    Trong cuộc xâm lược lần thứ nhất, đạo Toàn La là nơi vùng duy nhất trên bán đảo Triều Tiên không bị đụng đến.

    WikiMatrix

    And so we saw an opportunity to bring design as this untouched tool, something that Bertie County didn't otherwise have, and to be sort of the -- to usher that in as a new type of tool in their tool kit.

    Và vì chúng tôi nhìn thấy cơ hội để mang đến những thiết kế như là vật dụng, một vài thứ mà hạt Bertie không hề có bằng cách nào khác, hoặc ko ai sử dụng nó nó như một kiểu công cụ mới trong bộ đồ nghề của họ.

    ted2019

    “Yet,” says an ex-police officer “many of us remain untouched at a heart level to the injustices everywhere around us.”

    Một cựu sĩ quan cảnh sát nói: “Tuy vậy, nhiều người trong chúng ta lại tỏ ra thờ ơ với sự bất công xảy ra khắp nơi quanh chúng ta”.

    jw2019

    No-one's untouchable.

    Không có ai là không thể đụng đến.

    OpenSubtitles2018.v3

    In 1953, a massive earthquake destroyed almost all of the settlements on the island, leaving only Fiskardo in the north untouched.

    Năm 1953, một trận động đất lớn đã phá hủy gần như tất cả các nơi định cư trên đảo, chỉ có Fiscardo ở phía bắc là không bị ảnh hưởng.

    WikiMatrix

    For example, researchers in Canada's Northwest Territories once found the bodies of 34 neonatal caribou calves that had been killed by wolves and scattered—some half-eaten and some completely untouched—over 3 square kilometres (1.2 sq mi).

    Các nhà nghiên cứu thuộc lãnh thổ Tây Bắc Canada đã tìm thấy xác của 34 con tuần lộc Bắc Mỹ sơ sinh đã bị giết bởi những con sói và vương vãi ra nhiều nơi với một nửa ăn được và một số hoàn toàn không bị ảnh hưởng chiếm diện tích trên 3 km vuông (1,2 dặm vuông).

    WikiMatrix

    Untouchable, more like.

    Không thể tới gần thì đúng hơn

    OpenSubtitles2018.v3

    So now, the plant has the ability to make human collagen brand new, untouched.

    Thế là hôm nay loại cây đó đã có khả năng tạo dòng collagen mới cho người, hoàn toàn mới.

    ted2019

    The Basic Law makes no mention of women; Amnesty International write in their 2000 report on Saudi Arabia: Discussion of discrimination against women and their status as second class citizens has for a long time been a taboo, untouchable even by the highest of state authorities in the country despite all the misery and suffering of women for no reason other than their having been born female.

    Luật cơ bản không đề cập đến phụ nữ; Tổ chức Ân xá Quốc tế viết trong báo cáo năm 2000 về Ả Rập Xê Út: Thảo luận về sự phân biệt đối xử với phụ nữ và vị thế của họ với tư cách là công dân hạng hai trong một thời gian dài là một điều cấm kỵ, thậm chí không thể chạm tới được bởi các cơ quan nhà nước cao nhất trong nước bất chấp mọi khổ sở và đau khổ của phụ nữ không vì lý do gì khác ngoài việc họ đã sinh ra.

    WikiMatrix

    In 1999 when the Chevènement Law regulatory modifications came into force, communautés de communes already in existence that did not meet the criterion of geographical continuity were left untouched.

    Năm 1999 khi Luật Chevènement có hiệu lực, các cộng đồng xã tồn tại trước đó và không hội đủ tiêu chuẩn dựa trên sự liên tục địa lý đều được giữ nguyên trạng.

    WikiMatrix

    When you go into spaces like this, you're directly accessing the past, because they sit untouched for decades.

    Khi vào những không gian như thế này, bạn đang trực tiếp đến với quá khứ bởi chúng đã ở nguyên vẹn như thế hàng thế kỷ.

    QED

    We'll not mix with an Untouchable.

    Chúng ta không giao du với 1 thằng tiện dân.

    QED

    Bosnia and Herzegovina remains one of the last undiscovered natural regions of the southern area of the Alps, with vast tracts of wild and untouched nature attracting adventurers and nature lovers.

    Bosna và Hercegovina là một trong những vùng cuối cùng chưa được khám phá tại southern Alps, với nhiều địa điểm tự nhiên và hoang dã chưa bị khai thác thu hút những người yêu thiên nhiên.