Chúc bạn thật nhiều tiếng anh là gì

Congratulations on your achievements/accomplishments/success!: Chúc mừng thàh tích/thành tựu/thành công của bạn!

  • Congrats on your achievements/accomplishments/success!

→ I heard that you have won the first prize. Congratulations on this achievement. I already know it will be one of many.

(Tôi nghe nói bạn vừa thắng giải nhất. Chúc mừng vì thành tích này nhé. Tôi biết chắc rằng chiến thắng này sẽ chỉ là một trong nhiều thành tích mà bạn sẽ đạt được trong tương lai.)

  • Kudos (to you) for sth: Chúc mừng bạn vì điều gì

→ I’ll never not be proud of you. Kudos to you for what you’ve achieved.

(Tôi sẽ không bao giờ ngưng tự hào về bạn. Chúc mừng bạn vì tất cả những gì bạn đã đạt được.)

  • Congratulations!
  • Congrats!

→ You passed the exam! I hope you’re proud of yourself for all the efforts you have made. Congratulations!

(Bạn thi đậu rồi! Tôi hi vọng bạn sẽ thấy tự hào khi nhìn lại những nỗ lực mà bạn đã bỏ ra. Chúc mừng nhé!)

  • Three cheers for sth: Vỗ tay chúc mừng

→ Three cheers for our team!

(Vỗ tay chúc mừng cho đội chúng ta nào!)

  • Here’s to sb/sth: Nâng ly chúc mừng ai/cái gì

→ Here's to the happy couple!

(Nâng ly chúc mừng đôi vợ chồng nhé!)

  • Way to go!: Làm tốt lắm

→ Nice job, guys! Way to go!

(Làm tốt lắm mọi người! Làm tốt lắm!)

→ Way to go on your award

(Chúc mừng cậu đã đạt giải nhé!)

Xem thêm:

  • Chúc sinh nhật bằng tiếng Anh
  • Chúc 20/11 bằng tiếng Anh

Lời chúc bằng tiếng Anh dành cho đồng nghiệp

Chúc bạn thật nhiều tiếng anh là gì

1 Well done on the completion of the project. You finished it with detail, style, and within the schedule. You never cease to amaze me. I enjoy watching you get the task done with such imagination and professionalism.

(Chúc mừng cậu vì đã hoàn thành dự án. Cậu đã hoàn thành nó một cách chi tiết, mang đậm dấu ấn cá nhân và nộp trong thời hạn. Cậu chưa bao giờ khiến tôi thôi bất ngờ. Tôi rất vui khi quan sát cậu hoàn thành nhiệm vụ với một trí tưởng tượng phong phú và một lối làm việc chuyên nghiệp như vậy.)

2 Ever since I met you, I knew you had a special quality that deserved top recognition! It's so amazing to see your professional growth throughout the years. Heartiest congrats to you on your huge promotion!

(Từ lúc gặp bạn tôi đã thấy bạn có những phẩm chất mà nhất định sau này sẽ khiến tất cả mọi người phải ghi nhận. Thật tuyệt khi có thể chứng khiến sự nghiệp của bạn phát triển xuyên suốt nhiều năm. Chúc mừng bạn vì đã được thăng chức cao như thế này nhé!)

3. I am very proud to say that I found the most sincere, hardworking employee in this office and today I am very happy to announce that you are our new supervisor in our office. My heartfelt wishes are for you! Congratulations on a well deserved promotion.

(Tôi rất tự hào vì đã tìm thấy người chân thành nhất, chăm chỉ nhất ở văn phòng này, và hôm nay tôi rất hân hạnh được thông báo rằng bạn sẽ là quản lý mới của văn phòng chúng ta. Tôi chân thành mong những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với bạn. Chúc mừng vì sự thăng chức xứng đáng này nhé.)

4 As your peer, I’m proud to know you. For all the times you’ve gone above and beyond, your promotion is well-earned. Enjoy and celebrate yourself today. Your place now is solidified by all you’ve done and will do. Way to go!

