Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì

Trong bài viết sau đây, TalkFirst sẽ chia sẻ đến bạn đọc những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp thông dụng trong ngành ngân hàng. Việc “bỏ túi” những mẫu câu tiếng Anh giao tiếp Ngân hàng hữu ích này sẽ giúp bạn có thêm tự tin hơn khi trao đổi, nói chuyện với khách hàng nước ngoài cũng như làm việc với đồng nghiệp & đối tác của mình. Cùng TalkFirst tham khảo xem đó là những mẫu câu thông dụng nào nhé!

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng thông dụng nhất

1. Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp trong ngân hàng

Chào hỏi khách hàng

Hello! Xin chào!

Good morning/ afternoon/ evening! Chào buổi sáng/ buổi chiều/ buổi tối!

Long time no see, Mr/ Ms. [name]. Lâu rồi không gặp, ông/ bà/ anh/ chị [tên].

How are you? Ông/ Bà/ Anh/ Chị khỏe không?

How are you doing? Ông/ Bà/ Anh/ Chị dạo này thế nào?

Have a seat, please! Xin mời ngồi!

How can I help you? Tôi có thể giúp gì cho ông/ bà/ anh/ chị?

How may I help you? Tôi có thể giúp gì cho ông/ bà/ anh/ chị? (trang trọng hơn)

So, what can I do for your today? Tôi có thể làm gì cho ông/ bà/ anh/ chị hôm nay?

What can I help you with today? Tôi có thể giúp ông/ bà/ anh/ chị việc gì hôm nay?

What can I assist you with today? Tôi có thể hỗ trợ ông/ bà/ anh/ chị việc gì hôm nay?

What do you need help with today? Ông/ Bà/ Anh/ Chị cần giúp đỡ về việc gì hôm nay?

What service(s) are you looking for? Ông/ Bà/ Anh/ Chị đang tìm kiếm (những) dịch vụ gì?

May I have your ID card, please? Tôi có thể mượn CMND/ CCCD của ông/ bà/ anh/ chị không?

Can I see your ID card, please? Tôi có thể xem CMND/ CCCD của ông/ bà/ anh/ chị không?

Xem thêm: 120+ mẫu câu tiếng Anh giao tiếp văn phòng hay dùng nhất

Mở – đóng tài khoản

  1. Khách hàng

I’d like to open an account. Tôi muốn mở một tài khoản.

I want to set up an account. Tôi muốn lập một tài khoản.

Can I open a current account here? Tôi có thể lập một tài khoản vãng lai ở đây không?

I’d like to set up a fixed account. Tôi muốn lập một tài khoản có kỳ hạn.

Do you provide online accounts? Bên bạn có cung cấp dịch vụ tài khoản trực tuyến không?

I’d like to close my account. Tôi muốn đóng tài khoản của tôi.

Could you give me some information? Bạn có cung cấp cho tôi thông tin không?

What types of accounts do you have? Bên bạn có những loại tài khoản nào?

What types of fees do I need to pay? Tôi cần trả những loại phi nào?

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng dùng khi mở đóng tài khoản

  1. Giao dịch viên

Please fill in this form. Vui lòng điền vào biểu mẫu này.

Can I have your ID card, please? Tôi có thể mượn CMND/ CCCD của ông/ bà/ anh/ chị không?

We currently have 6 types of accounts: current accounts, fixed deposit accounts, salary accounts, savings accounts, recurring deposit accounts and NRI accounts. Chúng tôi hiện có 6 loại tài khoản: tài khoản vãng lai, tài khoản tiền gửi cố định, tài khoản tiền lương, tài khoản tiết kiệm, tài khoản tiền gửi định kỳ và tài khoản NRI.

Which type (of accounts) do you prefer? Quý khách chọn loại (tài khoản ngân hàng) nào?

Please sign here. Vui lòng ký vào đây.

Please wait a minute. Vui lòng chờ trong giây lát.

