Hết phòng trong tiếng anh là gì

Hết phòng trong tiếng anh là gì

Từ vựng chung

– Reservation: đặt phòng

– Vacancy: phòng trống

– To book: đặt phòng

– To checkin: nhận phòng

– To check-out: trả phòng

– Fully-booked/ no rooms available: Không còn phòng trống

– To stay in the hotel: ở lại khách sạn

– Brochures: Quyển cẩm nang giới thiệu về khách sạn và du lịch

– Room number: Số phòng

– Luggage/ Baggage: Hành lý, túi sách

– Car park: Bãi đổ xe

– Parking pass: thẻ giữ xe

– Corridor: Hành lang

– Balcony: Ban công

– Lift: cầu thang

– Lobby: sảnh

– Kitchenette: khu nấu ăn chung

– Fire escape: lối thoát hiểm khi có hỏa hoạn

– Alarm: báo động

– Amenities: những tiện nghi trong và khu vực xung quanh khách sạn

– Fire alarm: báo cháy

– Maximumcapacity: số lượng người tối đa cho phép

– Rate: mức giá thuê phòng tại một thời điểm nào đó

– View: quang cảnh bên ngoài nhìn từ phòng

– Late charge: phí trả thêm khi lố giờ

– Safe: an toàn

– Clean: sạch sẽ

– Quiet: yên tĩnh

– Room service: Dịch vụ phòng

– Restaurant: Nhà hàng

– Swimming pool: Hồ bơi

– Sauna: Phòng tắm hơi

– Gym: Phòng tập thể dục

– Beauty salon: Thẩm mỹ viện

– Bar: Quầy rượu

– Laundry: dịch vụ giặt ủi

– Hot tub/ jacuzzi/ whirl pool: hồ nước nóng

– Games room: phòng trò chơi

– Wake-up call: dịch vụ gọi báo thức

– Coffee shop: quán cà phê

Xem thêm Video từ vựng tiếng Anh chuyên ngành nhà hàng khách sạn:

Các loại hình cho thuê phòng

– Hotel/ inn: khách sạn

– Motel: nhà nghỉ, khách sạn nhỏ

– B&B (viết tắt của bed and breakfast): phòng đặt có kèm theo bữa sáng

– Guesthouse: nhà khách

– Full board: Khách sạn phục vụ ăn cả ngày

Từ vựng tiếng Anh các loại phòng khách sạn

– Single room: Phòng đơn

– Double room: Phòng đôi

– Twin room: Phòng 2 giường

– Triple room: Phòng 3 giường

– Adjoining room: 2 phòng có cửa thông nhau

– Suite: Phòng nghỉ tiêu chuẩn

– Single bed: Giường đơn

– Douple bed: Giường đôi

– Queen size bed: Giường lớn hơn giường đôi, dành cho gia đình 2 vợ chồng và 1 đứa con

– King – size bed: Giường cỡ đại

Từ vựng tiếng Anh nhân viên khách sạn

– Manager: quản lý

– Housekeeper: quản lý đội tạp vụ

– Receptionist: lễ tân

– Room attendant: nhân viên vệ sinh phòng

– Chambermaid: nữ phục vụ phòng

– Doorman: người gác cổng

– Porter: người gác cổng, xách hành lý cho khách

– Bellboy: nhân viên xách hành lý, người trực tầng

– Valet: nhân viên bãi đỗ xe

Từ vựng tiếng Anh trang thiết bị trong khách sạn

– Air conditioning: điều hòa

– Bath: bồn tắm

– En-suite bathroom: phòng tắm trong phòng ngủ

– Internet access: truy cập internet

– Minibar: quầy bar nhỏ

– Safe: két sắt

– Shower: vòi hoa sen

– minibar: Tủ lạnh nhỏ

– Sofa bed/ pull-out couch: ghế sô-pha có thể dùng như giường .

– Pillow case/ linen: vỏ gối

– Pillow: gối

– Towel: khăn tắm

– Key: Chìa khóa phòng

– Bed: Giường

– Blankets: Chăn

– Television: TV

– Door: Cửa

– Lights: Đèn

– Telephone: Điện thoại bàn

– Fridge: Tủ lạnh

– Heater: Bình nóng lạnh

– Wardrobe: Tủ đựng đồ

– Remote control: Bộ điều khiển

– Tea and coffee making facilities: Đồ pha trà và cà phê

– Vending machine: máy bán hàng tự động (thường bán đồ ăn vặt và nước uống)

– Ice machine: máy làm đá

– Luggage cart: Xe đẩy hành lý

Mấy ả vũ nữ ngu ngốc lầu trên chắc đã đổ thuốc xuống toilet. thế nên bây giờ nó tràn ra hết phòng tắm của tôi.

The dumb strippers upstairs must have flushed their drugs down the toilet, because now there’s disgustingness coming out of my shower drain.

OpenSubtitles2018. v3

Trong số ra ngày 22-1-1997, tạp chí này tường thuật: “Người ta đã đặt hết phòng khách sạn trên khắp thế giới” để chuẩn bị ăn mừng vào Đêm Giao Thừa ngày 31-12-1999.

In its issue of January 22, 1997, it reported: “Hotels around the globe are already fully booked” for celebrations on New Year’s Eve, December 31, 1999.

Khu phạm nhân nữ của trung tâm đã hết phòng bởi vì nó đã giam giữ quá nhiều học viên nữ Pháp Luân Công và phải dọn phòng của khu phạm nhân nam để giữ các học viên nữ.

The female section of the detention center was running out of room because it was holding too many female Falun Gong practitioners and had to clear out room in the male section to hold female practitioners.