(Là đồng nghiệp của bạn, tôi thấy rất tự hào. Sau tất cả những lần bạn vượt xa cả sự kì vọng, sự thăng chức này là hoàn toàn xứng đáng. Hãy tận hưởng niềm vui và ăn mừng thôi nào! Vị trí của bạn đã được củng cố nhờ những gì bạn đã, đang và sẽ làm. Làm tốt lắm!)

5. I can't wait to celebrate you winning this award! I know this has been a goal of yours for a long time, and you finally earned it. You're a true inspiration.

(Tôi không thể đợi thêm phút nào để có thể nói lời chúc mừng bạn vì đã chiến thắng giải thưởng này! Tôi biết đây là mục tiêu của bạn trong một thời gian rất rất dài và cuối cùng thì bạn đã chinh phục được nó. Bạn là nguồn cảm hứng đích thực luôn đấy!)

6. After so many early mornings and late nights at the office, you definitely earned this promotion. Your determination, thoughtfulness and ambition have taken you far, and I know you have many more amazing goals to reach.

(Sau những tháng này thức khuya dậy sớm tại công ty, bạn hoàn toàn xứng đáng với sự thăng chức này. Sự quyết tâm, chỉn chu và hoài bão đã đưa bạn đi rất xa, và tôi biết chắc rằng bạn còn có nhiều mục tiêu to lớn hơn nữa để chinh phục.)

7. You’ve completed the tasks. You’ve shown an incredible drive to get where you are now. I hope you can look back on your endeavors and smile, for now you know that it was all worth it. Congratulations on a well deserved promotion.

(Bạn đã hoàn thành các nhiệm vụ được giao. Bạn thể hiện một ý chí phi thường dẫn bạn đến vị trí của ngày hôm nay. Tôi hi vọng khi nhìn về những cố gắng này đó bạn sẽ mỉm cười thật tự hào vì biết rằng tất cả nỗ lực đó là xứng đáng. Chúc mừng, bạn xứng đáng với sự thăng chức này lắm đó.)

8. Another task was completed successfully and on time. Kudos to you. It is always a pleasure to work alongside you. Witnessing you achieve your tasks and milestones with such enthusiasm is impressive. You are an inspiration to all who work with you.

(Lại một nhiệm vụ nữa được hoành thành xuất sắc và đúng hạn. Chúc mừng cậu nha. Tôi luôn rất vui vẻ và hận hạnh khi được làm việc cùng cậu. Chứng kiến cậu chinh phục nhiệm vụ và các cột mốc với một sự tâm huyết và nhiệt huyết như vậy quả thực rất ấn tượng. Cậu thực sự là một nguồn cảm hứng đối với tất cả những đồng nghiệp chúng tôi.)

Xem thêm: Những lời chúc thi tốt bằng tiếng Anh ý nghĩa

Lời chúc bằng tiếng Anh dành cho bạn bè

Chúc bạn thật nhiều tiếng anh là gì

1. True winners like yourself won’t boast, so let me brag for you. You’ve arrived at this proud moment, set high standards, and raised the bar for everyone. I’m glad you have been recognized by people who’ve been watching along with me. Three cheers for your well deserved award.

(Kẻ chiến thắng thường không ba hoa, vậy nên hãy để tớ thay cậu báo cho cả thế giới biết rằng: cậu đã đi đến khoảnh khắc đáng hãnh diện này, đặt tiêu chuẩn lên một tầm cao mới và và khiến người khác phải ngước nhìn và phấn đấu để được như cậu. Tớ rất vui vì giờ cậu đã được công nhận bởi những người đã cùng tớ theo dõi cậu từ trước đến nay. Chúc mừng cậu cùng giải thưởng nhé!

2. Way to go on your award. You certainly deserve it. You put in the time, energy, sweat, and dedication to get here. Not everyone runs the race all the way to the end, but you went the extra mile and crossed the finish line with honors. Here’s to your win.

(Chúc mừng cậu đã đạt được giải thưởng này nhé. Cậu xứng đáng lắm đấy. Cậu đã đầu tư thật nhiều thời gian, công sức, mồ hôi và sự tận tụy để đến được đây. Không phải vận động viên cũng có thể chạy đến cuối đường đua, nhưng cậu thậm chí còn đi xa hơn và cán đích một cách tự hào. Nâng ly vì chiến thắng của cậu thôi nào!)

