Hướng dẫn dùng bash dirname trong PHP
Hàm Show Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. Cú phápCú pháp: Lưu ý: tham số $level được thêm vào từ PHP 7.0.0 trở lên. Trong đó: Bài viết này được đăng tại [free tuts .net]
Kết quả trả vềHàm sẽ trả về tên của thư mục cha chứa thư mục hoặc file của đường dẫn $path. Ví dụMột số ví dụ đơn giản về hàm Code echo dirname('C:\xampp\htdocs\LMGO\public\test.txt')." Kết quả C:\xampp\htdocs\LMGO\public \ . Tham khảo: php.net
Định Nghĩa.Hàm Cú pháp.Cú pháp:dirname ( string Lưu ý: tham số $level được thêm vào từ PHP 7.0.0 trở lên. Trong đó.
Giá trị trả về.
Ví dụ.code:
Thông tin thêm.
Các bạn có thể xem chi tiết hơn trên php.net. Hi vọng với bài viết này, bạn đã hiểu rõ ứng dụng của hàm dirname() trong PHP. Nếu bạn thấy bài viết hay và có ý nghĩa hãy like và chia sẻ bài viết này để mọi người cùng nhau học tập nhé. Hàm Bài viết này được đăng tại freetuts.net, không được copy dưới mọi hình thức. Cú phápCú pháp: Trong đó:
Kết quả trả vềHàm sẽ trả về phần đuôi của đường dẫn truyền vào. Bài viết này được đăng tại [free tuts .net] Ví dụVí dụ đơn giản về hàm Code echo "1- ".basename("/etc/freetuts.net", ".net")." Kết quả 1- freetuts 2- freetuts.net 3- freetuts 4- etc 5- . 6- Tham khảo: php.net - Hàm basename() dùng để trả về tên tập tin từ một đường dẫn.- Cú pháp:
- Trong đó:
Xem ví dụ
Xem ví dụ
Định Nghĩa.Hàm basename() sẽ lấy về phần đuôi của đường dẫn được truyền vào. Cú pháp.Cú pháp:basename ( string $path [, string $suffix ] ) : string
Trong đó.
Giá trị trả về.
Ví dụ.Ví dụ 1 sử dùng hàm basename().code: Kết quả: 1) sudoers 2) sudoers.d 3) passwd 4) etc 5) . 6) Hàm liên quan
Thông tin thêm.
Các bạn có thể xem chi tiết hơn trên php.net. Hi vọng với bài viết này,
bạn đã hiểu rõ ứng dụng của hàm basename() trong PHP. Nếu bạn thấy bài viết hay và có ý nghĩa hãy like và chia sẻ bài viết này để mọi người cùng nhau học tập nhé. |