Đình làng tiếng anh là gì

* tính từ
- công, chung, công cộng
=communal land+ đất chung, đất công
=communal house+ nhà công cộng; đình (làng)
- (thuộc) công xã
- (thuộc) các nhóm chủng tộc và tôn giáo đối lập ở một vùng (Ân-độ)

* danh từ
- xã
- công xã
=the Commune of Paris+ công xã Pa-ri
* nội động từ
- đàm luận; nói chuyện thân mật
=friends commune together+ bạn bè nói chuyện thân mật với nhau
- gần gụi, thân thiết, cảm thông
=to commune with nature+ gần gụi với thiên nhiên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể
!to commune with oneself
- trầm ngâm

* danh từ
- tính có thể truyền đạt, tính có thể cho biết, tính có thể thông tri
- tính có thể lan truyền, tính có thể lây

* tính từ
- có thể truyền đạt, có thể cho biết, có thể thông tri
=communicable ideas+ ý kiến có thể truyền đạt
- có thể lan truyền, có thể lây
=a communicable disease+ bệnh có thể lây

* danh từ
- người thông tin, người truyền tin, người báo tin
- (tôn giáo) người chịu lễ ban thánh thể
* tính từ
- thông nhau

* ngoại động từ
- truyền; truyền đạt, thông tri
=to communicate news+ truyền tin
=to communicate a disease+ truyền bệnh
=to communicate one's enthusiasm to somebody+ truyền nhiệt tình cho ai
- (tôn giáo) ban thánh thể (cho ai)
- chia sẻ
=to communicate something with somobody+ chia sẻ cái gì với ai
* nội động từ
- giao thiệp, liên lạc
=to communicate with somebody on the telephone+ liên lạc với ai bằng dây nói
- thông nhau
=the two rooms communicate with each other+ hai buồng thông nhau
- (tôn giáo) chịu lễ ban thánh thể

* danh từ
- sự truyền đạt, sự thông tri, sự thông tin; tin tức truyền đạt; thông báo
- sự giao thiệp, sự liên lạc
=to get into communication with somebody+ liên lạc với ai
=to be in secret communication with the enemy+ liên lạc lén lút với địch, tư thông với quân địch
- sự giao thông, sự thông nhau
=means of communication+ phương tiện giao thông
=there's no communication between the two rooms+ hai phòng không thông nhau
- (số nhiều) (quân sự) giao thông giữa căn cứ và mặt trận
!communication cord
- dây báo hãm (trên xe lửa)
!communication trench
- (xem) trench

* tính từ
- dễ truyền đi; hay lan truyền
- cởi mở, hay thổ lộ tâm sự; thích chuyện trò

* danh từ
- tính dễ truyền đi; tính hay lan truyền
- tính cởi mở, tính hay thổ lộ tâm sự; tính thích chuyện trò

* danh từ
- người truyền tin, người truyền đạt
- (kỹ thuật) cơ cấu truyền đạt

* danh từ
- chủ nghĩa cộng sản

* danh từ
- dân, dân chúng, nhân dân (cùng ở một địa phương, quận, huyện, khu phố, tỉnh...)
=we must work for the welfare of the community+ chúng ta phải làm việc vì phúc lợi của nhân dân
- phường, hội, phái, nhóm người (cùng tôn giáo, cùng quốc tịch...)
=a religious community+ giáo phái
=the foreign community in Paris+ nhóm người ngoại quốc ở Pa-ri
- sở hữu cộng đồng, sở hữu chung
=community of religion+ cộng đồng tôn giáo
=community of interest+ cộng đồng quyền lợi
- (the community) công chúng, xã hội
!community centre
- câu lạc bộ khu vực
!community singing
- đồng ca, sự hát tập thể

* ngoại động từ
- cộng sản hoá

- (Tech) truyền thông, truyền tin, thông tin, thông tín

* phó từ
- có tính cách chung, có tính cách cộng đồng

Cây đinh lăng (hay cây gỏi cá, nam dương sâm) là một loài cây nhỏ thuộc chi Đinh lăng của Họ Cuồng cuồng. Cây đinh lăng thường được trồng làm cảnh hoặc làm thuốc trong y học cổ truyền. Cây đinh lăng được dùng để ăn gỏi cá, ngoài ra còn dùng để chữa ho, các bệnh về hệ bài tiết, bồi bổ khí huyết và giải độc thức ăn. Vậy có bao giờ bạn thắc mắc, cây đinh lăng tiếng Anh là gì không? Hãy cùng tham gia vào bài học ngày hôm nay để tìm hiểu các bạn nhé!

