Businessperson là gì

Mục lục

  • 1 Tiếng Anh
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Danh từ
    • 1.3 Tham khảo
  • 2 Tiếng Pháp
    • 2.1 Cách phát âm
    • 2.2 Danh từ
    • 2.3 Tham khảo

Tiếng Anh[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /.ˌmæn/

Businessperson là gì
 Hoa Kỳ (trợ giúp · chi tiết) [.ˌmæn]

Danh từ[sửa]

businessman /.ˌmæn/

  1. Nhà kinh doanh, thương gia.
  2. Người quen giao dịch.

Tham khảo[sửa]

  • "businessman". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Tiếng Pháp[sửa]

Cách phát âm[sửa]

  • IPA: /bi.zi.nɛs.man/

Danh từ[sửa]

Số ít Số nhiều
businessman
/bi.zi.nɛs.man/
businessmen
/biz.nɛs.mɛn/

businessman /bi.zi.nɛs.man/

  1. (Số nhiều businessmen) Nhà kinh doanh, nhà doanh nghiệp.

Tham khảo[sửa]

  • "businessman". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)

Bản dịch

Ví dụ về đơn ngữ

She encountered a glass ceiling, and ended the show by marrying a plumber rather than a rich businessman.

King positioned himself as a businessman and a pragmatic environmentalist.

Further scenes see the singer draped on the bonnet of a classic car and performing a choreographed dance sequence with a handful of businessmen.

He was a shellfish technician, farmer, electrical engineer and businessman by career.

Many princes, famous writers, great artists, wealthy businessmen, and men with many talents from everywhere had come to try their best.

Hơn

  • A
  • B
  • C
  • D
  • E
  • F
  • G
  • H
  • I
  • J
  • K
  • L
  • M
  • N
  • O
  • P
  • Q
  • R
  • S
  • T
  • U
  • V
  • W
  • X
  • Y
  • Z
  • 0-9

Thông tin thuật ngữ

   
Tiếng Anh Businessman
Tiếng Việt Nhà Kinh Doanh, Nhà Doanh Nghiệp, Doanh Nhân
Chủ đề Kinh tế

Định nghĩa - Khái niệm

Businessman là gì?

  • Businessman là Nhà Kinh Doanh, Nhà Doanh Nghiệp, Doanh Nhân.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Businessman

    Tổng kết

    Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Businessman là gì? (hay Nhà Kinh Doanh, Nhà Doanh Nghiệp, Doanh Nhân nghĩa là gì?) Định nghĩa Businessman là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Businessman / Nhà Kinh Doanh, Nhà Doanh Nghiệp, Doanh Nhân. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

    BusinessmanDoanh nhân. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Businessman - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

    Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

    Giải thích ý nghĩa

    Một người là nhân viên của một tổ chức hoặc công ty. Doanh nhân thường gắn liền với việc làm cổ áo trắng. Để phân biệt giới tính tránh hoặc sự tồn tại của định kiến, thuật ngữ này thường được thay thế bằng "doanh nhân". Thuật ngữ "nữ doanh nhân" được sử dụng ít phổ biến.

    Definition - What does Businessman mean

    A person who is employed by an organization or company. Businessmen are often associated with white collar jobs. In order to avoid sexism or the perpetuation of stereotypes, the term is often replaced with "businessperson". The term "businesswoman" is less commonly used.

    Source: Businessman là gì? Business Dictionary