3. The success you achieve today is the result of your hard work and your never give up spirit. Hold your head high always and look forward to the future, it says you have lots of achievements yet to fulfill. Congratulations for your new job.”

(Thành công cậu đạt được hôm nay chính là quả ngọt cho những sự chăm chỉ và ý chí không bao giờ từ bỏ của cậu. Hãy luôn ngẩng cao đầu nhìn về phía tương lai, nơi mà sẽ có nhiều thành tựu vẫn đang chờ cậu đến chinh phục. Chúc mừng cậu cùng công việc mới nhé!

4. Wealth does not come to people by chance or luck, it comes to people who consciously show interest and have invested hard work just like you did. Best wishes and congratulations my friend on your new business.

(Sự sung túc không đến với ai một cách tình cờ hay nhờ may mắn, nó chỉ đến với những người thực sự hứng thú và đầu tư công sức vào nó như cậu. Chúc mừng và mong những điều tốt đẹp nhất sẽ đến với cậu và dự án kinh doanh của cậu nhé.)

5. You both are a wonderful example of what true love looks like. Congratulations on the start of your new chapter together! (wedding congratulations)

(Hai người thực sự là một ví dụ tuyệt vời cho người ta hiểu thế nào là tình yêu đích thực. Chúc mừng các cậu cùng nhau khởi đầu một chương mới trong cuộc đời nhé.)

6. So excited to see my favorite lovebirds accomplish great things together. May your love experience last forever. Congratulations.

(Thật là hào hứng khi được thấy đôi chim ri yêu thích của mình cùng nhau đạt được những điều tuyệt vời trong đời. Chúc cho tình yêu của các cậu sẽ mãi mãi bền lâu. Chúc mừng nhé.)

7. Congrats on your little miracle! Wishing your family plenty of love, health, and happiness now and throughout life. (New baby congratulations)

(Chúc mừng điều diệu kỳ nhỏ bé ra đời. Chúc cho gia đình nhỏ của cậu thật nhiều tình yêu, sức khỏe, hạnh phúc từ bây giờ cho tới mãi về sau.)

8. Let us congratulate you on making up your mind and divorcing your horrible husband. Welcome back to the hot rich single girls’ life with 2D husbandos! (Divorce congratulations)

(Hãy để bọn tớ chúc mừng cậu vì đã quyết định ly hôn ông chồng tệ hại đó. Chào mừng trở lại với cuộc sống độc thân của những cô nàng sang chảnh xinh đẹp cùng những người chồng 2D nhá!)

Lời chúc bằng tiếng Anh dành cho gia đình

Chúc bạn thật nhiều tiếng anh là gì

1. There are so many choices on how to celebrate your award. I’m sending you congratulations, a fist-bump, a high-five, a pat on the back, and a hearty good-work. You are a dreamer and a doer, which is a powerful combination that inspires others.

(Có nhiều cách để chúc mừng em cùng giải thưởng em vừa đạt được. Và chị thì chị muốn gửi em thật nhiều lời chúc mừng, một cái cụng tay chào đón, một cái đập tay hân hoan, một cái vỗ lưng và một lời khen chân thành rằng em đã làm rất tốt. Em là một kẻ mộng mơ và đồng thời biết hành động vì những ước mơ đó, một tổ hợp mạnh mẽ truyền cảm hứng cho tất cả mọi người.)

2. As a brother, I would love to say kudos to you for all your hard work. I saw you burn the midnight oil every single day and now, I am immensely happy that you got accepted by your dream university. Keep up the good work!

(Với tư cách là một người anh trai, anh muốn chúc mừng em cùng tất cả những nỗ lực mà em đã bỏ ra. Anh chứng kiến em thức khuya học bài mỗi đêm thế nên bây giờ, anh cực kỳ cực kỳ hạnh phúc vì em đã trúng tuyển vào trường đại học em mơ ước. Tiếp tục cố gắng nha!)

