Đề bài - bài tập 7 trang 96 tài liệu dạy – học toán 7 tập 1

\[\eqalign{ & t = {{20} \over v} \cr & t[10] = {{20} \over {10}} = 2;t[20] = {{20} \over {20}} = 1 \cr & t[40] = {{20} \over {40}} = {1 \over 2};t[80] = {{20} \over {80}} = {1 \over 3} \cr} \]

Đề bài

Thời gian t [h] của một vật chuyển động đều trên quãng đường 20 km tỉ lệ nghịch với vận tốc v [km/h] của nó theo công thức: \[t = {{20} \over v}\]

Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v = 10; 20; 40; 80.

Lời giải chi tiết

\[\eqalign{ & t = {{20} \over v} \cr & t[10] = {{20} \over {10}} = 2;t[20] = {{20} \over {20}} = 1 \cr & t[40] = {{20} \over {40}} = {1 \over 2};t[80] = {{20} \over {80}} = {1 \over 3} \cr} \]

Ta có bảng giá trị:

v

10

20

40

80

t

2

1

\[{1 \over 2}\]

\[{1 \over 3}\]

Video liên quan

Bài Viết Liên Quan

Chủ Đề