Khỏe mạnh Tiếng Anh là gì

khoẻ mạnh hơn

đều khoẻ mạnh

vẫn khoẻ mạnh

sẽ khoẻ mạnh

muốn mạnh khoẻ

khoẻ mạnh

1. Cây cối khỏe mạnh cần có một hệ sinh thái; con người khỏe mạnh cần có nhau.

Healthy trees need an ecosystem; healthy people need each other.

2. Cá ngừ vằn vẫn khỏe mạnh.

Skipjack remains healthy.

3. Nhờ thóc lúa, trai tráng được khỏe mạnh;

Grain will make the young men thrive,

4. Cơ thể khỏe mạnh của nó sẽ gầy mòn.

And his healthy body* will grow thin.

5. Nó là một chàng trai khỏe mạnh, tử tế.

He's a fine, upstanding'young fella.

6. Con không bị thương và đang rất khỏe mạnh.

I am uninjured and in good health.

7. Đầu óc minh mẫn, cơ thể khỏe mạnh, chó ạ.

Healthy mind, healthy body, dog.

8. Chúng tôi có một lá gan khỏe mạnh cho ngài.

We have a healthy liver for you.

9. 1 . Có chế độ ăn uống khỏe mạnh , cân đối .

1 . Eat a healthy , balanced diet .

10. Tôi vừa sinh được một đứa bé kháu khỉnh, khỏe mạnh.

I just gave birth to a beautiful, healthy baby.

11. Cả hai hiện đều khỏe mạnh; không một ai than vãn.

Both are doing well; neither has complained.

12. 1 đứa con khoẻ mạnh với 1 kháng thể khỏe mạnh.

A healthy baby with healthy antibodies.

13. Giống Sahelian là loài động vật rất mạnh và khỏe mạnh.

Sahelian goats are very strong and hardy animals.

14. Hoặc trở nên cân đối, khỏe mạnh hơn, dẻo dai hơn.

Or maybe you'd like to be more fit, stronger, with more stamina.

15. Ngoài ra, cuối tuần này em muốn anh thật khỏe mạnh.

Besides, I want you well for the weekend.

16. Bạn có cần sơn hào hải vị để sống khỏe mạnh không?

Do you need fancy meals to stay alive and in good health?

17. Ở cữ một cái là cơ thể cũng trở nên khỏe mạnh.

A child strengthens the body.

18. Cừu Cotswold đang rất khỏe mạnh khi cai sữa sau khi sinh.

Cotswold lambs are very hardy once dried off after birth.

19. Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh.

That was not what the Emperor desired when he was well and strong.

20. Vicky, một bé gái dễ thương—khỏe mạnh, lanh lợi, và sinh động.

Vicky was a lovely baby girl —healthy, cute, and full of life.

21. Những người què sẽ có chân khỏe mạnh để đi, đứng, chạy, nhảy.

[Isaiah 33:24] The lame will then stand, walk, run, and dance on sound, strong legs.

22. Lao động khổ sai đã làm cho họ khỏe mạnh không tin nổi.

The hard labor makes them incredibly strong.

23. Đều đặn học hỏi là bí quyết để khỏe mạnh về thiêng liêng.

Regular study is a key to spiritual health.

24. Cô có cơ thể khỏe mạnh, Nhưng mạch cô đập kỳ quái lắm

You've got a healthy body, but your pulse is weird

25. Họ làm giàu là khi bạn khỏe mạnh, không phải khi đau ốm.

They get rich when you're healthy, not sick.

26. Chúng cực kỳ khỏe mạnh và thích nghi tốt với địa hình núi.

They are extremely hardy and well adapted to mountain terrain.

27. Được chăm sóc chu đáo, ngài trở thành một thanh niên khỏe mạnh.

A well-cared-for boy, Jesus grew into a strong, healthy man.

28. Anh ta không hề sồ sề, anh ta có dáng người khỏe mạnh.

And he wasn't overweight, he was in very good physical shape.

29. Tìm vài con ngựa khỏe mạnh và vài kỵ sĩ bảo vệ ngươi.

Find some healthy horses and a few knights to guard you.

30. " Thưa thầy, điểm khác biệt giữa khỏe mạnh và bệnh tật là gì? "

" Hey, Swami, what's the difference between wellness and illness? "

31. Chế độ ăn uống khỏe mạnh có thể giúp bạn cảm thấy khoẻ khoắn .

A healthy diet can help you look and feel your best .

32. Giờ anh đến đây, sung sức và khỏe mạnh như xuân chớm nở vậy.

And now you return as young and strong as a spring stag.

33. Đó là lý do ta chọn cháu, vì cháu to cao và khỏe mạnh.

That's why I chose you, because you're broad and strong.

34. Người đàn ông này rất giá trị với tôi, còn sống và khỏe mạnh.

This man is very valuable to me, alive and well.

35. Loài chó này khá khỏe mạnh so với thân hình mảnh dẻ của chúng.

The damned greatly contrast that with their corrupted human form.

36. Mong muốn duy nhất của bố là các con khỏe mạnh và thành đạt.

My only wish is that you kids are healthy and successful.

37. Sao các cậu cứ hăm hở mổ xẻ một cậu bé khỏe mạnh thế?

Why are you so eager to cut into a healthy kid?

38. Ở khu bảo trợ chỉ toàn là những đứa bé khỏe mạnh hồng hào.

AII the other babies looked so healthy there in the ward.

39. Và tôi cũng cảm mến những người dân địa phương khỏe mạnh, chất phác.

I also warmed to the hardy, easygoing inhabitants of the area.

40. Trong vật chủ khỏe mạnh, liều nhiễm trung bình là 132 kén hợp tử.

In healthy human hosts, the median infective dose is 132 oocysts.

41. George lớn lên một cách khỏe mạnh nhưng là một đứa trẻ nhút nhát.

Prince George grew into a healthy but reserved and shy child.

42. Hệ thống dồi dào khỏe mạnh đến nỗi nó hoàn toàn tự tái sinh.

The system is so healthy, it's totally self-renewing.

43. Chẳng thà bị bệnh ở đây còn hơn là khỏe mạnh ngoài chiến trường.

It's better to be sick here than healthy at the front.

44. Để giữ cho nướu khỏe mạnh , bạn nên vệ sinh răng miệng sạch sẽ .

To keep gums healthy , practice good oral hygiene .

45. Nơi đây, chúng ta đang ở trên bãi san hô đã từng khỏe mạnh.

Here we are, we're on what was a pretty healthy coral reef.

46. Thần Zeus tạo ra con người công bằng, thông thái, khỏe mạnh và cuồng nhiệt...

strong and passionate...

47. Luôn giữ gìn thân thể được cường tráng, khỏe mạnh và tích cực hoạt động.

Staying physically fit, healthy, and active.

48. Albert Einstein sở hữu các tế bào thần kinh của một thanh niên khỏe mạnh?

Albert Einstein possessed the neurons of a healthy young man?

49. Cuối cùng, bà hạ sanh một bé gái—bình thường, khỏe mạnh và xinh đẹp.

In time, she gave birth to a girl —normal, healthy, and beautiful.

50. “Chẳng phải là người khỏe-mạnh cần thầy thuốc đâu, song là người có bịnh”.

“Persons in health do not need a physician, but the ailing do.”

Video liên quan

Chủ Đề