We currently charge monthly maintenance fees, out- of- network ATM fees and overdraft fees. Chúng tôi hiện tính phí duy trì hàng tháng, phí ATM ngoài hệ thống và phí thấu chi.

We offer free cash transfers. Chúng tôi hỗ trợ miễn phí chuyển tiền.

Chuyển tiền – Gửi tiền – Rút tiền

  1. Chuyển tiền

❖ Khách hàng

I’d like to transfer some money. Tôi muốn chuyển tiền.

I’d like to transfer [amount of money] to this account. Tôi muốn chuyển [khoản tiền] đến tài khoản này.

Here’s the beneficiary’s information. Đây là thông tin của người thụ hưởng.

Let me read the beneficiary’s information for you. Để tôi đọc thông tin của người thụ hưởng cho bạn.

Will I get charged for this? Tôi có bị tính phí cho dịch vụ này không?

How much will I get charged for this? Tôi sẽ bị tính phí bao nhiêu cho dịch vụ này?

❖ Giao dịch viên

Yes. How much would you like to transfer? Vâng. Quý khách muốn chuyển bao nhiêu tiền?

May I have the beneficiary’s information, please? Vui lòng cho tôi xin thông tin của người thụ hưởng?

What’s the beneficiary bank, please? Vui lòng cho tôi xin tên ngân hàng thụ hưởng.

Beneficiary’s name, please! Vui lòng cho tôi xin tên người thụ hưởng.

Account number, please! Vui lòng đọc số tài khoản.

Please check the information once again. Vui lòng kiểm tra lại thông tin lần nữa.

We offer free cash transfers. Chúng tôi hỗ trợ chuyển tiền miễn phí.

It’s [amount of money]. Mức phí là [khoản tiền].

Transaction completed. The beneficiary will receive the money within [period of time]. Giao dịch hoàn tất. Người thụ hưởng sẽ nhận được tiền trong vòng [khoảng thời gian].

Is there anything else I can help you with? Còn gì tôi có thể giúp cho anh/ chị/ ông/ bà không?

Xem thêm: 220+ Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh cơ bản thường dùng nhất
  1. Gửi tiền

❖ Khách hàng

I’d like to make a deposit. Tôi muốn gửi tiền.

I’d like to deposit [amount of money] into my account. Tôi muốn gửi [khoản tiền] vào tài khoản.

I want to know my current balance. Tôi muốn biết số dư hiện tại của tôi.

❖ Giao dịch viên

Do you have an account at our bank? Quý khách đã có tài khoản ở ngân hàng của chúng tôi chưa?

Yes. How much would you like to deposit? Vâng. Quý khách muốn gửi vào bao nhiêu tiền?

Please check this receipt carefully before signing. Vui lòng kiểm tra biên lai này cẩn thận trước khi ký tên.

Please check carefully before signing. Vui lòng kiểm tra cẩn thận trước khi ký tên.

Would you like to open an online deposit account? Quý khách có muốn mở một tài khoản tiền gửi trực tuyến không?

Your transaction is completed. Giao dịch của quý khách đã hoàn tất.

Here is your passbook. Đây là sổ tiết kiệm của quý khách.

Is there anything else I can help you with? Còn gì tôi có thể giúp cho anh/ chị/ ông/ bà không?

Đăng Ký Liền Tay

Lấy Ngay Quà Khủng

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì

★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst

Đăng Ký Liền Tay

Lấy Ngay Quà Khủng

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì

★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst

Đăng Ký Liền Tay

Lấy Ngay Quà Khủng

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì

★ Ưu đãi lên đến 25% ★ Khi đăng ký khóa học tại TalkFirst

Đăng Ký Liền Tay

Lấy Ngay Quà Khủng

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì

★ Ưu đãi lên đến 35% ★ Khi đăng ký khóa học tại Talkfirst

  1. Rút tiền

❖ Khách hàng

I’d like to withdraw some money. Tôi muốn rút tiền.

I need to make a withdrawal. Tôi cần đổi tiền.

I’d like to withdraw [amount of money]. Tôi muốn rút [khoản tiền].

