1. Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống
a] Sóng vỗ .............. oạp.
b] Mèo .............. miếng thịt
c] Đừng nhai nhồm...........
2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ.
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay : .................
- Rất nhiều :.................
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh :..............
b] Chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau :
- Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào :.........
- Vật liệu bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu :.........
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn :.........
TRẢ LỜI:
1. Điền tiếng thích hợp có vần oam vào chỗ trống :
a] Sóng vỗ oàm oạp.
b] Mèo ngoạm miếng thịt
c] Đừng nhai nhồm nhoàm.
2. Tìm và viết vào chỗ trống các từ :
a] Chứa tiếng bắt đầu bằng l hoặc n, có nghĩa như sau :
- Giữ chặt trong lòng bàn tay : nắm
- Rất nhiều : lắm
- Loại gạo thường dùng để thổi xôi, làm bánh : nếp
b] Chứa tiếng có vần en hoặc eng, có nghĩa như sau :
- Loại nhạc cụ phát ra âm thanh nhờ thổi hơi vào : kèn
- Vật bằng sắt, gõ vào thì phát ra tiếng kêu để báo hiệu : kẻng
- Vật đựng cơm cho mỗi người trong bữa ăn : chén