3.Three cheers for passing the entrance exam with flying colors, darling!

(Chúc mừng con gái yêu đã thi đỗ đại học một cách rực rỡ như vậy nhé!)

4. So here is the big day for my sister. You are graduating and my happiness has no measure. You did pursue your academic dreams. It’s time to make big in the corporate world. Congratulations sister!

(Vậy là đến ngày trọng đại của chị gái em rồi. Chị chuẩn bị tốt nghiệp và em hân hoan trong niềm hạnh phúc vô bờ bến. Chị thực sự đã theo đuổi được giấc mơ học tập của mình. Đến lúc để khẳng định tên tuổi của chị trên thị trường lao động rồi. Chúc mừng chị gái của em!)

5. My dearest sister, you are not only the sweetest sister but also a true friend. I feel blessed to have a sister like you. May you enjoy a lifetime of love and happiness with your husband. Here’s to your wedding!

(Gửi chị gái yêu quý nhất trần đời của em, chị không chỉ là người chị ngọt ngào nhất mà còn là một người bạn thân nhất. Em cảm thấy rất may mắn vì có một người chị gái như chị. Mong rằng cả đời này chị đều sẽ sống trong tình yêu và hạnh phúc cùng anh rể. Em xin nâng ly chúc mừng đám cưới của chị!)

6. Dear Brother, as your life together unfolds may love always be with you. Congratulations on your marriage.

(Gửi anh trai, khi cánh cửa cuộc sống cùng nhau của anh chị dần mở ra, em mong rằng tình yêu sẽ luôn luôn đi cùng hai người. Chúc mừng đám cưới anh và chị.)

7. Kudos to you for bagging such a beautiful and successful wife like me!

(Chúc mừng anh vì đã “bỏ túi” được một cô vợ vừa xinh vừa giỏi như em nhé!)

8. Congratulations on your new adventure into parenthood. Take the time to make happy memories together during this journey.

(Chúc mừng chuyến phiêu lưu mới của các con tiến vào thế giới của những ông bố bà. Hãy chậm rãi tạo nên những kỷ niệm hạnh phúc cùng nhau trên hành trình này nhé!)

Một số cách nói chúc mừng bằng tiếng Anh mà không trực tiếp dùng Congratulations

Bên cạnh các cấu trúc và mẫu câu chúc mừng chứa từ “Congratulations”, người nói có thể sử dụng các cách nói chứng mừng bằng tiếng anh sau:

  • CLAPPING (Từ ngữ mô phỏng tiếng vỗ tay): Applause, Bravo, Take a bow, Encore, Three cheers
  • EXCLAMATIONS (Câu cảm thán): Woo-Hoo, Hooray, Yippee, Yee-haw, Hurrah, Huzzah
  • GESTURES (Từ ngữ mô phỏng cử chỉ, hành động): Cheers, Hats off to you, Here’s to you
  • JOB (Cách nói chúc mừng chứa từ “job”): Good job, Great job, Excellent job
  • KEEP: Keep it up, Keep up the great work, Keep going, Keep believing
  • NICE: Nice work, Nice job, Nice one, Nice going, Nicely done
  • SO: So pleased for you, So thrilled for you, So tickled for you
  • WAY: Way to go, Way to be, Way to work, Way to shine
  • WELL: Well done, Well deserved
  • YOU: You inspire me, You amaze me
  • ADJECTIVES (Sử dụng các tính từ): Wonderful, Amazing, Impressive, Awesome, Beautiful

Tổng kết

Bài viết trên đã giới thiệu đến người đọc những thông dụng, kèm theo đó là ví dụ và nghĩa tiếng Việt chi tiết. Hi vọng sau bài viết, người học có thể ứng dụng được những mẫu câu này để chúc mừng những người đồng nghiệp, bạn bè và những người thân yêu của mình. Ngoài ra, người học có thể kết hợp các mẫu câu lại với nhau để truyền tải một cách chính xác nhất niềm vui, sự chân thành và sự mong muốn chúc mừng đến người nhận.