Will I get charged for this? Tôi có bị tính phí cho dịch vụ này không?

How much will I get charged for this? Tôi sẽ bị tính phí bao nhiêu cho dịch vụ này?

There’s something wrong with the ATM in front of the bank. I couldn’t withdraw money. Có vấn đề gì đó với cây ATM trước ngân hàng. Tôi đã không thể rút tiền.

The ATM in front of the bank swallowed my card. Cây ATM trước ngân hàng nuốt thẻ của tôi.

Can you put that into the bill/ note counter again? Bạn có thể bỏ số tiền đó vào trong máy đếm tiền lần nữa không?

❖ Giao dịch viên

Yes. May I have your ID card please? Vâng. Vui lòng đưa tôi CMND/ CCCD của quý khách.

How much would you like to withdraw? Quý khách muốn rút bao nhiêu tiền?

Please check this receipt carefully before signing. Vui lòng kiểm tra biên lai này cẩn thận trước khi ký tên.

Please check carefully before signing. Vui lòng kiểm tra cẩn thận trước khi ký tên.

Sign here, please! Vui lòng ký tại đây!

I’m sorry, but this signature doesn’t match the registered one. Tôi xin lỗi nhưng chữ ký này không khớp với chữ ký được đăng ký.

Please sign again! Vui lòng ký lại!

Please look at the screen of the bill/ note counter. Vui lòng nhìn vào màn hình của máy đếm tiền.

Here’s your money. Please count/ check it again. Tiền của quý khách đây. Vui lòng đếm và kiểm tra lại.

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng dùng trong giao dịch rút tiền

Đổi tiền

  1. Khách hàng

I want to exchange some money. Tôi muốn đổi tiền.

I’d like to change money. Tôi muốn đổi tiền.

I would like to exchange [amount of money] dollars/ won/… for VND/… Tôi muốn đổi [khoản tiền] đô/won/… sang tiền Việt/…

What is your current exchange rate between [currency 1] and [currency 2]? Tỉ giá giữa [đơn vị tiền tệ 1] và [đơn vị tiền tệ 2] hiện tại của bên bạn là bao nhiêu?

I would like to exchange these into smaller notes/ bills. Tôi muốn đổi những tờ tiền này sang những tờ mệnh giá nhỏ hơn.

Can you put that into a dark bag? Bạn có thể bỏ cọc/ chỗ tiền đó vào một cái túi tối màu không?

Can I have a bag? Cho tôi xin một cái túi được không?

How much does this cost me? Tôi cần trả phí bao nhiêu vậy?

  1. Giao dịch viên

Yes. How much would you like to exchange? Vâng. Quý khách muốn đổi bao nhiêu?

How would you like the money? Quý khách muốn đổi sang loại tiền nào?

The current exchange rate is [amount of money]. Tỉ giá quy đổi hiện là [khoản tiền].

Can I have the money please? Tôi có thể nhận tiền được không?

Please hand me the money. Vui lòng đưa tiền cho tôi.

Please look at the screen of the bill/ note counter. Vui lòng nhìn vào màn hình của máy đếm tiền.

Here’s your money. Tiền của quý khách đây.

Please check it carefully before leaving. Vui lòng kiểm tra cẩn thật trước khi rời đi.

Tư vấn khoản vay

  1. Khách hàng

I’d like to take out a loan. Tôi muốn vay một khoản.

I’d like to get a loan. Tôi muốn vay một khoản.

I’m here to ask for a loan. Tôi ở đây để xin vay một khoản.

Can you give me some information? Bạn có thể cung cấp thông tin cho tôi không?

I want to start my own business. Tôi muốn bắt đầu công việc kinh doanh của riêng mình.

I need it for my study. I have a plan to study abroad. Tôi cần nó cho việc học của mình. Tôi có kế hoạch đi du học.

I’ve filled in the application. Tôi đã điền bản đăng ký.