Tuy nhiên, ngân hàng đã sử dụng hết‘ phòng tín dụng' được phân bổ cho nó, với giá trị trái phiếu doanh nghiệp tăng thêm 13 nghìn tỷ đồng.

However, the bank had used up the‘credit room' allocated to it, with the corporate bond value increasing by VND13 trillion.

Đèn đã tắt trong phòng sinh hoạt chung, bộ phim đã hết và tivi đã được tắt.

The lights were out in the family room, the movie had long ago ended and the TV was off.

Quỹ đất dành cho văn phòng đã hết, chính vì vậy việc sử dụng văn phòng chia sẻ sẽ là xu thế trong năm 2019.

The land funds for offices has dried up, so the shared office/virtual office model will be the trend in 2019.

Các khách sạn ở phía Bắc bang Florida đã nhanh chóng hết phòng trong khi các trạm xăng cũng đang dần hết nhiên liệu.

Khi Joseph và Mary đến Bethlehem,không còn nơi nào để họ dừng chân vì tất cả nhà trọ đều đã hết phòng.

When Joseph and Mary got toBethlehem, there was no place for them to stay because the inn was already full.

Rula Maaya, một nhà quản lí du lịch người Palestine,cho biết tất cả khách sạn ở Bethlehem đã hết phòng đặt.

Rula Maaya, the Palestinian minister of tourism,said all the hotels in Bethlehem were fully booked.

Sau khi bị hư hại trong một cơn bão lớn,con tàu đã trôi dạt trong vài tháng, và đã hết dự phòng.

After being damaged in a heavy storm,the ship had drifted for several months, and had run out of provisions.

Đây là một vai diễn quan trọng, nhưng yêu cầu lại vô cùng đơn giản: Wally chỉ cần đứng lắc đầu và lặp đi lặp lạilời thoại này:“ Xin lỗi, nhưng chúng tôi đã hết phòng rồi”.

It was an important role,but required Wally only to shake his head and say one line“Sorry, we have no room.”.

Tôi đã đề nghị phòng khác nhưnglễ tân bảo với tôi là khách sạn đã hết phòng.

I demanded another room but the receptionist told me the hotel was full.

Tôi đã tìm hết phòng này, và phòng tắm, phòng ngủ.

I already did this room, and the bathroom and your bedroom.

Xin lưu ý rằng hầu hết các phòng đã được cải tạo.

All the lights in the house were out, including those in the living room.

John đã bị mất hết tiền trong phòng ngủ của anh ấy ở khách sạn.

Người thợ điện đã mắc hết từng phòng ở phố Beaufort và bây giờ anh cũng sắp kết thúc công việc ở đây tại ngôi nhà này.

The electricians had already wired the rooms in Beaufort Street and now they had nearly finished at the cottage.

Một khi em đã diệt hết quái trong phòng boss và miễn là cửa vẫn đóng thì quái vật sẽ không thể vào được đâu.”.

In the boss rooms once I defeated all the monsters as long as I don't open the door monsters can't come in.”.

Phòng của cô hiện đã đầy cho ngày diễn ra sự kiện, ngày 20 tháng 9, và cô cho biết hầu hết những người đặt phòng đã hỏi cô về việc tập hợp Khu vực 51.

Her 10 rooms are now full for the day of the event, Sept. 20, and she said most of the people who made the reservations asked her about the Area 51 gathering.

Tôi đã cố hết sức, và Chúa đã giúp tôi trở về phòng mình.

I have made the effort, and God helping me, have come safely back to this room.

Khi Joseph và Mary đến Bethlehem,không còn nơi nào để họ dừng chân vì tất cả nhà trọ đều đã hết phòng.

When Joseph and Mary arrived in Bethlehem,there was no place for them to stay because there were no rooms in the inns.

Khi Joseph và Mary đến Bethlehem,không còn nơi nào để họ dừng chân vì tất cả nhà trọ đều đã hết phòng.

When Mary and Joseph arrived in Bethlehem,there was no place for them to stay because there were no rooms available in the inn.

Khi đặt chân tới San Francisco tham gia hội nghị thiết kế,hai người nhận ra rằng tất cả các khách sạn ở đây đều đã hết phòng.

When a design conference came to San Francisco,they noticed that all hotel rooms in the city were booked.

Chỉ cần 40.000 đồng để đi từ sân bay về khu phố cổ, nhưng lái xe có thể thuyết phục bạn vào ở“ khách sạn em họ tôi” bằng cách nói rằng Vịnh Hạ Long đang có bão nênkhách sạn bạn chọn ở Hà Nội đã hết phòng.

VND 40,000(US$2) from the airport to the Old Quarter, but drivers may try to persuade you into staying at“their cousin's hotel” by saying a typhoon in

Phòng 2 giường đôi gọi là gì?

Double-double: Phòng bao gồm 2 giường cỡ Queen hoặc 2 giường đôi. Phòng double-double có diện tích khoảng 50 đến 70m2, dành cho 2 – 4 khách ở.

Phòng 2 giường đơn tiếng Anh là gì?

TWINS BED ROOM (TWN): Phòng có 2 giường đơn. DOUBLE BED ROOM (DBL): Phòng có 1 giường đôi lớn cho 2 người ở.

Handicap room là gì?

Handicapped room (Phòng dành cho người khuyết tật) Loại phòng khách sạn này còn có tên khác là accessible room.

Phòng tiêu chuẩn tiếng Anh là gì?

Standard (STD): Phòng tiêu chuẩn trong khách sạn, là loại phòng đơn giản nhất với những trang bị tối thiểu, có diện tích nhỏ, ở tầng thấp, không có view hoặc view không đẹp và có mức giá thấp nhất trong khách sạn.