1. Định nghĩa Cây đinh lăng trong tiếng Anh

Định nghĩa

Cây đinh lăng trong tiếng Anh là ming aralia, chỉ một loài cây bụi nhỏ, có lá giống như lông vũ.

Phát âm

Cách phát âm ming aralia (cây đinh lăng) trong tiếng Anh là /mɪŋ əˈreɪljə/. Từ aralia có 4 âm tiết và trọng âm nhấn vào âm tiết thứ hai. 

Hãy bật từ điển điện tử để nghe thử và phát âm thử từ ming aralia để làm quen và ghi nhớ từ này.

Loại từ

Ming aralia trong tiếng Anh là danh từ. Trong câu, danh từ đứng sau động từ và sau tính từ.

Đình làng tiếng anh là gì

(Minh họa Cây đinh lăng tiếng Anh)

2. Cách dùng từ Cây đinh lăng trong tiếng Anh

Giống như những danh từ thông dụng, ming aralia trong tiếng Anh thường đi sau động từ và tính từ.

  • Ming aralia thường đi sau các động từ như grow, have, use, decorate, buy, take, water, prune, propagate, ...
  • Ming aralia thường đi sau các tính từ như good, beautiful, fresh, strong,...

Nếu như bạn biết những từ đi với ming aralia khác thì hãy kể cho chúng mình nghe nhé!

Đình làng tiếng anh là gì

(Minh họa Cây đinh lăng tiếng Anh)

3. Các ví dụ về Cây đinh lăng tiếng Anh

Sau đây là một số ví dụ về cách dùng từ cây đinh lăng trong tiếng Anh. Sau khi xem qua bạn hãy thử đặt 1 câu với từ ming aralia để ghi nhớ từ này.

  • I just bought a new Ming Aralia and I wanted to transfer it to a fresh larger pot. I am wondering whether I should submerge it to get out all the air and freshen up the root ball then place it in the new pot.

  • Dịch nghĩa: Tôi vừa mua một cây đinh lăng mới và tôi muốn chuyển nó sang một cái chậu mới lớn hơn. Em đang phân vân không biết có nên ngâm nó trong nước để thoát hết không khí ra ngoài và làm sạch bóng rễ rồi đặt sang chậu mới.

  • One important thing to keep in mind when growing Ming Aralia indoors is that it must be kept constantly moist.

  • Dịch nghĩa: Một điều quan trọng cần lưu ý khi trồng cây đinh lăng trong nhà là cây phải được giữ ẩm thường xuyên.

Đình làng tiếng anh là gì

(Minh họa Cây đinh lăng tiếng Anh)

  • The beautiful Ming Aralia is a tropical shrub native to the Pacific Islands, familiar relatives of the Ming include English ivy and the Schefflera.

  • Dịch nghĩa: Cây đinh lăng xinh đẹp là một loài cây bụi nhiệt đới có nguồn gốc từ quần đảo Thái Bình Dương, họ hàng gần nhất của nó bao gồm cây thường xuân Anh và cây chân chim.

  • It is recommended to prune Ming Aralia during cold months – this way you’ll avoid making damage to the plant since the growth is quite reduced.

  • Dịch nghĩa: Bạn nên cắt tỉa cây đinh lăng trong những tháng lạnh - bằng cách này bạn sẽ tránh làm cây bị hư hại vì sự phát triển của cây bị giảm khá nhiều.

  • Ming aralia can be propagated fairly easily through its cuttings. To do so, take green-stem cuttings in the spring and place them in damp soil then add a rooting hormone.

  • Dịch nghĩa: Cây đinh lăng có thể được nhân giống khá dễ dàng thông qua việc giâm cành. Để tiến hành, hãy giâm cành xanh vào mùa xuân và đặt chúng vào đất ẩm sau đó thêm một loại hoóc môn tạo rễ.

    Đình làng tên tiếng anh là gì?

    Đinh lăng trong tiếng anh là Ming aralia.

    Cao Đình Làng tiếng anh là gì?

    Đinh lăng hay nam dương sâm một loài cây nhỏ thuộc chi Đinh lăng của Họ Cuồng cuồng. Cây được trồng làm cảnh hay làm thuốc trong y học cổ truyền. Tên khoa học Polyscias fruticosa, bộ hoa tán, phân họ Araloiideae, họ Araliacease, bộ Apiales. Tên gọi trong tiếng anh là Ming aralia.