  1. Giao dịch viên

First, I’d like to ask you a few questions to see if we can offer you a loan. Trước hết, tôi muốn hỏi quý khách một số câu để xem chúng tôi có thể cho quý khách vay không.

First, we need some information to see if you can apply for a loan. Trước hết, chúng tôi cần một số thông tin để xem quý khách có thể đăng ký vay không.

Let’s talk about your incomes first. Ta hãy nói về các khoản thu nhập của quý khách trước nhé.

We will need your income proof: the latest bank statement of three months. Chúng tôi sẽ cần chứng minh thu nhập của quý khách. Cụ thể là sao kê ngân hàng trong ba tháng.

It’s to check if you have a job and some savings, just in case. Chúng tôi sẽ cần chứng minh thu nhập của quý khách. Cụ thể là sao kê ngân hàng trong ba tháng.

We need something to guarantee the payment of the loan. Chúng tôi sẽ cần cái gì đó để đảm bảo rằng khoản vay sẽ được trả.

May I know the amount of loan you need/ require? Quý khách có thể cho tôi biết khoản tiền quý khách muốn vay không?

We also need to see your business plan. Chúng tôi cũng cần xem kế hoạch kinh doanh của quý khách.

I have some questions about your business plan. Tôi có một số câu hỏi về kế hoạch kinh doanh của quý khách.

We need some more time to consider your application. We will get back to you as soon as possible. Chúng tôi cần thêm thời gian để xem xét đăng ký vay tiền của quý khách. Chúng tôi sẽ liên lạc lại sớm nhất có thể.

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng dùng khi tư vấn khoản vay

Lãi suất ngân hàng

  1. Khách hàng

I would like to know the current annual interest rate. Tôi muốn biết mức lãi suất hàng năm hiện tại.

What is the current annual interest rate? Mức lãi suất hàng năm hiện tại là bao nhiêu?

What is the current interest rate for personal loans? Mức lãi suất hiện tại cho khoản vay cá nhân là bao nhiêu?

May I know the current interest rate for business loans? Tôi có thể biết mức lãi hiện tại cho khoản vay doanh nghiệp không?

Is the interest rate for online savings higher? Mức lãi suất cho khoản tiết kiệm online có cao hơn không?

Xem thêm: 40 mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm thông dụng nhất
  1. Giao dịch viên

The annual interest rate depends on the amount of money you would like to put into your saving account and how long you would like to keep it. Mức lãi suất năm phụ thuộc vào khoản tiền quý khách muốn gửi tiết kiệm và quý khách muốn giữ tài khoản tiết kiệm đó trong bao lâu.

Our annual interest rate varies from… to…, depending on the amount of money you would like to put into your savings account and how long you would like to keep it. Mức lãi suất năm của chúng tôi dao động từ… đến… phụ thuộc vào khoản tiền quý khách muốn giữ tài khoản tiết kiệm đó trong bao lâu.

How much would you like to put into your savings account? Quý khách muốn gửi bao nhiêu vào tài khoản tiết kiệm?

Would you like to open an online savings account? Quý khách có muốn mở tài khoản tiết kiệm trực tuyến không?

Have you ever heard of online savings? Quý khách đã từng nghe đến tiết kiệm online chưa?

The interest rates for online savings are higher. Quý khách đã từng nghe đến tiết kiệm online chưa?

The interest rate changes from time to time. Mức lãi suất thay đổi theo từng thời điểm.

2. Hội thoại giao tiếp Tiếng Anh trong ngân hàng

Lập tài khoản ngân hàng

Bank teller: Good morning! How can I help you? (Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho quý khách?)

Customer: I’d like to open an account. (Tôi muốn mở một tài khoản.)

Bank teller: What type of accounts would you like to open? (Quý khách muốn mở tài khoản gì?)

Customer: A checking one, please. (Tài khoản vãng lai.)

Bank teller: In order to open this account, you need to deposit a minimum of… (Để mở tài khoản này, quý khách cần gửi vào ít nhất là…)

Customer: No problem. (Không vấn đề gì.)

