\[\eqalign{ & t = {{20} \over v} \cr & t[10] = {{20} \over {10}} = 2;t[20] = {{20} \over {20}} = 1 \cr & t[40] = {{20} \over {40}} = {1 \over 2};t[80] = {{20} \over {80}} = {1 \over 3} \cr} \]
Đề bài
Thời gian t [h] của một vật chuyển động đều trên quãng đường 20 km tỉ lệ nghịch với vận tốc v [km/h] của nó theo công thức: \[t = {{20} \over v}\]
Tính và lập bảng các giá trị tương ứng của t khi v = 10; 20; 40; 80.
Lời giải chi tiết
\[\eqalign{ & t = {{20} \over v} \cr & t[10] = {{20} \over {10}} = 2;t[20] = {{20} \over {20}} = 1 \cr & t[40] = {{20} \over {40}} = {1 \over 2};t[80] = {{20} \over {80}} = {1 \over 3} \cr} \]
Ta có bảng giá trị:
v |
10 |
20 |
40 |
80 |
t |
2 |
1 |
\[{1 \over 2}\] |
\[{1 \over 3}\] |