Bank teller: May I see your ID card, please? (Tôi có thể xem CMND/ CCCD của quý khách được không?)

Customer: Here you are. And, I forgot to ask you, but what fees will I need to pay? (Đây nhé. À mà tôi quên hỏi bạn nhưng tôi sẽ cần đóng những phí gì nhỉ?)

Bank teller: There is only an annual maintenance fee of $10. We offer free account opening. (Chỉ có một khoản phí thường niên 10 đô. Chúng tôi hỗ trợ mở tài khoản miễn phí.)

Customer: That’s great! (Tuyệt!)

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng dùng khi lập tài khoản ngân hàng

Gửi tiền

Bank teller: Hello! What can I help you with? (Xin chào! Tôi có thể giúp gì cho quý khách?)

Customer: I’d like to make a deposit. I already have an account here. (Tôi muốn gửi tiền vào. Tôi đã có tài khoản ở đây.)

Bank teller: Yes. How much would you like to deposit? (Vâng. Quý khách muốn nộp vào bao nhiêu tiền?)

Customer: $1000. (Một ngàn đô.)

Bank teller: May I have your ID card, please? (Vui lòng cho tôi mượn CMND/ CCCD của quý khách.)

Customer: Here you are. (Đây.)

Bank teller: Can you hand me the money, please? (Nhờ quý khách đưa tiền cho tôi.)

Customer: Here. (Đây.)

Bank teller: Thank you! Please look at the screen of the bill/ note counter. (Cảm ơn! Vui lòng nhìn vào màn hình máy đếm tiền.) *a few minutes later* (Vài phút sau.)

Bank teller: Here’s the receipt. Please check carefully and sign here. And this one is for you to keep. (Đây là biên lai. Vui lòng kiểm tra kỹ và ký ở đây. Và bản này là để quý khách giữ.)

Rút tiền

Bank teller: Good afternoon! What can I do for you? (Xin chào! Tôi có thể làm gì cho quý khách?)

Customer: I’d like to make a withdrawal. (Tôi muốn rút tiền.)

Bank teller: Yes. How much would you like to withdraw? (Vâng. Quý khách muốn rút bao nhiêu tiền?)

Customer: $1000. (Một ngàn đô.)

Bank teller: May I have your ID card, please? (Vui lòng cho tôi mượn CMND/ CCCD của quý khách.)

Customer: Here you are. (Đây.)

Bank teller: Thank you! Please wait a minute! (Cảm ơn! Vui lòng chờ trong giây lát!)

*a few minutes later* (Vài phút sau.)

Bank teller: Thank you for waiting! Please look at the screen of the bill/ note counter. (Cảm ơn quý khách vì đã chờ đợi! Vui lòng nhìn vào màn hình máy đếm tiền.)

Bank teller: You’ve withdrawn $1000. Here’s the receipt. Please check carefully and sign here. (Quý khách vừa rút 1000 đô. Đây là biên lai. Vui lòng kiểm tra kỹ và ký ở đây.)

Customer: Here you are. (Đây.)

Bankteller: Thank you! Here’s your money and receipt. (Cảm ơn quý khách! Đây là tiền và biên lai của khách.)

Biểu phí ngân hàng tiếng anh là gì
Mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng khi rút tiền

Chuyển tiền

Bank teller: Hello! How may I help you? (Xin chào! Tôi có thể làm gì cho quý khách?)

Customer: I’d like to transfer some money (Tôi muốn chuyển tiền.)

Bank teller: Yes. Can I have your ID card, please? (Vâng. Quý khách vui lòng cho tôi mượn CMND/ CCCD.)

Customer: Here you are. (Đây.)

Bank teller: Thank you! Can I have the beneficiary’s information, please? (Cảm ơn quý khách! Quý khách vui lòng cho tôi xin thông tin người thụ hưởng.)

Customer: You can look at this note. (Bạn có thể xem ghi chú này.)

Bank teller: And how much would you like to transfer? (Và quý khách muốn chuyển bao nhiêu tiền?)

Customer: $200 with the message in the note. (200 đô với lời nhắn trong ghi chú.)

Bank teller: Yes. Please wait a few minutes.)

(Vâng. Vui lòng chờ một chút.)

* a few minutes later* (Vài phút sau.)

Bankteller: Thank you! Please check the information here carefully. (Cảm ơn quý khách! Vui lòng cẩn thận kiểm tra thông tin ở đây.)

Customer: It’s alright (Ổn rồi.)

Bank teller: Can you hand me the money, please? (Nhờ quý khách đưa tiền cho tôi.)

Customer: Here. (Đây.)

Bank teller: Thank you! Please look at the screen of the bill/ note counter. (Cảm ơn! Vui lòng nhìn vào màn hình máy đếm tiền.)

Bank teller: Here’s the receipt. Please check carefully and sign here. And this one is for you to keep. (Đây là biên lai. Vui lòng kiểm tra kỹ và ký ở đây. Và bản này là để quý khách giữ.)

Hủy tài khoản

Bank teller: Hello! What can I assist you with? (Xin chào! Tôi có hỗ trợ gì cho quý khách?)

Customer: I would like to cancel one of my accounts. (Tôi muốn hủy một trong những tài khoản của tôi.)

Bank teller: Is there a problem with it? (Có vấn đề gì với nó sao?)

Customer: I just don’t need it anymore. (Tôi chỉ không cần nó nữa.)

Bank teller: Could you give me your ID card, please? (Quý khách có thể cho tôi mượn CMND/ CCCD của quý khách không?)

Customer: Here you are. (Đây nhé.)

Bank teller: Thank you! (Cảm ơn!)

Bank teller: What would you like to do with the money in this account?) (Quý khách muốn làm gì với số tiền trong tài khoản này?)

Customer: Just transfer it over to my remaining account, please. (Chuyển sang tài khoản còn lại giúp tôi nhé.)

Bank teller: It’s going to take a moment for me to cancel your account. (Sẽ mất một lúc để tôi hủy tài khoản này.)

Customer: That’s okay. Take your time. (Không sao. Cứ thong thả.)

3. Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong ngân hàng

  • bank (n.): ngân hàng
  • bank teller (n.): giao dịch viên ngân hàng
  • ATM= Automatic Teller Machine (n.): máy rút tiền tự động
  • beneficiary (n.): người thụ hưởng
  • bank account (n.): tài khoản ngân hàng
  • current/ checking account (n.): tài khoản vãng lai
  • fixed account (n.): tài khoản có kỳ hạn
  • deposit account (n.): tài khoản tiền gửi
  • spend account (n.): tài khoản thanh toán
  • salary account (n.): tài khoản nhận lương
  • saving account (n.): tài khoản tiết kiệm
  • credit card (n.): thẻ tín dụng
  • debit card (n.): thẻ ghi nợ
  • prepaid card (n.): thẻ trả trước
  • charge card (n.): thẻ thanh toán
  • Visa Card (n.): thẻ Visa
  • MasterCard (n.): thẻ MasterCard
  • check guarantee card (n.): thẻ đảm bảo
  • borrow (v.): vay
  • lend (v.): cho vay
    Tham khảo: Cách học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày cho người mới bắt đầu

TalkFirst đã tổng hợp rất nhiều mẫu câu tiếng Anh giao tiếp ngân hàng thông dụng nhất để các bạn có thể tham khảo và học tập. Để nâng cao trình độ tiếng Anh và luyện nói giao tiếp lưu loát hơn, đòi hỏi bạn phải có sự kiên trì nỗ lực trau dồi không chỉ riêng ngành Ngân hàng mà còn trên tất cả các ngành nghề khác. Chúc bạn học tiếng Anh giao tiếp thật tốt nhé!


Tham khảo thêm Các Khóa học Tiếng Anh Giao Tiếp tại TalkFirst dành riêng cho người đi làm & đi học bận rộn, giúp học viên nói & sử dụng tiếng Anh tự tin & tự nhiên như tiếng Việt.